Đáp án bài tập Nguyên lý kế toán chương 6 Đại học Thương Mại (TMU)

GIẢI BÀI TẬP NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI

Chương 6 Phương pháp tổng hợp cân đối kế toán

Đáp án một số bài tập trong sách trường Đại học Thương Mại (TMU), các em dùng để tham khảo học tập. Trong quá trình biên soạn khó tránh khỏi sai sót, các góp ý, phản hồi và hỏi đáp đăng bài trực tiếp tại group Góc ôn thi TMU – Chia sẻ tài liệu và đề thi, đội ngũ Admin sẽ hỗ trợ học tập 24/7.
 
Tài liệu TMU
Tag:
Nhóm zalo giải đáp kiến thức NLKT TMU: OTSV

Đáp án

Bài 6.2: Doanh Nghiệp HL, đơn vị tính: 1.000đ

Cho số liệu về các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
– 2 nghiệp vụ tăng giảm tài sản:
NV1: Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 200.000
NV2: Khách hàng trả nợ tiền hàng kỳ trước bằng chuyển khoản số tiền là 100.000 (đã nhận giấy báo Có)
– 2 nghiệp vụ tăng giảm nguồn vốn:
NV3: Vay nợ ngân hàng để trả nợ cho người bán số tiền la: 100.000 
NV4: Trích lợi nhuận chưa phân phối để lập quỹ đầu tư phát triển: 100.000
– 2 nghiệp vụ tăng tài sản và nguồn vốn:
NV5: Mua một lô hàng chưa thanh toán cho người bán số tiền là 100.000
NV6: Mua TSCĐ hữu hình với giá là 1.000.000 thanh toán bằng tiền vay ngân hàng.
– 2 nghiệp vụ giảm tài sản và nguồn vốn:
NV7: Chi tiền mặt trả lương cho người lao động 140.000
NV8: Chuyển khoản trả nợ người bán (đã nhận giấy báo Nợ) là 50.000
 
Yêu cầu 1: Định khoản
NV1:
Nợ TK 111: 200.000
Có TK 112: 200.000
NV2:
Nợ TK 112: 100.000
Có TK 131: 100.000
NV3:
Nợ TK 331: 100.000
Có TK 341: 100.000
NV4:
Nợ TK 421: 100.000
Có TK 414: 100.000
NV5:
Nợ TK 156: 100.000
Có TK 331: 100.000
NV6:
Nợ TK 211: 1.000.000
Có TK 341: 1.000.000
NV7:
Nợ TK 334: 140.000
Có TK 111: 140.000
NV8:
Nợ TK 341: 50.000
Có TK 112: 50.000

>> Đáp án bài kiểm tra giữa kỳ TMU 

Yêu cầu 2: Lập BCĐK cuối kỳ tại ngày 31/3/N

>> Xem thêm

Bài 6.7: Doanh nghiệp A

Yêu cầu 1:
X =   780.000

Yêu cầu 2: Định khoản
NV1:
Nợ TK 112: 250.000
Có TK 131: 250.000
NV2:
Nợ TK 153: 40.000
Có TK 151: 40.000
NV3:
Nợ TK 334: 35.000
Nợ TK 338: 15.000
Có TK 111: tổng
NV4:
Nợ TK 156: 125.000
Nợ TK 151: 125.000
Nợ TK 133: 25.000
Có TK 331: 275.000
NV5:
Nợ TK 331: 90.000
Nợ TK 341: 250.000
Có TK 112: 340.000
NV6:
Nợ TK 331: 150.000
Có TK 341: 150.000
NV7:
Nợ TK 441: 40.000
Có TK 414: 40.000
 
Yêu cầu 3:
Mở tài khoản theo sơ đồ chữ T, ghi số dư đầu kỳ, phản ánh số phát sinh trong kỳ và tính số dư cuối kỳ của các tài khoản.

