Bài tập môn nguyên lý thống kê có lời giải

Ngày đăng : 27/02/2021, 22 : 01

Bài tập môn nguyên lý thống kê có lời giải Bài tập môn nguyên lý thống kê có lời giải Bài tập môn nguyên lý thống kê có lời giải Bài tập môn nguyên lý thống kê có lời giải Bài tập môn nguyên lý thống kê có lời giải Bài tập môn nguyên lý thống kê có lời giải Bài tập môn nguyên lý thống kê có lời giải Bài tập môn nguyên lý thống kê có lời giải Bài tập môn nguyên lý thống kê có lời giải Bài tập môn nguyên lý thống kê có lời giải Bài tập môn nguyên lý thống kê có lời giải 1 CHƯƠNG 2: SỐ BÌNH QUÂN, MỐT TRUNG VỊ, CÁC CHỈ TIÊU ĐO ĐỘ BIẾN THIÊN, PHÂN VỊ Phần I: Nợi dung bài tập Có tài liệu suất lao động công nhân công ty thực phẩm Hapro sau: Mức Năng suất lao động (kg) Số c Dưới 80 ông nhân (người) 20 Từ 80-90 40 Từ 90-100 35 Từ 100-110 70 Từ 110-120 25 Từ 120-130 10 Trên 130 Yêu cầu: Tính suất lao động bình qn cơng nhân công ty Xác định Mốt suất lao động công nhân công ty Xác đinh trung vị suất lao động công nhân công ty Phần II: Đáp án bài tập Mức NSLĐ Dưới 80 Từ 80 – 90 Từ 90 – 100 Từ 100 – 110 Từ 110 – 120 Từ 120 – 130 Trên 130 Cộng x xi 75 85 95 105 115 125 135 x f f i i i  fi 20 40 35 70 25 10 205 20375 99,39( kg ) 205 xifi 1500 3400 3325 7350 2875 1250 675 20375 Si 20 60 95 165 190 200 205 M  x M  hMo 100  10 ( f Mo 70  35 104,375(kg ) (70  35)  (70  25) f M e  x M e f Mo  f Mo  f Mo )  ( f Mo  f Mo1 )  hMe  S Me f Me 205  95 100  10 101,07(kg ) 70 Phần I: Nội dung bài tập Có thơng tin chi phí hàng tuần hộ gia đình Hải Dương sau: Chi phí hàng t̀n (1000đ) < 520 Số hợ gia đình 520 – 540 12 540 – 560 20 560 – 580 56 580 – 600 18 600 – 620 16 ≥ 620 10 u cầu: Tính Chi phí bình qn hàng tuần hộ gia đình Xác định Mốt chi phí hàng tuần hộ gia đình Xác đinh trung vị chi phí hàng tuần hộ gia đình Phần II: Đáp án bài tập Chi phí < 520 Từ 520 - 540 Từ 540 – 560 Từ 560 – 580 Từ 580 – 600 Từ 600 – 620 ≥ 620 Cộng xi 510 530 550 570 590 610 630 fi 12 20 56 18 16 10 140 xifi 4080 6360 11000 31920 10620 9760 6300 80040 Si 20 40 96 114 130 140 x x f f i i  i 80040 571,71(1000d ) 140 M  x M  hMo 560  20 ( f Mo 56  20 569,73(1000 d ) (56  20)  (56  18) f M e  x M e  hMe f Mo  f Mo   f Mo )  ( f Mo  f Mo 1 )  S Me  f Me 140  40 560  20 570,71(1000d ) 56 Phần I: Nội dung bài tập Trong mợt nơng trường chăn ni bị sữa Ba Vì ta thu thập tài liệu sau: Sản lượng sữa hàng ngày bị (lít) 7–9 Số bò 12 – 11 23 11 – 13 85 13 – 15 55 15 – 17 25 Yêu cầu: Tính sản lượng sữa bình qn hàng ngày bò Xác định Mốt sản lượng sữa hàng ngày bò Xác đinh trung vị sản lượng sữa hàng ngày bò Phần II: Đáp án bài tập Sản lượng 7-9 9-11 11-13 13-15 15-17 Cộng x xi 10 12 14 16 x f f i i i  2516 12,58(lit ) 200 fi 12 23 85 55 25 200 xifi 96 230 1020 770 400 2516 Si 12 35 120 175 200 M  x M  hMo 11  ( f Mo 85  23 12,35(lit ) (85  23)  (85  55) f M e  x M e f Mo  f Mo  f Mo )  ( f Mo  f Mo1 )  hMe  S Me  f Me 200  35 11  12,53(lit ) 85 Phần I: Nội dung bài tập Có tài liệu doanh thu tiêu thụ sản phẩm doanh ngh iệp bánh kẹo Hải Hà sau: Tên sản phẩm Năm 2007 Tỷ lệ thực Doanh thu kế hoạch kế hoạch doanh thu (trđ) (%) 1200 110 3400 105 1600 102 Năm 2008 Tỷ lệ thực Doanh thu kế hoạch thực tế doanh thu (trđ) (%) 1400 112 3620 110 1800 105 Bánh quy Kẹo mềm Thạch dừa Yêu cầu: Tính tỷ lệ thực kế hoạch doanh thu tiêu thụ sản phẩm doanh nghiệp bánh kẹo Hải Hà năm năm? Xác định tỷ trọng doanh thu tiêu thụ thực tế loại sản phẩm năm doanh nghiệp bánh kẹo Hải Hà? Phần II: Đáp án bài tập SP DTKH Năm 2007 Tỷ lệ Tỷ trọng DTTH HTKH DTTH DTTH Năm 2008 Tỷ lệ DTKH HTKH Tỷ trọng DTTH Bánh quy 1200 110 1320 20,24 1400 112 1250 20,53 Kẹo mềm 3400 105 3570 54,74 3620 110 3290,91 53,08 1600 102 1632 25,02 1800 105 1714,29 26,39 Thạch dừa Cộng 6200 6522 6820 6255,2  x2007  x 2008 xi f i f M  M x  i i i  6522 1,052(105,2%) 6200 6820 1,0903(109,03%) 6255,2 i x nam  d  6522  6820 13342  1,0712(107,12%) 6200  6255,2 12455,2 y bp y tt (Số liệu tính bảng) Phần I: Nội dung bài tập Tài liệu thu thập doanh nghiệp gồm phân xưởng sản xuất loại sản phẩm quý năm 2008 sau: Giá thành Phân đơn vị sản Sản lượng Mức lương xưởng phẩm (kg) (1000đ/người) (1000đ) 500 20 50000 2000 600 18 72000 2200 550 19 50000 2100 Căn vào nguồn tài liệu trên, tính: Năng suất lao động bình qn cơng nhân tồn doanh nghiệp? Giá thành đơn vị sản phẩm bình quân doanh nghiệp? Mức lương bình qn cơng nhân tồn doanh nghiệp? Năng suất lao động (kg/người) Phần II: Đáp án bài tập PX Cộng NSLĐ 500 600 550 Giá thành 20 17 19 Sản lượng 50000 72000 50000 172000 Mức lương 2000 2200 2100 Số CN CPhí 5=3x1 100 120 91 311 6=2x3 1000000 1296000 950000 3246000 Tổng lương 7=4x5 200000 264000 191100 655100 NSLDBQchun g   sanluong   Sanluong   M  soCN  Sanluong  M NSLD x 172000  553,055(kg / nguoi ) 311 i i i GiáthànhBQchung   Chiphí   giathanhxsanluong   x f  Sanluong  sanluong f i i i  3246000 18,872(1000d / nguoi) 172000 MucluongBQchung   luong   mucluongxSoCN   x f  soCN  SoCN f i i  i 655100 2106,431(1000d / nguoi) 311 Phần I: Nợi dung bài tập Có tài liệu bậc thợ số công nhân phân phối theo bậc thợ doanh nghiệp đóng tàu Bạch Đằng sau: Bậc thợ Số công nhân 30 45 60 200 150 50 (người) Yêu cầu: Hãy tính tiêu đo độ biến thiên tiêu thức? 20 Phần II: Đáp án bài tập xi fi xifi xi  x x i  x fi Cộng 30 45 60 200 150 50 20 555 30 90 180 800 750 300 140 2290 3,16 2,16 1,16 0,16 0,84 1,84 2,84 94,8 97,2 69,6 32 126 92 56,8 568,4 x x f f i i i  2290 4,16bac 555 R = xmax - xmin= 7-1=6 bậc  x i  Xi  fi 299,568 209,952 80,736 5,12 155,84 169,28 161,312 1031,808 e x  xf f i i  i    (x  x) f i i 568,4 1,024bac 555 fi 1031,808  1,8591(bac) 555     1,8591 1,3635bac e 1,024 v e  x100  x100 24,62 (%) x 4,16 v   1,3635 x100  x100 37,78(%) x 4,16 Phần I: Nợi dung bài tập Có tình hình sản xuất xí nghiệp sau: Qúi I Qúi II Gía trị Tỷ lệ phế Gía trị sản xuất Tỷ lệ Phân phẩm PX tổng số phẩm (%) xưởn sản xuất (tỷ.