CÔNG TY TNHH TM & DỊCH VỤ THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP SÀI GÒN

Sơ đồ đấu dây biến tần ! ! !

Tìm hiểu chi tiết về sơ đồ đấu dây biến tần nguyên lý chung tuy nhiên tuỳ từng loại sẻ có những cách đấu nối khác nhau gồm phần mạch động lực và điều khiển. Vui lòng đọc kỹ tài liệu và các chú ý an toàn trước khi đấu nối để tránh gây hư hỏng cho các linh kiện điện tử và gây nguy hiểm cho con người.

1. Sơ đồ đấu dây biến tần :

ảnh đại diện sơ đồ đâu dây biến tần INVT

Sơ đồ đấu dây biến tần 

1.1 Sơ đồ liên kết phần động lực

sơ đồ đấu dây phần mạch động lực biến tần INVT

Sơ đồ phần động lực

Chân kết nối

Chức năng

R, S, T Nguồn điện ba pha cấp cho biến tần
( Điện áp 380V hoặc 220V tùy loại biến tần )
P1, ( + ) Kết nối với cuộn DC Reactor
Hạn chế dòng ngắn mạch và duy trì điện áp khi có sự biến thiên bất ngờ đột ngột của điện lưới
PB, ( + ) Kết nối với điện trở thắng bên ngoài
( + ), ( – ) Điện áp DC Bus .
Có thể cấp nguồn cho biến tần bằng cách cấp điện áp DC vào hai chân này .
U, V, W Điện áp xoay chiều ngõ ra của biến tần dùng để liên kết với động cơ
PE Chân nối đất

Bảng lý giải chân liên kết động lực

1.2 Sơ đồ liên kết phần mạch điều khiển và tinh chỉnh

a. Sơ đồ liên kết ngõ vào

ngõ vào biến tần INVT

Sơ đồ đấu dây ngõ vào

Loại Tên Thông số kỹ thuật
Ngõ vào số S1 Điện áp vào 12-30 V .
Chân điều khiển và tinh chỉnh chạy thuận, chạy nghịch, chạy đa cấp vận tốc, báo lỗi, …
S2
S3
Nguồn cấp 24V + 24V Cấp nguồn cho các chân ngõ vào hoặc cảm ứng bên ngoài. Dòng điện tối đa 200 mA .
COM
Ngõ vào tương tự như + 10V, GND Điện áp tham chiếu + 10V dùng để cấp nguồn cho các điện trở ngoại .
AI2 Ngõ vào tựa như dạng điện áp : 0 ÷ 10V hay – 10V ÷ 10V, dạng dòng điện : 0 ÷ 20 mA .
Dùng để tham chiếu cho tần số setup .
AI3

Bảng các chân ngõ vào biến tần INVT
b. Sơ đồ liên kết ngõ ra

Ngõ ra biến tần INVT

Sơ đồ đấu dây ngõ ra

Loại Tên Thông số kỹ thuật
Ngõ ra số Y1 Ngõ ra số dạng transitor
Ngõ ra relay RO1A, RO2A Thường hở của relay1, relay2
RO1B, RO2B Thường đóng của relay1, relay2
RO1C, RO2C Chân chung của relay1, relay2

Ngõ ra tương tự

AO1

 

Ngõ ra tương tự như dạng điện áp 0 – 10V hoặc 0 – 20 mA .

AO2

Bảng các chân ngõ ra biến tần INVT

2. Ví dụ về sơ đồ đấu dây tinh chỉnh và điều khiển biến tần .

2.1 Điều khiển động cơ thuận nghịch bằng công tắc nguồn 2 vị trí

Yêu cầu : điều khiển và tinh chỉnh biến tần chạy thuận nghịch bằng công tắc nguồn 2 vị trí, đổi khác vận tốc bằng biến trở ngoài. Ngỏ ra relay 1 liên kết với quạt làm mát khi biến tần chạy và relay 2 nối một đèn vàng dùng để báo lỗi .
– Sơ đồ đấu dây biến tần được vẽ như hình bên dưới :