Bấm theo dõi kênh youtube:

Hướng dẫn cách mở tài tài khoản theo sơ đồ chữ T – bởi chị Ngọc Linh

GIẢI BÀI TẬP NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI

Chương 6 Phương pháp tổng hợp cân đối kế toán

Đáp án một số bài tập trong sách trường Đại học Thương Mại (TMU), các em dùng để tham khảo học tập. Trong quá trình biên soạn khó tránh khỏi sai sót, các góp ý, phản hồi và hỏi đáp đăng bài trực tiếp tại group Góc ôn thi TMU – Chia sẻ tài liệu và đề thi, đội ngũ Admin sẽ hỗ trợ học tập 24/7.
 
Tài liệu TMU
Tag:
Nhóm zalo giải đáp kiến thức NLKT TMU: OTSV

Đáp án

Bài 6.2: Doanh Nghiệp HL, đơn vị tính: 1.000đ

Cho số liệu về các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
– 2 nghiệp vụ tăng giảm tài sản:
NV1: Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 200.000
NV2: Khách hàng trả nợ tiền hàng kỳ trước bằng chuyển khoản số tiền là 100.000 (đã nhận giấy báo Có)
– 2 nghiệp vụ tăng giảm nguồn vốn:
NV3: Vay nợ ngân hàng để trả nợ cho người bán số tiền la: 100.000 
NV4: Trích lợi nhuận chưa phân phối để lập quỹ đầu tư phát triển: 100.000
– 2 nghiệp vụ tăng tài sản và nguồn vốn:
NV5: Mua một lô hàng chưa thanh toán cho người bán số tiền là 100.000
NV6: Mua TSCĐ hữu hình với giá là 1.000.000 thanh toán bằng tiền vay ngân hàng.
– 2 nghiệp vụ giảm tài sản và nguồn vốn:
NV7: Chi tiền mặt trả lương cho người lao động 140.000
NV8: Chuyển khoản trả nợ người bán (đã nhận giấy báo Nợ) là 50.000
 
Yêu cầu 1: Định khoản
NV1:
Nợ TK 111: 200.000
Có TK 112: 200.000
NV2:
Nợ TK 112: 100.000
Có TK 131: 100.000
NV3:
Nợ TK 331: 100.000
Có TK 341: 100.000
NV4:
Nợ TK 421: 100.000
Có TK 414: 100.000
NV5:
Nợ TK 156: 100.000
Có TK 331: 100.000
NV6:
Nợ TK 211: 1.000.000
Có TK 341: 1.000.000
NV7:
Nợ TK 334: 140.000
Có TK 111: 140.000
NV8:
Nợ TK 341: 50.000
Có TK 112: 50.000

>> Đáp án bài kiểm tra giữa kỳ TMU 

Yêu cầu 2: Lập BCĐK cuối kỳ tại ngày 31/3/N

>> Xem thêm

Bài 6.7: Doanh nghiệp A

Yêu cầu 1:
X =   780.000

Yêu cầu 2: Định khoản
NV1:
Nợ TK 112: 250.000
Có TK 131: 250.000
NV2:
Nợ TK 153: 40.000
Có TK 151: 40.000
NV3:
Nợ TK 334: 35.000
Nợ TK 338: 15.000
Có TK 111: tổng
NV4:
Nợ TK 156: 125.000
Nợ TK 151: 125.000
Nợ TK 133: 25.000
Có TK 331: 275.000
NV5:
Nợ TK 331: 90.000
Nợ TK 341: 250.000
Có TK 112: 340.000
NV6:
Nợ TK 331: 150.000
Có TK 341: 150.000
NV7:
Nợ TK 441: 40.000
Có TK 414: 40.000
 
Yêu cầu 3:
Mở tài khoản theo sơ đồ chữ T, ghi số dư đầu kỳ, phản ánh số phát sinh trong kỳ và tính số dư cuối kỳ của các tài khoản.