đ) (%) (%) g A 215 4,4 20 95,8 B 185 4,8 15 96,0 C 600 5,2 40 95,4 D 250 4,4 25 96,4 Biết thêm GTSX quý II tăng 10% so với quý I Hãy tính: a, Tỷ lệ giá trị phẩm chung cho xí nghiệp qúi I, II tháng b, Tỷ trọng sản phẩm phẩm phân xưởng tồn giá trị phẩm xí nghiệp qúi Phần II: Đáp án bài tập Giá trị SX quý II XN = Giá trị SX quý I XN  1,1 = 1250  1,1 = 1375 tỷ đ PX Quý I Quý II A B C D GTSX (tỷđ) fi 215 185 600 250  1250 TLCP (lần) xi 0,955 0,952 0,948 0,958 - 250,54 176,12 568,80 239,50 TTCP GTSX (%) (tỷđ)fi di 17,27 275,00 14,80 206,25 47,80 550,00 20,13 343,75 1189,96 100,00 GTCP xi fi (tỷđ) TLCP (lần) xi 0,958 0,96 0,954 0,964 1375 - GTCP (tỷđ) xi fi 261,800 198,000 524,700 331,375 1315,87 TTCP (%) di 19,90 15,05 39,87 25,18 100,00 a Tính tỷ lệ phẩm tính chung cho xí nghiệp quý 1,2 tháng Tỷ lệ phẩm chung quý (6 tháng) Quý I: Tổng GTCP PX quý (6 tháng) Tổng GTSX PX quý (6 tháng) =  x f 1189,96 0,952(95,2%) 1250 f  x f 1315,875 0,957(95,7%) X  1375 f i X  i i Quý II: i i i tháng: 1189,96  1315,875 2505,875 X   0,9546(95,46%) 1250  1375 2625 b Tính tỷ trọng sản phẩm phẩm phân xưởng tồn giá trị phẩm xí nghiệp quý (kết tính bảng) Tỷ trọnggiá trị CP phân xưởng GTCP xí nghiệp quý di GTCP PX quý = GTCP tồn Xí nghiệp q Phần I: Nợi dung bài tập Có tình hình sản xuất xí nghiệp sau: Phân xưởn g A B C D Qúi I Gía trị sản xuất PX tổng số (%) 30 35 15 20 Tỷ lệ phế phẩm (%) 1,5 1,2 1,6 1,4 Qúi II Gía trị Tỷ lệ phế sản xuất phẩm (%) (tỷđ) 300 1,48 450 1,18 250 1,50 500 1,34 Biết thêm GTSX quý II tăng 20% so với quý I Hãy tính: a, Tỷ lệ giá trị phẩm chung cho xí nghiệp qúi I, II tháng b, Tỷ trọng sản phẩm phẩm phân xưởng tồn giá trị phẩm xí nghiệp qúi Phần II: Đáp án bài tập Giá trị SX quý I XN = Giá trị SX quý II XN  1,2 = 1500  1,2 = 1250 tỷ đ Quý I PX GTSX (tỷđ) fi A B C D  375 437,5 187,5 250 1250 TLCP (lần) xi 0,985 0,988 0,984 0,986 - GTCP xi fi (tỷđ) 369,375 432,250 184,500 246,500 1232,625 TTCP (%) di 29,97 35,07 14,97 19,99 100,00 GTSX (tỷđ)fi 300 450 250 500 1500 Quý II TLCP GTCP (lần) (tỷđ) xi xi fi 0,9852 295,56 0,9882 444,69 0,9850 246,25 0,9866 493,30 1479,80 a Tính tỷ lệ phẩm tính chung cho xí nghiệp quý 1,2 tháng Tỷ lệ phẩm chung quý (6 tháng) Quý I: Tổng GTCP PX quý (6 tháng) Tổng GTSX PX quý (6 tháng) =  x f 1232,625 0,9861(98,61%) 1250 f  x f 1479,8 0,9865(98,65%) X  1500 f i X  i i Quý II: i i i tháng: 1232,625  1479,8 2712,425 X   0,9863(98,63%) 1250  1500 2750 b Tính tỷ trọng sản phẩm phẩm phân xưởng tồn giá trị phẩm xí nghiệp quý (kết tính bảng) Tỷ trọnggiá trị CP phân xưởng GTCP xí nghiệp quý di GTCP PX quý = GTCP toàn Xí nghiệp quý TTCP (%) di 19,97 30,05 16,64 33,34 100,00 10 Phần I: Nợi dung bài tập Có tình hình sản xuất mợt xí nghiệp sau: Quý I Phân xưởn g A B C Quý II Giá trị sản xuất (tr.đ) Tỷ lệ phẩm (%) Giá trị phẩm (tr.đ) Tỷ lệ phế phẩm (%) 625 430 585 95,3 92,6 93,0 550 345 570 4,2 3,5 5,4 Hãy tính: a, Tỷ lệ bình qn sản phẩm phẩm tính chung cho phân xưởng qúi tháng b, Tỷ trọng sản phẩm phẩm phân xưởng tồn giá trị phẩm xí nghiệp qúi Phần II: Đáp án bài tập P X A B C Quý I GTSX TLCP (trđ) (%) 95,3 625 92,6 430 585 93,0 1640 Quý II GTCP (trđ) 595,625 TTCP GTCP TLPP TLCP (%) (trđ) (%) (%) 38,73 550 4,2 95,8 GTSX (trđ) 574,113 TTCP (%) 37,54 398,18 25,89 35,38 345 570 23,55 38,91 100 1465 357,513 602,537 1534,16 544,05 1537,85 3,5 5,4 96,5 94,6 100 a Tính tỷ lệ phẩm tính chung cho phân xưởng quý 1,2 tháng Tỷ lệ bình qn phẩm chung phân xưởng q (6 tháng) Quý I: X  x f f i i i = 1537,855  0,938 1640 Tổng GTCP PX quý (6 tháng) Tổng GTSX PX quý (6 tháng) 28 pq p q 1  pq xp q p q p q 1 1 0 2,56=1,965x1,295 182,812= 147,29+35,522(tỷ đ) Phần I: Nợi dung bài tập Có tài liệu tình hình tiêu thụ bia hai cửa hàng tháng 12 năm 2008 sau: Cửa hàng Hùng Thuận Cửa hàng Minh Thoa Giá bán Số thùng bia Giá bán Số thùng bia Loại bia (1000đ/thùng) bán (1000đ/thùng) bán Sài Gòn 124 150 120 152 Heineken 232 100 238 80 Tiger 181 120 195 110 Hà Nội 120 80 125 75 Yêu cầu: Hãy sử dụng phương pháp số để phân tích biến động giá bán số lượng bia bán hai cửa hàng trên? Phần II: Đáp án tập Hùng Thuận PHT qHT Minh Thoa PMT qMT PHTQ PMTQ 124 150 120 302 302 37448 36240 Heineke 232 100 238 180 180 n 41760 42840 181 120 195 230 230 41630 44850 120 18600 19375 13943 14330 Sài Gòn Tiger Hà Nội 80 125 155 155 Cộng I p ( HT / MT )  P P Q Q 139438  0,973(97,3%, 2,7%) 143305 MT Q HT  p ( HT / MT ) 139438  143305  3867(1000d ) p p.q HT p.q MT 121,9 234,6 187,7 122,4 18298, 18542,4 23467 18773,6 22524 20647 9793,6 9181,5 74083, 67144,5 29 I p ( MT / HT )  P P Q 143305  1,028(102,8%,2,8%) Q 139438 HT MT  p ( MT / HT ) 143305  139438 3867(1000d ) I q ( HT / MT )   pq  pq HT  MT 74083,1 1,103(110,3%,10,3%) 67144,58  q ( HT / MT ) 74083,1  67144,58 6938,52(1000d ) I q ( MT / HT )   pq  pq MT  HT 67144,58 0,906(90,6%, 9,4%) 74083,1  q ( HT / MT ) 67144,58  74083,1  6938,52(1000d ) Phần I: Nội dung bài tập Giả sử kết phiên giao dịch thị trường chứng khoán Việt Nam sau: 15/7/2007 18/7/2007 Khối lượng Giá thực Khối lượng Loại cổ phiếu Giá thực (1000đ) giao dịch (1000đ) giao dịch CID 17,8 541000 16,0 500000 GHA 16,5 1289000 18,2 1300000 REE 16,0 15000 16,6 15500 SAM 17,0 12000 17,5 10000 Yêu cầu: Hãy phân tích tình hình giao dịch loại cổ phiểu qua hai thời điểm phương pháp thích hợp? Phần II: Đáp án tập CID GHA REE SAM 15/7/2007 P0 q0 17,8 541000 1128900 16,5 16 15000 17 12000 Cộng IP  Pq P q 1  18/7/2007 P1 q1 16 500000 130000 18,2 16,6 15500 17,5 10000 P1q1 P0q1 8000000 8900000 2366000 2145000 0 257300 248000 175000 170000 3209230 3076800 0 32092300 1,043(104,3%,4,3%) 30768000  q 32092300  30768000 1324300(1000 d ) P0q0 9629800 2126850 240000 204000 3134230 30 IQ  P q Pq  30768000 0982(98,20%, 1,8%) 31342300  Q 30768000  31342300  574300 (1000d ) I Pq  Pq P q 1  32092300 1,024(102,4%,2,4%) 31342300  Pq 32092300  31342300 750000(1000d ) Pq P q 1 0  Pq x P q P q P q 1 1 0 1,024=1,043x0,982 750000= 1324300+ (-574300) (1000 đ) Phần I: Nợi dung bài tập Có số liệu sau cửa hàng: Tỷ trọng mức tiêu thụ hàng Tỷ lệ % tăng (giảm) giá hóa kỳ nghiên cứu (%) hàng so với kỳ gốc (%) A 40 - 4,8 B 20 - 4,2 C 25 - 3,8 D 15 3,5 Yêu cầu: Dùng phương