sơ đồ đấu dây biến tần INVT bằng công tắc

– Cài đặt thông số kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển :
+ P00. 18 = 1 Khôi phục thông số kỹ thuật mặc định, khi sử dụng biến tần củ để tránh sai sót do thiết lập trước đó ta reset các thông số kỹ thuật củ bằng thông số kỹ thuật này .
+ Điều khiển thuận nghịch bằng 1 công tắc nguồn 2 vị trí ( hoặc hai công tắc nguồn hai vị trí ) :
P00. 01 = 1 chọn lệnh chạy bằng công tắc nguồn ngoài
P00. 05 = 1 chọn chân S1 có công dụng chạy thuận
P00. 06 = 2 chọn chân S2 có công dụng chạy nghịch
+ Điều khiển vận tốc bằng biến trở :
P00. 06 = 2 chọn nguồn setup tần số là biến trở nối với chân AI2 ( nếu chọn bằng 1 là điều khiển và tinh chỉnh bằng biến trở trên màn hình hiển thị keypad – kênh AI1 )
+ Cài đặt relay ngỏ ra điều khiển và tinh chỉnh quạt và đèn
P06. 03 = 1 kích ON relay 1 khi biến tần chạy thuận hoặc nghịch
P06. 04 = 5 kích ON relay 2 khi biến tần báo lỗi .
+ Cài đặt nâng cao :
P00. 11 = 5 đặt thời hạn tăng cường của biến tần, công dụng này của biến tần như khởi động mềm .
P00. 12 = 5 setup thời hạn tụt giảm .
P00. 03 = 50 Hz tần số lớn nhất
P00. 04 = 50 Hz tần số số lượng giới hạn trên

2.2 Điều khiển động cơ chạy thuận nghịch bằng nút nhấn

Yêu cầu : tinh chỉnh và điều khiển biến tần chạy thuận, nghịch bằng nút nhấn, đổi khác vận tốc bằng biến trở ngoài. Ngỏ ra relay 1 liên kết với đèn báo chạy thuận, relay 2 nối một đèn khác dùng để báo chạy nghịch .
– Sơ đồ đấu dây biến tần INVT theo nhu yếu như hình dưới :

điều khiển biến tần bằng nút ấn

– Cài đặt thông số kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển :
+ P00. 18 = 1 Cài thông số kỹ thuật về mặc định nhà phân phối
+ Cài đặt chạy thuận, nghịch, dừng biến tần bằng nút nhấn ( không cần tự giữ )
P00. 01 = 1 setup chạy biến tần chạy bằng lệnh ngoài ( công tắc nguồn, nút ấn, … )
P05. 01 = 1 sử dụng chân S1 để chạy thuận
P05. 02 = 2 sử dụng chân S2 để chạy nghịch
P05. 03 = 3 Sử dụng chân S3 làm công dụng được cho phép chạy, S3 hở thì biến tần dừng .
P05. 13 = 3 Sử dụng công dụng tinh chỉnh và điều khiển 3 dây
+ Cài đặt relay ngỏ ra tinh chỉnh và điều khiển đèn .
P06. 03 = 2 Kích relay 1 khi chạy thuận
P06. 04 = 3 Kích relay 2 khi chạy nghịch

2.3 Sơ đồ đấu dây tinh chỉnh và điều khiển biến tần chạy cấp vận tốc

– Sơ đồ đấy dây biến tần INVT chạy cấp vận tốc

điều khiển biến tần INVT bằng cấp tốc độ

– Cài đặt thông số kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển chạy cấp vận tốc
+ P00. 18 = 1 Trả thông số kỹ thuật về mặc định của biến tần
+ Cài đặt tần số lớn nhất tương thích với động cơ
P00. 03 = 50 Hz Cài đặt tần số lớn nhất
P00. 04 = 50 Hz Cài đặt tần số số lượng giới hạn trên
+ Cài đặt chạy cấp vận tốc và thuận, nghịch bằng 4 công tắc nguồn 2 vị trí
P00. 01 = 1 cài chạy bằng lệnh ngoài
P05. 01 = 1 cài chân S1 công dụng chạy thuận
P05. 02 = 2 cài chân S2 tính năng chạy nghịch
P05. 03 = 16 cài chân S3 tính năng chạy cấp vận tốc 1
P05. 04 = 17 cài chân S4 tính năng chạy cấp vận tốc 2
P00. 06 = 6 chọn tần số điều khiển và tinh chỉnh bằng cấp vận tốc
+ Cài đặt tần số cho 2 cấp vận tốc
P10. 04 = 15 % của vận tốc lớn nhất P00. 03 ( 7,5 Hz )
P10. 06 = 40 % của vận tốc lớn nhất P00. 03 ( 20H z )

3. Đặt mua biến tần Giá cạnh tranh đối đầu, hàng chính hãng

Sản phẩm BIẾN TẦN BÁN TẠI SIEC giá tốt, chất lượng, an toàn và đáng tin cậy .
+ Bảo hành 24 tháng
+ Cam kết đổi hàng trong vòng 3 ngày hoàn tiền nếu sản phẫm bị lỗi

+ Bảo trì trọn đời, đội ngũ kỹ sư hỗ trợ nhiệt tình.

+ Miển phí giao hàng, giao dịch thanh toán sau khi nhận hàng .
+ Công suất từ 0,75 – 7,5 kW, điện áp 220V hoặc 380V

Có thể bạn quan tâm
Alternate Text Gọi ngay
XSMB