Bấm theo dõi kênh youtube:

Hướng dẫn cách mở tài tài khoản theo sơ đồ chữ T – bởi chị Ngọc Linh

Yêu cầu 4:

Hướng dẫn cách trình bày số dư âm TK 421 trên Bảng cân đối kế toán và phản ánh chữ T như thế nào?
Giải đề thi cuối kỳ trường Đại học Thương Mại
Liệt kê các chứng từ cần thiết cho một nghiệp vụ kinh tế
Hãy theo dõi các chủ đề này tại fanpage:
Đáp án bài tập chương 4
Đáp án bài tập chương 5 

 

CHÚC CÁC EM HỌC TỐT

Tag: TMU Nguyên lý kế toán Nhóm zalo giải đáp kiến thức NLKT TMU: https://zalo.me/g/aiorho364. Mật khẩu:- 2 nghiệp vụ tăng giảm tài sản:NV1: Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 200.000NV2: Khách hàng trả nợ tiền hàng kỳ trước bằng chuyển khoản số tiền là 100.000 (đã nhận giấy báo Có)- 2 nghiệp vụ tăng giảm nguồn vốn:NV3: Vay nợ ngân hàng để trả nợ cho người bán số tiền la: 100.000NV4: Trích lợi nhuận chưa phân phối để lập quỹ đầu tư phát triển: 100.000- 2 nghiệp vụ tăng tài sản và nguồn vốn:NV5: Mua một lô hàng chưa thanh toán cho người bán số tiền là 100.000NV6: Mua TSCĐ hữu hình với giá là 1.000.000 thanh toán bằng tiền vay ngân hàng.- 2 nghiệp vụ giảm tài sản và nguồn vốn:NV7: Chi tiền mặt trả lương cho người lao động 140.000NV8: Chuyển khoản trả nợ người bán (đã nhận giấy báo Nợ) là 50.000NV1:Nợ TK 111: 200.000Có TK 112: 200.000NV2:Nợ TK 112: 100.000Có TK 131: 100.000NV3:Nợ TK 331: 100.000Có TK 341: 100.000NV4:Nợ TK 421: 100.000Có TK 414: 100.000NV5:Nợ TK 156: 100.000Có TK 331: 100.000NV6:Nợ TK 211: 1.000.000Có TK 341: 1.000.000NV7:Nợ TK 334: 140.000Có TK 111: 140.000NV8:Nợ TK 341: 50.000Có TK 112: 50.000>> Xem thêm chữa đề thi online 2021 X = 780.000NV1:Nợ TK 112: 250.000Có TK 131: 250.000NV2:Nợ TK 153: 40.000Có TK 151: 40.000NV3:Nợ TK 334: 35.000Nợ TK 338: 15.000Có TK 111: tổngNV4:Nợ TK 156: 125.000Nợ TK 151: 125.000Nợ TK 133: 25.000Có TK 331: 275.000NV5:Nợ TK 331: 90.000Nợ TK 341: 250.000Có TK 112: 340.000NV6:Nợ TK 331: 150.000Có TK 341: 150.000NV7:Nợ TK 441: 40.000Có TK 414: 40.000Mở tài khoản theo sơ đồ chữ T, ghi số dư đầu kỳ, phản ánh số phát sinh trong kỳ và tính số dư cuối kỳ của các tài khoản.Bấm theo dõi kênh youtube: Ôn thi sinh viên, để xem các video bài giảng hữu íchYêu cầu 4:Hướng dẫn cách trình bày số dư âm TK 421 trên Bảng cân đối kế toán và phản ánh chữ T như thế nào?Giải đề thi cuối kỳ trường Đại học Thương MạiLiệt kê các chứng từ cần thiết cho một nghiệp vụ kinh tếHãy theo dõi các chủ đề này tại fanpage: Onthisinhvien.com hoặc website: https:onthisinhvien.com Đăng ký nhận tài liệu Nguyên lý kế toán (TMU)

Yêu cầu 4:

Hướng dẫn cách trình bày số dư âm TK 421 trên Bảng cân đối kế toán và phản ánh chữ T như thế nào?
Giải đề thi cuối kỳ trường Đại học Thương Mại
Liệt kê các chứng từ cần thiết cho một nghiệp vụ kinh tế
Hãy theo dõi các chủ đề này tại fanpage:
Đáp án bài tập chương 4
Đáp án bài tập chương 5 

 

CHÚC CÁC EM HỌC TỐT

Có thể bạn quan tâm
Alternate Text Gọi ngay
XSMB