pháp số phân tích biến động tổng mức tiêu thụ hàng hoá qua kỳ, biết tổng mức tiêu thụ hàng hoá kỳ nghiên cứu tăng 12,5% so với kỳ gốc, tương ứng với mức tăng 150 tỷ đồng Phần II: Đáp án bài tập Mặt hàng Căn vào nguồn tài liệu ban đầu, lập bảng sau: Tên hàng d1  p1 q1 (%  p1q1 ) 40 20 25 15 A B C D Cộng pq=150(tyd) a = 0,125(lần) pq 150  1200(tyd ) a 0,125  p1q1 1350(tyd )  p0 q0  p1q1 (trđ) ip 540 270 337,5 202,5 1350 0,952 0,958 0,962 1,035 31 Ip  d i p1 q1 100 100    0,96736 d p q1 20 25 15  103,374  40  i   0,952  0,958  0,962  1,035  p  p q1  p1 q1 1200  1395,55(tyd ) Ip 0,96736 I pq  I p I q I pq  pq p q 1 0   p q  p q p q p q 1 1 0 1350 1350 1395,55 I pq    1200 1395,55 1200 1,125 = 0,96736 x1,163 150 = - 45,55 + 195,55 (tỷ đồng) Phần I: Nợi dung bài tập Có số liệu sau cửa hàng: Tỷ trọng mức tiêu Tỷ lệ % tăng (giảm) thụ hàng hoá kỳ gốc lượng hàng tiêu thụ so với kỳ (%) gốc (%) A 40 15,5 B 20 10,8 C 25 5,4 D 15 -2,8 Yêu cầu: Dùng phương pháp số phân tích biến động tổng mức tiêu thụ hàng hoá qua kỳ, biết tổng mức tiêu thụ hàng hoá kỳ nghiên cứu tăng 17,5% so với kỳ gốc, tương ứng với mức tăng 140 tỷ đồng Mặt hàng Phần II: Đáp án bài tập Căn vào nguồn tài liệu ban đầu, lập bảng sau: Tên hàng d0  p0 q0 (%  p0 q0 ) 40 20 25 15 A B C D Cộng pq=140(tyd) a = 0,175(lần) p0q0 (trđ) iq 320 160 200 120 800 1,155 1,108 1,054 0,972 32 pq 140  800(tyd ) a 0,175  p1q1 940(tyd )  p0 q0  Iq  p q1 (iq  p q )   p q p q (1,155 40)  (1,108 20)  (1,054 25)  (0,972 15) 109,29  1,0929 100 100  p q1 p q I q 800 1,0929 874,32(ty.d )  I pq  I p I q I pq  pq p q 1 I pq    p q  p q p q p q 1 1 0 940 940 874,32   800 874,32 800 1,125 = 1,0751  1,0929 140 = 65,68 + 74,32 (tỷ đồng) Phần I: Nợi dung bài tập Có số liệu sau xí nghiệp: Phân xưởng Giá thành đơn vị sản phẩm (triệu đồng) Tỷ trọng lượng sản phẩm sản xuất PX tổng số (%) Kỳ nghiên Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu cứu A 20,2 19,75 20 30 B 19,8 18,58 40 35 C 21,5 20,42 25 15 D 18,9 19,55 15 20 Yêu cầu: Dùng phương pháp số phân tích biến động tổng chi phí sản xuất xí nghiệp qua kỳ, biết tổng sản lượng sản phẩm kỳ nghiên cứu tăng 15% so với kỳ gốc, tương ứng với mức tăng 120 sản phẩm? Kỳ gốc Phần II: Đáp án bài tập q=120 SP a = 0,15(lần) 33 q 120  800( SP) a 0,15  q1 920( SP)  q  Tính giá thành BQ SP (ĐVT: triệu đ) z0  z q0 z d 20,2 0,2  19,8 0,4  21,5 0,25  18,9 0,15 20,32 q z1  z1q1 z1d1 19,75 0,3  18,58 0,35  20,42 0,15  19,55 0,2 18,951 q1 I zq  z q z q 1 0  z 1q1 z1  q1 z  q1   z q0 z  q1 z  q0 18,951920 18,951920 20,32 920   20,32 800 20,32 920 20,32 800 17.434,92 17.434.92 18.694,4   16256 18.694,4 16256 1,0725 = 0,9326 x 1,15 1178,92 = - 1259,48 + 2438,4 (triệu đ) Phần I: Nợi dung bài tập Có số liệu sau xí nghiệp: Phân xưởng Giá thành đơn vị sản phẩm (triệu đồng) Tỷ trọng lượng sản phẩm sản xuất PX tổng số (%) Kỳ nghiên Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu cứu A 20,2 19,75 20 30 B 19,8 18,58 40 35 C 21,5 20,42 25 15 D 18,9 19,55 15 20 Yêu cầu: Dùng phương pháp số phân tích biến động giá thành bh́ình qn sản phẩm xí nghiệp qua kỳ, biết tổng sản lượng sản phẩm kỳ nghiên cứu tăng 15% so với kỳ gốc, tương ứng với mức tăng 120 sản phẩm? Kỳ gốc Phần II: Đáp án bài tập q=120 SP a = 0,15(lần) q 120  800( SP) a 0,15  q1 920( SP )  q  Tính giá thành BQ SP (ĐVT: triệu đ) 34 z0  z q z d 20,2 0,2  19,8 0,4  21,5 0,25  18,9 0,15 20,32 q z1  z1 q1 z1d1 19,75 0,3  18,58 0,35  20,42 0,15  19,55 0,2 18,951 q1 z 01  z q1 z d1 20,2 0,3  19,8 0,35  21,5 0,15  18,9 0,2 19,995 q1 z1 z z 01   z z 01 z 18,951 18,951 19,995   20,32 19,995 20,32 I Z I Z I q / q  0,9326 = 0,9478  0,984 - 1,369 = - 1,044 – 0,325 (triệu đồng) Phần I: Nợi dung bài tập Có tài liệu xí nghiệp sản xuất loại sản phẩm sau: Giá thành đơn vị sản phẩm (1000 đ ) Tháng Tháng 31,2 30,8 29,7 26,1 28,5 28,0 26,6 24,5 XN Số Số Số Số Tỷ trọng sản lượng chiếm tổng số (% ) Tháng Tháng 24 25 30 28 26 31 20 16 Yêu cầu: Dùng phương pháp số để phân tích biến động tổng chi phí sản xuất qua tháng Biết thêm qua tháng tổng sản lượng tăng 25 %, tương ứng tăng 200 Phần II: Đáp án bài tập ∆q = 200 a= 0,25 a q  q q   q 1000  200 800 0,25 35 I zq I z I q I zq   z1q1 z q  0 z1  q1 z  q1  z  q1 z  q0 z1  z1d1 30,8 0,25  26,1 0,28  28 0,31  24,5 0,16 27,608 z  z0 d 31,2 0,24  29,7 0,30  28,5 0,26  26,6 0,2 29,128 I zq  27,608 1000 27,608 1000 29,128 1000   29,128 800 29,128 1000 29,128 800 1,1848 = 0,9478 x 1,25 ∆zq= 4305,6= - 1520 + 5825,6 (nghđ) Phần I: Nội dung bài tập Có tài liệu xí nghiệp sản xuất loại sản phẩm sau: Giá thành đơn vị sản phẩm (1000 đ ) Tháng Tháng 31,2 30,8 29,7 26,1 28,5 28,0 26,6 24,5 XN Số Số Số Số Tỷ trọng sản lượng chiếm tổng số (% ) Tháng Tháng 24 25 30 28 26 31 20 16 Yêu cầu: Vận dụng phương pháp số phân tích biến động giá thành bình quân sản phẩm xí nghiệp qua tháng Phần II: Đáp án bài tập z1  z1d1 30,8 0,25  26,1 0,28  28 0,31  24,5 0,16 27,608 z  z0 d 31,2 0,24  29,7 0,30  28,5 0,26  26,6 0,2 29,128 z 01  z0 d1 31,2 0,25  29,7 0,28  28,5 0,31  26,6 0,16 29,207 I z  I z I q q z1 z1 z 01   z z 01 z 27,608 27,608 29,207   29,128 29,207 29,128 0,9478 = 0,9453 x 1,0027 CL tuyệt đối: ∆z = -1,52 = -1,599 + 0,079 36 CL tương đối: -0,052 = -0,055 + 0,003 Phần I: Nợi dung bài tập Có tài liệu thị trường sau: Thành phố X Giá đơn vị Lượng hàng (1000đ) tiêu thụ (kg) 35,8 3695 20,4 2770 25,9 2583 31,1 3010 Tên hàng A B C D Thành phố Y Giá đơn vị Lượng hàng (1000đ) tiêu thụ (kg) 32,5 3050 20,7 2930 21,4 3525 35,6 2945 Yêu cầu: Chọn khả cố định quyền số để so sánh lượng hàng hoá tiêu thụ thành phố X thành phố Y Phần II: Đáp án bài tập * So sánh lượng hàng hóa tiêu thụ Chọn quyền số p = pA  pxqx  pyq y qx  qy 35,8 3695  32,5 3050 231406  34,31 (ngđ) 3695  3050 6745 pB  20,4 2770  20,7 2930 117159  20,55 (ngđ) 2770  2930 5700 pC  25,9 2583  21,4 3525 142334,7  23,30 (ngđ) 2583  3525 6108 pD  31,1 3010  35,6 2945 198453  33,33 (ngđ) 3010  2945 5955 I q( X /Y )   pq  pq X  Y 344206,15 0,997 345146,35 q( X / Y )  940,2 (nghđ) I q (Y / X )   pq  pq Y X  I q( X /Y )  1,003 0,997 Phần I: Nội dung bài tập Có tài liệu thị trường sau: 37 Tỷ trọng mức tiêu thụ hàng hóa kỳ gốc (%) 20 12 27 31 10 Tên hàng A B C D E Tỷ lệ (%) tăng sản lượng qua kỳ nghiên cứu 7,5 10,0 8,3 5,6 9,1 Yêu cầu: Dùng phương pháp số để phân tích biến động tổng mức tiêu thụ hàng hoá qua kỳ nghiên cứu, biết tổng mức tiêu thụ hàng hoá kỳ nghiên cứu 836 tỷ đồng, tăng 4,5 % so với kỳ gốc Phần II: Đáp án bài tập Ʃ p1q1=836 Ipq=1,045   p0 q0  Iq  pq pq pq 836  800 1,045 1 I pq  0 i d d q 0 1,075 20  1,1 12  1,083 27  1,056 31  1,091 10 107,587   1,076 100 100   p0 q1 1,076 800 860,8 I pq  I p I q pq pq 1 0  p1q1  p0 q1 pq pq 0 836 836 860,8   800 860,8 800 1,054 0,971 1,076 ∆pq= 36 = -24,8 + 60,8 (tỷ đồng) CL tương đối: 0,045 = - 0,031 + 0,076 Phần I: Nợi dung bài tập Có tài liệu thị trường sau: Tên hàng A B C D Tỷ trọng mức tiêu thụ hàng hóa kỳ nghiên cứu (%) 20 12 27 31 Tỷ lệ (%) tăng ( giảm) giá qua kỳ nghiên cứu - 2,5 1,2 - 0,7 4,1 38 E 10 - 3,8 Yêu cầu: Dùng phương pháp số để phân tích biến động tổng mức tiêu thụ hàng hố qua kỳ nghiên cứu, biết tổng mức tiêu thụ hàng hoá kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc tăng %, tương ứng tăng 225 triệu đồng Phần II: Đáp án bài tập a 0,05  pq 225 a  pq pq 0   p0 q0   pq a  225 4500 0,05  p q 4725  p q d I  p q d i 1 1 1 p  p 100 100  1,0027 20 12 27 31 10 99, 735     0,975 1,012 0,993 1,041 0,962 4725 4712,277 1,0027   p0 q1  I pq  I p I q pq pq 1 0  p1q1  p0 q1 pq pq 0 4725 4725 4712,277   4500 4712,277 4500 1,05 1,0027 1,04717 ∆pq= 225 = 12,723 + 212,277 (tỷ đồng) CL tương đối: 0,05 = 0,0028 + 0,,0472 Phần I: Nợi dung bài tập Có tài liệu tình hình sản xuất XN sau: Sản lượng ( ) Giá thành đơn vị ( 1000đ) Kỳ nghiên cứu Kỳ nghiên cứu Kỳ gốc Kỳ gốc Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế A 220 270 278 105 110 110 B 172 150 155 93 95 90 C 175 185 195 124 135 145 Yêu cầu: Hãy chọn khả cố định quyền số để phân tích biến động Sản phẩm 39 chung sản lượng XN qua kỳ nghiên cứu ảnh hưởng nhân tố: nhiệm vụ kế hoạch tình hình chấp hành kế hoạch sản lượng Phần II: Đáp án bài tập Chọn z0 Iq = IqNVKH x IqTHKH z q z q o z q z q z q  z0 qKH z q x 0 z q z q KH 105 178  93 155  124 195 57285 0 105 220  93 172  124 175 60796 Iq  KH 105 270  93 150  124 185 65240 57285 57285 65240   60796 65240 60796 0,9422 = 0,878 x 1,073 ∆q = 3511 = -7955 + 4444 (tấn) Phần I: Nợi dung bài tập Có tài liệu tình hình sản xuất XN sau: Sản phẩm A B C Sản lượng ( ) Kỳ nghiên cứu Kỳ gốc Kế hoạch Thực tế 220 270 278 172 150 155 175 185 195 Giá thành đơn vị ( 1000đ ) Kỳ nghiên cứu Kỳ gốc Kế hoạch Thực tế 105 110 110 93 95 90 124 135 145 Yêu cầu: Hãy chọn khả cố định quyền số để phân tích biến động chung giá thành XN qua kỳ nghiên cứu ảnh hưởng nhân tố: nhiệm vụ kế hoạch tình hình chấp hành kế hoạch giá thành Phần II: Đáp án bài tập 40 Iz   z1q1 110 178  90 155  140 195 60830   1,0619 z q 105  178  93  155  124  195 57285 01 I zNVKH   z KH q1 110 178  95 155  135 195 60630   1,0584 z q 105  178  93  155  124  195 57285 01 I zTHKH  zq z q 1 KH 110 178  90 155  140 195 60830   1,0033 110 178  95 155  135 195 60630 Có: I2 = IzNVKH x IzTHKH zq z q 1 0  z KH q1  z1q1 x  z0q1  zKH q1 60830 60630 60830  x 57285 57285 60630 1,0619 = 1,0584 x 1,0033 ∆z =3545 = 3345 + 200 (tấn) Phần I: Nợi dung bài tập Có tài liệu tình hình sản xuất và tiêu thụ lương thực thực phẩm các khu vực năm 2008 sau: Đơn vị : % Tiêu thụ Công nghiệp Nông nghiệp Dịch vụ SX khác Cộng SX Sản xuất Công 15 36 nghiệp Nông nghiệp Dịch vụ 20 SX khác 10 21 Cộng TT 22 24 20 100 Hãy dự đoán mức sản xuất tiêu thụ lương thực thực phẩm khu vực vào năm 2012 biết tốc độ tăng hàng năm sản lượng tiêu thụ từ năm 2008 đến 2012 12% Tổng mức lương thực sản xuất tiêu thụ năm 2008 125 triệu Kết cấu sản lượng lương thực không thay đổi qua năm 41 Phần II: Đáp án bài tập Đơn vị: % TT SX Công nghiệp Nông nghiệp Dịch vụ Sản xuất khác Cộng sX Công nghiệp 15 10 Nông nghiệp 10 Dịch vụ Sản xuất khác 10 3 Cộng Tiêu thụ 34 22 24 20 L a Y2012 = Y2008 x (1+ ) = 125x 1,12 = 196,68 (triệu tấn) Ta có bảng cân đối năm 2012 sau: Đơn vị: triệu TT SX Công nghiệp Nông nghiệp Dịch vụ Sản xuất khác Cộng tiêu thụ 36 23 20 21 100 Công nghiệp Nông nghiệp Dịch vụ Sản xuất khác Cộng sản xuất 29,5 9,38 7,87 17,7 13,77 5,9 3,93 19,67 17,7 19,67 1,97 7,87 70,8 45,24 39,34 19,67 5,9 5,9 9,83 41,3 66,87 43,27 47,2 39,34 196,68 Phần I: Nợi dung bài tập Có tài liệu tình hình sản xuất và tiêu thụ các loại sản phẩm các khu vực năm 2008 sau: Đơn vị : triệu đồng Tiêu thụ Sản xuất A B C A 20 30 Cộng sản xuất B C D 30 10 50 20 130 80 10 110 30 D 20 15 30 Cộng tiêu 120 75 400 thụ Hãy dự đoán tổng mức sử dụng sản phẩm khu vực năm 2013 biết lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân năm 65,2 triệu đồng 42 Kết cấu năm không thay đổi Phần II: Đáp án bài tập a, BCĐ năm 2008 Đơn vị: triệu đồng TT A B C D 20 30 50 20 120 30 10 30 15 85 50 20 20 30 120 30 20 10 15 75 SX A B C D Cộng TT Cộng sản xuất 130 80 110 80 400 b   65, triệu đồng Y2008 = 400 triệu đồng Y2013= 400+65,2x5=726 triệu đồng T2013= Y2013/Y2008= 726/400=1,815 lần Theo giả thiết kết cấu GTSX ngành không đối BCĐ năm 2013 Đơn vị: triệu đồng TT SX A B C D Cộng tiêu thụ A B C D 36,3 54,45 90,75 36,3 217,8 54,45 18,15 54,45 27,225 154,275 90,75 36,3 36,3 54,45 217,8 54,45 36,3 18,15 27,225 136,125 Cộng sản xuất 235,95 145,2 199,65 145,2 726 ...  f Mo1 )  hMe  S Me f Me 205  95 100  10 101,07(kg ) 70 Phần I: Nợi dung bài tập Có thơng tin chi phí hàng tuần hộ gia đình Hải Dương sau: Chi phí hàng t̀n (1000đ) < 520 Số hợ... Mo  f Mo1 )  hMe  S Me  f Me 200  35 11  12,53(lit ) 85 Phần I: Nợi dung bài tập Có tài liệu doanh thu tiêu thụ sản phẩm doanh ngh iệp bánh kẹo Hải Hà sau: Tên sản phẩm Năm 2007...  x f  soCN  SoCN f i i  i 655100 2106,431(1000d / nguoi) 311 Phần I: Nội dung bài tập Có tài liệu bậc thợ số công nhân phân phối theo bậc thợ doanh nghiệp đóng tàu Bạch Đằng sau: Bậc

Xem thêm: Nhất định phải có các vật dụng này dịp tết Nguyên đán

– Xem thêm –

Ngày đăng: 27/02/2021, 22:01

Bài tập môn nguyên lý thống kê có lời giải Bài tập môn nguyên lý thống kê có lời giải Bài tập môn nguyên lý thống kê có lời giải Bài tập môn nguyên lý thống kê có lời giải Bài tập môn nguyên lý thống kê có lời giải Bài tập môn nguyên lý thống kê có lời giải Bài tập môn nguyên lý thống kê có lời giải Bài tập môn nguyên lý thống kê có lời giải Bài tập môn nguyên lý thống kê có lời giải Bài tập môn nguyên lý thống kê có lời giải Bài tập môn nguyên lý thống kê có lời giải 1 CHƯƠNG 2: SỐ BÌNH QUÂN, MỐT TRUNG VỊ, CÁC CHỈ TIÊU ĐO ĐỘ BIẾN THIÊN, PHÂN VỊ Phần I: Nợi dung bài tập Có tài liệu suất lao động công nhân công ty thực phẩm Hapro sau: Mức Năng suất lao động (kg) Số c Dưới 80 ông nhân (người) 20 Từ 80-90 40 Từ 90-100 35 Từ 100-110 70 Từ 110-120 25 Từ 120-130 10 Trên 130 Yêu cầu: Tính suất lao động bình qn cơng nhân công ty Xác định Mốt suất lao động công nhân công ty Xác đinh trung vị suất lao động công nhân công ty Phần II: Đáp án bài tập Mức NSLĐ Dưới 80 Từ 80 – 90 Từ 90 – 100 Từ 100 – 110 Từ 110 – 120 Từ 120 – 130 Trên 130 Cộng x xi 75 85 95 105 115 125 135 x f f i i i  fi 20 40 35 70 25 10 205 20375 99,39( kg ) 205 xifi 1500 3400 3325 7350 2875 1250 675 20375 Si 20 60 95 165 190 200 205 M  x M  hMo 100  10 ( f Mo 70  35 104,375(kg ) (70  35)  (70  25) f M e  x M e f Mo  f Mo  f Mo )  ( f Mo  f Mo1 )  hMe  S Me f Me 205  95 100  10 101,07(kg ) 70 Phần I: Nội dung bài tập Có thơng tin chi phí hàng tuần hộ gia đình Hải Dương sau: Chi phí hàng t̀n (1000đ) < 520 Số hợ gia đình 520 – 540 12 540 – 560 20 560 – 580 56 580 – 600 18 600 – 620 16 ≥ 620 10 u cầu: Tính Chi phí bình qn hàng tuần hộ gia đình Xác định Mốt chi phí hàng tuần hộ gia đình Xác đinh trung vị chi phí hàng tuần hộ gia đình Phần II: Đáp án bài tập Chi phí < 520 Từ 520 - 540 Từ 540 – 560 Từ 560 – 580 Từ 580 – 600 Từ 600 – 620 ≥ 620 Cộng xi 510 530 550 570 590 610 630 fi 12 20 56 18 16 10 140 xifi 4080 6360 11000 31920 10620 9760 6300 80040 Si 20 40 96 114 130 140 x x f f i i  i 80040 571,71(1000d ) 140 M  x M  hMo 560  20 ( f Mo 56  20 569,73(1000 d ) (56  20)  (56  18) f M e  x M e  hMe f Mo  f Mo   f Mo )  ( f Mo  f Mo 1 )  S Me  f Me 140  40 560  20 570,71(1000d ) 56 Phần I: Nội dung bài tập Trong mợt nơng trường chăn ni bị sữa Ba Vì ta thu thập tài liệu sau: Sản lượng sữa hàng ngày bị (lít) 7–9 Số bò 12 – 11 23 11 – 13 85 13 – 15 55 15 – 17 25 Yêu cầu: Tính sản lượng sữa bình qn hàng ngày bò Xác định Mốt sản lượng sữa hàng ngày bò Xác đinh trung vị sản lượng sữa hàng ngày bò Phần II: Đáp án bài tập Sản lượng 7-9 9-11 11-13 13-15 15-17 Cộng x xi 10 12 14 16 x f f i i i  2516 12,58(lit ) 200 fi 12 23 85 55 25 200 xifi 96 230 1020 770 400 2516 Si 12 35 120 175 200 M  x M  hMo 11  ( f Mo 85  23 12,35(lit ) (85  23)  (85  55) f M e  x M e f Mo  f Mo  f Mo )  ( f Mo  f Mo1 )  hMe  S Me  f Me 200  35 11  12,53(lit ) 85 Phần I: Nội dung bài tập Có tài liệu doanh thu tiêu thụ sản phẩm doanh ngh iệp bánh kẹo Hải Hà sau: Tên sản phẩm Năm 2007 Tỷ lệ thực Doanh thu kế hoạch kế hoạch doanh thu (trđ) (%) 1200 110 3400 105 1600 102 Năm 2008 Tỷ lệ thực Doanh thu kế hoạch thực tế doanh thu (trđ) (%) 1400 112 3620 110 1800 105 Bánh quy Kẹo mềm Thạch dừa Yêu cầu: Tính tỷ lệ thực kế hoạch doanh thu tiêu thụ sản phẩm doanh nghiệp bánh kẹo Hải Hà năm năm? Xác định tỷ trọng doanh thu tiêu thụ thực tế loại sản phẩm năm doanh nghiệp bánh kẹo Hải Hà? Phần II: Đáp án bài tập SP DTKH Năm 2007 Tỷ lệ Tỷ trọng DTTH HTKH DTTH DTTH Năm 2008 Tỷ lệ DTKH HTKH Tỷ trọng DTTH Bánh quy 1200 110 1320 20,24 1400 112 1250 20,53 Kẹo mềm 3400 105 3570 54,74 3620 110 3290,91 53,08 1600 102 1632 25,02 1800 105 1714,29 26,39 Thạch dừa Cộng 6200 6522 6820 6255,2  x2007  x 2008 xi f i f M  M x  i i i  6522 1,052(105,2%) 6200 6820 1,0903(109,03%) 6255,2 i x nam  d  6522  6820 13342  1,0712(107,12%) 6200  6255,2 12455,2 y bp y tt (Số liệu tính bảng) Phần I: Nội dung bài tập Tài liệu thu thập doanh nghiệp gồm phân xưởng sản xuất loại sản phẩm quý năm 2008 sau: Giá thành Phân đơn vị sản Sản lượng Mức lương xưởng phẩm (kg) (1000đ/người) (1000đ) 500 20 50000 2000 600 18 72000 2200 550 19 50000 2100 Căn vào nguồn tài liệu trên, tính: Năng suất lao động bình qn cơng nhân tồn doanh nghiệp? Giá thành đơn vị sản phẩm bình quân doanh nghiệp? Mức lương bình qn cơng nhân tồn doanh nghiệp? Năng suất lao động (kg/người) Phần II: Đáp án bài tập PX Cộng NSLĐ 500 600 550 Giá thành 20 17 19 Sản lượng 50000 72000 50000 172000 Mức lương 2000 2200 2100 Số CN CPhí 5=3x1 100 120 91 311 6=2x3 1000000 1296000 950000 3246000 Tổng lương 7=4x5 200000 264000 191100 655100 NSLDBQchun g   sanluong   Sanluong   M  soCN  Sanluong  M NSLD x 172000  553,055(kg / nguoi ) 311 i i i GiáthànhBQchung   Chiphí   giathanhxsanluong   x f  Sanluong  sanluong f i i i  3246000 18,872(1000d / nguoi) 172000 MucluongBQchung   luong   mucluongxSoCN   x f  soCN  SoCN f i i  i 655100 2106,431(1000d / nguoi) 311 Phần I: Nợi dung bài tập Có tài liệu bậc thợ số công nhân phân phối theo bậc thợ doanh nghiệp đóng tàu Bạch Đằng sau: Bậc thợ Số công nhân 30 45 60 200 150 50 (người) Yêu cầu: Hãy tính tiêu đo độ biến thiên tiêu thức? 20 Phần II: Đáp án bài tập xi fi xifi xi  x x i  x fi Cộng 30 45 60 200 150 50 20 555 30 90 180 800 750 300 140 2290 3,16 2,16 1,16 0,16 0,84 1,84 2,84 94,8 97,2 69,6 32 126 92 56,8 568,4 x x f f i i i  2290 4,16bac 555 R = xmax - xmin= 7-1=6 bậc  x i  Xi  fi 299,568 209,952 80,736 5,12 155,84 169,28 161,312 1031,808 e x  xf f i i  i    (x  x) f i i 568,4 1,024bac 555 fi 1031,808  1,8591(bac) 555     1,8591 1,3635bac e 1,024 v e  x100  x100 24,62 (%) x 4,16 v   1,3635 x100  x100 37,78(%) x 4,16 Phần I: Nợi dung bài tập Có tình hình sản xuất xí nghiệp sau: Qúi I Qúi II Gía trị Tỷ lệ phế Gía trị sản xuất Tỷ lệ Phân phẩm PX tổng số phẩm (%) xưởn sản xuất (tỷ.đ) (%) (%) g A 215 4,4 20 95,8 B 185 4,8 15 96,0 C 600 5,2 40 95,4 D 250 4,4 25 96,4 Biết thêm GTSX quý II tăng 10% so với quý I Hãy tính: a, Tỷ lệ giá trị phẩm chung cho xí nghiệp qúi I, II tháng b, Tỷ trọng sản phẩm phẩm phân xưởng tồn giá trị phẩm xí nghiệp qúi Phần II: Đáp án bài tập Giá trị SX quý II XN = Giá trị SX quý I XN  1,1 = 1250  1,1 = 1375 tỷ đ PX Quý I Quý II A B C D GTSX (tỷđ) fi 215 185 600 250  1250 TLCP (lần) xi 0,955 0,952 0,948 0,958 - 250,54 176,12 568,80 239,50 TTCP GTSX (%) (tỷđ)fi di 17,27 275,00 14,80 206,25 47,80 550,00 20,13 343,75 1189,96 100,00 GTCP xi fi (tỷđ) TLCP (lần) xi 0,958 0,96 0,954 0,964 1375 - GTCP (tỷđ) xi fi 261,800 198,000 524,700 331,375 1315,87 TTCP (%) di 19,90 15,05 39,87 25,18 100,00 a Tính tỷ lệ phẩm tính chung cho xí nghiệp quý 1,2 tháng Tỷ lệ phẩm chung quý (6 tháng) Quý I: Tổng GTCP PX quý (6 tháng) Tổng GTSX PX quý (6 tháng) =  x f 1189,96 0,952(95,2%) 1250 f  x f 1315,875 0,957(95,7%) X  1375 f i X  i i Quý II: i i i tháng: 1189,96  1315,875 2505,875 X   0,9546(95,46%) 1250  1375 2625 b Tính tỷ trọng sản phẩm phẩm phân xưởng tồn giá trị phẩm xí nghiệp quý (kết tính bảng) Tỷ trọnggiá trị CP phân xưởng GTCP xí nghiệp quý di GTCP PX quý = GTCP tồn Xí nghiệp q Phần I: Nợi dung bài tập Có tình hình sản xuất xí nghiệp sau: Phân xưởn g A B C D Qúi I Gía trị sản xuất PX tổng số (%) 30 35 15 20 Tỷ lệ phế phẩm (%) 1,5 1,2 1,6 1,4 Qúi II Gía trị Tỷ lệ phế sản xuất phẩm (%) (tỷđ) 300 1,48 450 1,18 250 1,50 500 1,34 Biết thêm GTSX quý II tăng 20% so với quý I Hãy tính: a, Tỷ lệ giá trị phẩm chung cho xí nghiệp qúi I, II tháng b, Tỷ trọng sản phẩm phẩm phân xưởng tồn giá trị phẩm xí nghiệp qúi Phần II: Đáp án bài tập Giá trị SX quý I XN = Giá trị SX quý II XN  1,2 = 1500  1,2 = 1250 tỷ đ Quý I PX GTSX (tỷđ) fi A B C D  375 437,5 187,5 250 1250 TLCP (lần) xi 0,985 0,988 0,984 0,986 - GTCP xi fi (tỷđ) 369,375 432,250 184,500 246,500 1232,625 TTCP (%) di 29,97 35,07 14,97 19,99 100,00 GTSX (tỷđ)fi 300 450 250 500 1500 Quý II TLCP GTCP (lần) (tỷđ) xi xi fi 0,9852 295,56 0,9882 444,69 0,9850 246,25 0,9866 493,30 1479,80 a Tính tỷ lệ phẩm tính chung cho xí nghiệp quý 1,2 tháng Tỷ lệ phẩm chung quý (6 tháng) Quý I: Tổng GTCP PX quý (6 tháng) Tổng GTSX PX quý (6 tháng) =  x f 1232,625 0,9861(98,61%) 1250 f  x f 1479,8 0,9865(98,65%) X  1500 f i X  i i Quý II: i i i tháng: 1232,625  1479,8 2712,425 X   0,9863(98,63%) 1250  1500 2750 b Tính tỷ trọng sản phẩm phẩm phân xưởng tồn giá trị phẩm xí nghiệp quý (kết tính bảng) Tỷ trọnggiá trị CP phân xưởng GTCP xí nghiệp quý di GTCP PX quý = GTCP toàn Xí nghiệp quý TTCP (%) di 19,97 30,05 16,64 33,34 100,00 10 Phần I: Nợi dung bài tập Có tình hình sản xuất mợt xí nghiệp sau: Quý I Phân xưởn g A B C Quý II Giá trị sản xuất (tr.đ) Tỷ lệ phẩm (%) Giá trị phẩm (tr.đ) Tỷ lệ phế phẩm (%) 625 430 585 95,3 92,6 93,0 550 345 570 4,2 3,5 5,4 Hãy tính: a, Tỷ lệ bình qn sản phẩm phẩm tính chung cho phân xưởng qúi tháng b, Tỷ trọng sản phẩm phẩm phân xưởng tồn giá trị phẩm xí nghiệp qúi Phần II: Đáp án bài tập P X A B C Quý I GTSX TLCP (trđ) (%) 95,3 625 92,6 430 585 93,0 1640 Quý II GTCP (trđ) 595,625 TTCP GTCP TLPP TLCP (%) (trđ) (%) (%) 38,73 550 4,2 95,8 GTSX (trđ) 574,113 TTCP (%) 37,54 398,18 25,89 35,38 345 570 23,55 38,91 100 1465 357,513 602,537 1534,16 544,05 1537,85 3,5 5,4 96,5 94,6 100 a Tính tỷ lệ phẩm tính chung cho phân xưởng quý 1,2 tháng Tỷ lệ bình qn phẩm chung phân xưởng q (6 tháng) Quý I: X  x f f i i i = 1537,855  0,938 1640 Tổng GTCP PX quý (6 tháng) Tổng GTSX PX quý (6 tháng) 28 pq p q 1  pq xp q p q p q 1 1 0 2,56=1,965x1,295 182,812= 147,29+35,522(tỷ đ) Phần I: Nợi dung bài tập Có tài liệu tình hình tiêu thụ bia hai cửa hàng tháng 12 năm 2008 sau: Cửa hàng Hùng Thuận Cửa hàng Minh Thoa Giá bán Số thùng bia Giá bán Số thùng bia Loại bia (1000đ/thùng) bán (1000đ/thùng) bán Sài Gòn 124 150 120 152 Heineken 232 100 238 80 Tiger 181 120 195 110 Hà Nội 120 80 125 75 Yêu cầu: Hãy sử dụng phương pháp số để phân tích biến động giá bán số lượng bia bán hai cửa hàng trên? Phần II: Đáp án tập Hùng Thuận PHT qHT Minh Thoa PMT qMT PHTQ PMTQ 124 150 120 302 302 37448 36240 Heineke 232 100 238 180 180 n 41760 42840 181 120 195 230 230 41630 44850 120 18600 19375 13943 14330 Sài Gòn Tiger Hà Nội 80 125 155 155 Cộng I p ( HT / MT )  P P Q Q 139438  0,973(97,3%, 2,7%) 143305 MT Q HT  p ( HT / MT ) 139438  143305  3867(1000d ) p p.q HT p.q MT 121,9 234,6 187,7 122,4 18298, 18542,4 23467 18773,6 22524 20647 9793,6 9181,5 74083, 67144,5 29 I p ( MT / HT )  P P Q 143305  1,028(102,8%,2,8%) Q 139438 HT MT  p ( MT / HT ) 143305  139438 3867(1000d ) I q ( HT / MT )   pq  pq HT  MT 74083,1 1,103(110,3%,10,3%) 67144,58  q ( HT / MT ) 74083,1  67144,58 6938,52(1000d ) I q ( MT / HT )   pq  pq MT  HT 67144,58 0,906(90,6%, 9,4%) 74083,1  q ( HT / MT ) 67144,58  74083,1  6938,52(1000d ) Phần I: Nội dung bài tập Giả sử kết phiên giao dịch thị trường chứng khoán Việt Nam sau: 15/7/2007 18/7/2007 Khối lượng Giá thực Khối lượng Loại cổ phiếu Giá thực (1000đ) giao dịch (1000đ) giao dịch CID 17,8 541000 16,0 500000 GHA 16,5 1289000 18,2 1300000 REE 16,0 15000 16,6 15500 SAM 17,0 12000 17,5 10000 Yêu cầu: Hãy phân tích tình hình giao dịch loại cổ phiểu qua hai thời điểm phương pháp thích hợp? Phần II: Đáp án tập CID GHA REE SAM 15/7/2007 P0 q0 17,8 541000 1128900 16,5 16 15000 17 12000 Cộng IP  Pq P q 1  18/7/2007 P1 q1 16 500000 130000 18,2 16,6 15500 17,5 10000 P1q1 P0q1 8000000 8900000 2366000 2145000 0 257300 248000 175000 170000 3209230 3076800 0 32092300 1,043(104,3%,4,3%) 30768000  q 32092300  30768000 1324300(1000 d ) P0q0 9629800 2126850 240000 204000 3134230 30 IQ  P q Pq  30768000 0982(98,20%, 1,8%) 31342300  Q 30768000  31342300  574300 (1000d ) I Pq  Pq P q 1  32092300 1,024(102,4%,2,4%) 31342300  Pq 32092300  31342300 750000(1000d ) Pq P q 1 0  Pq x P q P q P q 1 1 0 1,024=1,043x0,982 750000= 1324300+ (-574300) (1000 đ) Phần I: Nợi dung bài tập Có số liệu sau cửa hàng: Tỷ trọng mức tiêu thụ hàng Tỷ lệ % tăng (giảm) giá hóa kỳ nghiên cứu (%) hàng so với kỳ gốc (%) A 40 - 4,8 B 20 - 4,2 C 25 - 3,8 D 15 3,5 Yêu cầu: Dùng phương pháp số phân tích biến động tổng mức tiêu thụ hàng hoá qua kỳ, biết tổng mức tiêu thụ hàng hoá kỳ nghiên cứu tăng 12,5% so với kỳ gốc, tương ứng với mức tăng 150 tỷ đồng Phần II: Đáp án bài tập Mặt hàng Căn vào nguồn tài liệu ban đầu, lập bảng sau: Tên hàng d1  p1 q1 (%  p1q1 ) 40 20 25 15 A B C D Cộng pq=150(tyd) a = 0,125(lần) pq 150  1200(tyd ) a 0,125  p1q1 1350(tyd )  p0 q0  p1q1 (trđ) ip 540 270 337,5 202,5 1350 0,952 0,958 0,962 1,035 31 Ip  d i p1 q1 100 100    0,96736 d p q1 20 25 15  103,374  40  i   0,952  0,958  0,962  1,035  p  p q1  p1 q1 1200  1395,55(tyd ) Ip 0,96736 I pq  I p I q I pq  pq p q 1 0   p q  p q p q p q 1 1 0 1350 1350 1395,55 I pq    1200 1395,55 1200 1,125 = 0,96736 x1,163 150 = - 45,55 + 195,55 (tỷ đồng) Phần I: Nợi dung bài tập Có số liệu sau cửa hàng: Tỷ trọng mức tiêu Tỷ lệ % tăng (giảm) thụ hàng hoá kỳ gốc lượng hàng tiêu thụ so với kỳ (%) gốc (%) A 40 15,5 B 20 10,8 C 25 5,4 D 15 -2,8 Yêu cầu: Dùng phương pháp số phân tích biến động tổng mức tiêu thụ hàng hoá qua kỳ, biết tổng mức tiêu thụ hàng hoá kỳ nghiên cứu tăng 17,5% so với kỳ gốc, tương ứng với mức tăng 140 tỷ đồng Mặt hàng Phần II: Đáp án bài tập Căn vào nguồn tài liệu ban đầu, lập bảng sau: Tên hàng d0  p0 q0 (%  p0 q0 ) 40 20 25 15 A B C D Cộng pq=140(tyd) a = 0,175(lần) p0q0 (trđ) iq 320 160 200 120 800 1,155 1,108 1,054 0,972 32 pq 140  800(tyd ) a 0,175  p1q1 940(tyd )  p0 q0  Iq  p q1 (iq  p q )   p q p q (1,155 40)  (1,108 20)  (1,054 25)  (0,972 15) 109,29  1,0929 100 100  p q1 p q I q 800 1,0929 874,32(ty.d )  I pq  I p I q I pq  pq p q 1 I pq    p q  p q p q p q 1 1 0 940 940 874,32   800 874,32 800 1,125 = 1,0751  1,0929 140 = 65,68 + 74,32 (tỷ đồng) Phần I: Nợi dung bài tập Có số liệu sau xí nghiệp: Phân xưởng Giá thành đơn vị sản phẩm (triệu đồng) Tỷ trọng lượng sản phẩm sản xuất PX tổng số (%) Kỳ nghiên Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu cứu A 20,2 19,75 20 30 B 19,8 18,58 40 35 C 21,5 20,42 25 15 D 18,9 19,55 15 20 Yêu cầu: Dùng phương pháp số phân tích biến động tổng chi phí sản xuất xí nghiệp qua kỳ, biết tổng sản lượng sản phẩm kỳ nghiên cứu tăng 15% so với kỳ gốc, tương ứng với mức tăng 120 sản phẩm? Kỳ gốc Phần II: Đáp án bài tập q=120 SP a = 0,15(lần) 33 q 120  800( SP) a 0,15  q1 920( SP)  q  Tính giá thành BQ SP (ĐVT: triệu đ) z0  z q0 z d 20,2 0,2  19,8 0,4  21,5 0,25  18,9 0,15 20,32 q z1  z1q1 z1d1 19,75 0,3  18,58 0,35  20,42 0,15  19,55 0,2 18,951 q1 I zq  z q z q 1 0  z 1q1 z1  q1 z  q1   z q0 z  q1 z  q0 18,951920 18,951920 20,32 920   20,32 800 20,32 920 20,32 800 17.434,92 17.434.92 18.694,4   16256 18.694,4 16256 1,0725 = 0,9326 x 1,15 1178,92 = - 1259,48 + 2438,4 (triệu đ) Phần I: Nợi dung bài tập Có số liệu sau xí nghiệp: Phân xưởng Giá thành đơn vị sản phẩm (triệu đồng) Tỷ trọng lượng sản phẩm sản xuất PX tổng số (%) Kỳ nghiên Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu cứu A 20,2 19,75 20 30 B 19,8 18,58 40 35 C 21,5 20,42 25 15 D 18,9 19,55 15 20 Yêu cầu: Dùng phương pháp số phân tích biến động giá thành bh́ình qn sản phẩm xí nghiệp qua kỳ, biết tổng sản lượng sản phẩm kỳ nghiên cứu tăng 15% so với kỳ gốc, tương ứng với mức tăng 120 sản phẩm? Kỳ gốc Phần II: Đáp án bài tập q=120 SP a = 0,15(lần) q 120  800( SP) a 0,15  q1 920( SP )  q  Tính giá thành BQ SP (ĐVT: triệu đ) 34 z0  z q z d 20,2 0,2  19,8 0,4  21,5 0,25  18,9 0,15 20,32 q z1  z1 q1 z1d1 19,75 0,3  18,58 0,35  20,42 0,15  19,55 0,2 18,951 q1 z 01  z q1 z d1 20,2 0,3  19,8 0,35  21,5 0,15  18,9 0,2 19,995 q1 z1 z z 01   z z 01 z 18,951 18,951 19,995   20,32 19,995 20,32 I Z I Z I q / q  0,9326 = 0,9478  0,984 - 1,369 = - 1,044 – 0,325 (triệu đồng) Phần I: Nợi dung bài tập Có tài liệu xí nghiệp sản xuất loại sản phẩm sau: Giá thành đơn vị sản phẩm (1000 đ ) Tháng Tháng 31,2 30,8 29,7 26,1 28,5 28,0 26,6 24,5 XN Số Số Số Số Tỷ trọng sản lượng chiếm tổng số (% ) Tháng Tháng 24 25 30 28 26 31 20 16 Yêu cầu: Dùng phương pháp số để phân tích biến động tổng chi phí sản xuất qua tháng Biết thêm qua tháng tổng sản lượng tăng 25 %, tương ứng tăng 200 Phần II: Đáp án bài tập ∆q = 200 a= 0,25 a q  q q   q 1000  200 800 0,25 35 I zq I z I q I zq   z1q1 z q  0 z1  q1 z  q1  z  q1 z  q0 z1  z1d1 30,8 0,25  26,1 0,28  28 0,31  24,5 0,16 27,608 z  z0 d 31,2 0,24  29,7 0,30  28,5 0,26  26,6 0,2 29,128 I zq  27,608 1000 27,608 1000 29,128 1000   29,128 800 29,128 1000 29,128 800 1,1848 = 0,9478 x 1,25 ∆zq= 4305,6= - 1520 + 5825,6 (nghđ) Phần I: Nội dung bài tập Có tài liệu xí nghiệp sản xuất loại sản phẩm sau: Giá thành đơn vị sản phẩm (1000 đ ) Tháng Tháng 31,2 30,8 29,7 26,1 28,5 28,0 26,6 24,5 XN Số Số Số Số Tỷ trọng sản lượng chiếm tổng số (% ) Tháng Tháng 24 25 30 28 26 31 20 16 Yêu cầu: Vận dụng phương pháp số phân tích biến động giá thành bình quân sản phẩm xí nghiệp qua tháng Phần II: Đáp án bài tập z1  z1d1 30,8 0,25  26,1 0,28  28 0,31  24,5 0,16 27,608 z  z0 d 31,2 0,24  29,7 0,30  28,5 0,26  26,6 0,2 29,128 z 01  z0 d1 31,2 0,25  29,7 0,28  28,5 0,31  26,6 0,16 29,207 I z  I z I q q z1 z1 z 01   z z 01 z 27,608 27,608 29,207   29,128 29,207 29,128 0,9478 = 0,9453 x 1,0027 CL tuyệt đối: ∆z = -1,52 = -1,599 + 0,079 36 CL tương đối: -0,052 = -0,055 + 0,003 Phần I: Nợi dung bài tập Có tài liệu thị trường sau: Thành phố X Giá đơn vị Lượng hàng (1000đ) tiêu thụ (kg) 35,8 3695 20,4 2770 25,9 2583 31,1 3010 Tên hàng A B C D Thành phố Y Giá đơn vị Lượng hàng (1000đ) tiêu thụ (kg) 32,5 3050 20,7 2930 21,4 3525 35,6 2945 Yêu cầu: Chọn khả cố định quyền số để so sánh lượng hàng hoá tiêu thụ thành phố X thành phố Y Phần II: Đáp án bài tập * So sánh lượng hàng hóa tiêu thụ Chọn quyền số p = pA  pxqx  pyq y qx  qy 35,8 3695  32,5 3050 231406  34,31 (ngđ) 3695  3050 6745 pB  20,4 2770  20,7 2930 117159  20,55 (ngđ) 2770  2930 5700 pC  25,9 2583  21,4 3525 142334,7  23,30 (ngđ) 2583  3525 6108 pD  31,1 3010  35,6 2945 198453  33,33 (ngđ) 3010  2945 5955 I q( X /Y )   pq  pq X  Y 344206,15 0,997 345146,35 q( X / Y )  940,2 (nghđ) I q (Y / X )   pq  pq Y X  I q( X /Y )  1,003 0,997 Phần I: Nội dung bài tập Có tài liệu thị trường sau: 37 Tỷ trọng mức tiêu thụ hàng hóa kỳ gốc (%) 20 12 27 31 10 Tên hàng A B C D E Tỷ lệ (%) tăng sản lượng qua kỳ nghiên cứu 7,5 10,0 8,3 5,6 9,1 Yêu cầu: Dùng phương pháp số để phân tích biến động tổng mức tiêu thụ hàng hoá qua kỳ nghiên cứu, biết tổng mức tiêu thụ hàng hoá kỳ nghiên cứu 836 tỷ đồng, tăng 4,5 % so với kỳ gốc Phần II: Đáp án bài tập Ʃ p1q1=836 Ipq=1,045   p0 q0  Iq  pq pq pq 836  800 1,045 1 I pq  0 i d d q 0 1,075 20  1,1 12  1,083 27  1,056 31  1,091 10 107,587   1,076 100 100   p0 q1 1,076 800 860,8 I pq  I p I q pq pq 1 0  p1q1  p0 q1 pq pq 0 836 836 860,8   800 860,8 800 1,054 0,971 1,076 ∆pq= 36 = -24,8 + 60,8 (tỷ đồng) CL tương đối: 0,045 = - 0,031 + 0,076 Phần I: Nợi dung bài tập Có tài liệu thị trường sau: Tên hàng A B C D Tỷ trọng mức tiêu thụ hàng hóa kỳ nghiên cứu (%) 20 12 27 31 Tỷ lệ (%) tăng ( giảm) giá qua kỳ nghiên cứu - 2,5 1,2 - 0,7 4,1 38 E 10 - 3,8 Yêu cầu: Dùng phương pháp số để phân tích biến động tổng mức tiêu thụ hàng hố qua kỳ nghiên cứu, biết tổng mức tiêu thụ hàng hoá kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc tăng %, tương ứng tăng 225 triệu đồng Phần II: Đáp án bài tập a 0,05  pq 225 a  pq pq 0   p0 q0   pq a  225 4500 0,05  p q 4725  p q d I  p q d i 1 1 1 p  p 100 100  1,0027 20 12 27 31 10 99, 735     0,975 1,012 0,993 1,041 0,962 4725 4712,277 1,0027   p0 q1  I pq  I p I q pq pq 1 0  p1q1  p0 q1 pq pq 0 4725 4725 4712,277   4500 4712,277 4500 1,05 1,0027 1,04717 ∆pq= 225 = 12,723 + 212,277 (tỷ đồng) CL tương đối: 0,05 = 0,0028 + 0,,0472 Phần I: Nợi dung bài tập Có tài liệu tình hình sản xuất XN sau: Sản lượng ( ) Giá thành đơn vị ( 1000đ) Kỳ nghiên cứu Kỳ nghiên cứu Kỳ gốc Kỳ gốc Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế A 220 270 278 105 110 110 B 172 150 155 93 95 90 C 175 185 195 124 135 145 Yêu cầu: Hãy chọn khả cố định quyền số để phân tích biến động Sản phẩm 39 chung sản lượng XN qua kỳ nghiên cứu ảnh hưởng nhân tố: nhiệm vụ kế hoạch tình hình chấp hành kế hoạch sản lượng Phần II: Đáp án bài tập Chọn z0 Iq = IqNVKH x IqTHKH z q z q o z q z q z q  z0 qKH z q x 0 z q z q KH 105 178  93 155  124 195 57285 0 105 220  93 172  124 175 60796 Iq  KH 105 270  93 150  124 185 65240 57285 57285 65240   60796 65240 60796 0,9422 = 0,878 x 1,073 ∆q = 3511 = -7955 + 4444 (tấn) Phần I: Nợi dung bài tập Có tài liệu tình hình sản xuất XN sau: Sản phẩm A B C Sản lượng ( ) Kỳ nghiên cứu Kỳ gốc Kế hoạch Thực tế 220 270 278 172 150 155 175 185 195 Giá thành đơn vị ( 1000đ ) Kỳ nghiên cứu Kỳ gốc Kế hoạch Thực tế 105 110 110 93 95 90 124 135 145 Yêu cầu: Hãy chọn khả cố định quyền số để phân tích biến động chung giá thành XN qua kỳ nghiên cứu ảnh hưởng nhân tố: nhiệm vụ kế hoạch tình hình chấp hành kế hoạch giá thành Phần II: Đáp án bài tập 40 Iz   z1q1 110 178  90 155  140 195 60830   1,0619 z q 105  178  93  155  124  195 57285 01 I zNVKH   z KH q1 110 178  95 155  135 195 60630   1,0584 z q 105  178  93  155  124  195 57285 01 I zTHKH  zq z q 1 KH 110 178  90 155  140 195 60830   1,0033 110 178  95 155  135 195 60630 Có: I2 = IzNVKH x IzTHKH zq z q 1 0  z KH q1  z1q1 x  z0q1  zKH q1 60830 60630 60830  x 57285 57285 60630 1,0619 = 1,0584 x 1,0033 ∆z =3545 = 3345 + 200 (tấn) Phần I: Nợi dung bài tập Có tài liệu tình hình sản xuất và tiêu thụ lương thực thực phẩm các khu vực năm 2008 sau: Đơn vị : % Tiêu thụ Công nghiệp Nông nghiệp Dịch vụ SX khác Cộng SX Sản xuất Công 15 36 nghiệp Nông nghiệp Dịch vụ 20 SX khác 10 21 Cộng TT 22 24 20 100 Hãy dự đoán mức sản xuất tiêu thụ lương thực thực phẩm khu vực vào năm 2012 biết tốc độ tăng hàng năm sản lượng tiêu thụ từ năm 2008 đến 2012 12% Tổng mức lương thực sản xuất tiêu thụ năm 2008 125 triệu Kết cấu sản lượng lương thực không thay đổi qua năm 41 Phần II: Đáp án bài tập Đơn vị: % TT SX Công nghiệp Nông nghiệp Dịch vụ Sản xuất khác Cộng sX Công nghiệp 15 10 Nông nghiệp 10 Dịch vụ Sản xuất khác 10 3 Cộng Tiêu thụ 34 22 24 20 L a Y2012 = Y2008 x (1+ ) = 125x 1,12 = 196,68 (triệu tấn) Ta có bảng cân đối năm 2012 sau: Đơn vị: triệu TT SX Công nghiệp Nông nghiệp Dịch vụ Sản xuất khác Cộng tiêu thụ 36 23 20 21 100 Công nghiệp Nông nghiệp Dịch vụ Sản xuất khác Cộng sản xuất 29,5 9,38 7,87 17,7 13,77 5,9 3,93 19,67 17,7 19,67 1,97 7,87 70,8 45,24 39,34 19,67 5,9 5,9 9,83 41,3 66,87 43,27 47,2 39,34 196,68 Phần I: Nợi dung bài tập Có tài liệu tình hình sản xuất và tiêu thụ các loại sản phẩm các khu vực năm 2008 sau: Đơn vị : triệu đồng Tiêu thụ Sản xuất A B C A 20 30 Cộng sản xuất B C D 30 10 50 20 130 80 10 110 30 D 20 15 30 Cộng tiêu 120 75 400 thụ Hãy dự đoán tổng mức sử dụng sản phẩm khu vực năm 2013 biết lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân năm 65,2 triệu đồng 42 Kết cấu năm không thay đổi Phần II: Đáp án bài tập a, BCĐ năm 2008 Đơn vị: triệu đồng TT A B C D 20 30 50 20 120 30 10 30 15 85 50 20 20 30 120 30 20 10 15 75 SX A B C D Cộng TT Cộng sản xuất 130 80 110 80 400 b   65, triệu đồng Y2008 = 400 triệu đồng Y2013= 400+65,2x5=726 triệu đồng T2013= Y2013/Y2008= 726/400=1,815 lần Theo giả thiết kết cấu GTSX ngành không đối BCĐ năm 2013 Đơn vị: triệu đồng TT SX A B C D Cộng tiêu thụ A B C D 36,3 54,45 90,75 36,3 217,8 54,45 18,15 54,45 27,225 154,275 90,75 36,3 36,3 54,45 217,8 54,45 36,3 18,15 27,225 136,125 Cộng sản xuất 235,95 145,2 199,65 145,2 726 ...  f Mo1 )  hMe  S Me f Me 205  95 100  10 101,07(kg ) 70 Phần I: Nợi dung bài tập Có thơng tin chi phí hàng tuần hộ gia đình Hải Dương sau: Chi phí hàng t̀n (1000đ) < 520 Số hợ... Mo  f Mo1 )  hMe  S Me  f Me 200  35 11  12,53(lit ) 85 Phần I: Nợi dung bài tập Có tài liệu doanh thu tiêu thụ sản phẩm doanh ngh iệp bánh kẹo Hải Hà sau: Tên sản phẩm Năm 2007...  x f  soCN  SoCN f i i  i 655100 2106,431(1000d / nguoi) 311 Phần I: Nội dung bài tập Có tài liệu bậc thợ số công nhân phân phối theo bậc thợ doanh nghiệp đóng tàu Bạch Đằng sau: Bậc

– Xem thêm –

Xem thêm: Bài tập môn nguyên lý thống kê có lời giải,

Có thể bạn quan tâm
Alternate Text Gọi ngay
XSMB