Hướng dẫn cài đặt biến tần ABB ACS355, ACS580, ACS550, ACS880, ACS150

CNCRITECH sẽ hướng dẫn chi tiết cách cài đặt các model ABB ACS355, ACS580, ACS550, ACS510, ACS800, ACS880, ACS350, ACS150 của dòng biến tần ABB bằng BOP và bằng phần mềm chính xác chi tiết nhất giúp quý khách hàng có thể dễ dàng theo dõi và tự cài đặt biến tần ABB của mình theo từng ứng dụng cụ thể cộng với chúng tôi sẽ cung cấp thêm cách đấu nối để điều khiển biến tần ABB theo các ứng dụng cụ thể

Cài đặt nhanh biến tần ABB ACS150

  • Cài đặt thông số động cơ

9905 : Điện áp định mức của động cơ ( V )

9906 : Dòng định mức của động cơ ( A )

9907 : Tần số định mức của động cơ ( Hz )
9908 : Tốc độ định mức của động cơ ( RPM )
9909 : Công suất định mức động cơ ( KW )

  • Lựa chọn MACRO ứng dụng phù hợp

Với từng sơ đồ đấu dây đơn cử của ứng dụng thì chọn Macro tương thích để lựa chọn Macro ta vào thông số kỹ thuật 9902 chọn :
1 : ABB STANDARD chính sách tiêu chuẩn ABB ( tinh chỉnh và điều khiển V / f )
2 : 3 – WIRE MACRO chính sách thường thì 3 dây
3 : ALTERNATE MACRO chính sách đổi khác chiều quay liên tục
4 : MOTOR POTENTIOMETER MACRO chính sách điều khiển và tinh chỉnh bằng những tín hiệu số
5 : HAND / AUTO MACRO chế độ tinh chỉnh và điều khiển bằng tay / tự động hóa
6 : PID CONTROL chính sách điểu khiển PID hồi tiếp

  • Cài đặt các chức năng cơ bản

REF : Lệnh điều khiển và tinh chỉnh tần số dùng để cài đặt tần số cơ bản khi không sử dụng kiểm soát và điều chỉnh vận tốc khi chạy
1001 : Phương pháp lựa chọn tính năng chạy
= 2 : Đặt tín hiệu chân DI1 = chạy thuận, DI2 = hướng quay
= 3 : Sử dụng tín hiệu kích xung ( 3 wire )
= 9 : Kích hoạt DI1 = chạy thuận, DI2 = chạy ngược
1103 : Phương pháp chọn tín hiệu tham chiếu tần số
= 0 : Sử dụng phím mũi tên tăng giảm tần số
= 1 : Sử dụng tín hiệu vào chân AI1
= 2 : Sử dụng tín hiệu vào chân AI2
1104 : Cài đặt tần số nhỏ nhất cho tín hiệu AI1
1105 : Cài đặt tần số lớn nhất cho tín hiệu AI1
1401 : Cài đặt đầu ra role đa tính năng
= 2 : role đóng khi biến tần chạy
= 4 : role đóng khi có lỗi xảy ra
2003 : Xác định dòng điện cực lớn được cho phép của động cơ
2008 : Xác định tần số đầu ra lớn nhất của biến tần
2102 : Lựa chọn chính sách dừng

= 1: biến tần dừng theo thời gian giảm tốc

= 2 : biến tần dừng tự do
2202 : Thời gian tăng cường
2203 : Thời gian tụt giảm

  • Cài đặt thêm cho các ứng dụng khác

1.Cài đặt thêm cho bàn phím và biến trở:

a/ Dùng bàn phím và volume trên biến tần: Chuyển sang chế độ local bằng nút nhấn LOC trên bàn phím (góc trái màn hình hiện chữ LOC), khi đó điều khiển động cơ bằng bàn phím trên biến tần và thay đổi tần số bằng volume trên biến tần.

b/ Dùng bàn phím trên biến tần và volume bên ngoài: Điều khiển động cơ (Chạy, Dừng, Đảo chiều) bằng bàn phím trên biến tần và thay đổi tốc độ bằng volume bên ngoài.

Cài đặt những thông số kỹ thuật sau :

9902=1 : chọn macro Standard

1001=8 : chọn điều khiển (Chạy, Dừng, Đảo chiều) bằng bàn phím trên biến tần

1003=3 : cho phép đảo chiều động cơ; =1: chạy thuận chiều; =2: chạy ngược chiều

c/ Dùng điều khiển bên ngoài và volume trên biến tần (ACS150): Lệnh điều khiển động cơ (Chạy, Dừng, Đảo chiều) bên ngoài và thay đổi tốc độ bằng volume trên biến tần.

Cài đặt những thông số kỹ thuật sau :

1003=3 : cho phép đảo chiều động cơ; =1: chạy thuận chiều; =2: chạy ngược chiều  1103=0 : chọn tần số tham chiếu bằng biến trở trên biến tần.

2. Sử dụng điện trở thắng:

Khi dùng điện trở thắng cho những ứng dụng cần ngừng nhanh hoặc chạy / ngừng liên tục. Cài đặt những thông số kỹ thuật sau :

2005= 0 (DISABLE) bỏ bảo vệ quá áp và kích hoạt mạch thắng hoạt động

2102= 2 (RAMP) dừng động cơ theo thời gian giảm tốc (thông số 2203)

3. Vector control (ACS355):

Khi biến tần hoạt động giải trí ở chế độ tải nặng, cần bật tính năng Vector control để duy trì moment kịp thời khi tải tăng bất ngờ đột ngột .

Cài đặt:9904=1 (Vector speed)

4. Ngõ ra Analog:

Khi dùng ngõ ra Analog để hiển thị / liên kết với thiết bị khác. Cài đặt những thông số kỹ thuật sau :

1501: chọn thông số cần chuyển ra Analog (ví dụ: tốc độ, dòng tải, nhiệt độ của IGBT, …)

1504=0 và 1505=20:AO = 0-20mA

1504=4 và 1505=20:AO = 4-20mA

5. Các thông số khác thường cài đặt:

1104= … Hz : Giá trị min. của tần số tham chiếu

1105= … Hz : Giá trị max. của tần số tham chiếu

2001 = … rpm : giới hạn min. của tốc độ (rpm) ngõ ra biến tần

2002 = … rpm : giới hạn max. của tốc độ (rpm) ngõ ra biến tần

2007= … Hz : giới hạn min. của tần số ngõ ra biến tần (bằng tần số cài đặt ở thông số 1104).

2008= … Hz : giới hạn max. của tần số ngõ ra biến tần (bằng tần số cài đặt ở thông số 1105).

2202= …s : thời gian tăng tốc

2203= …s : thời gian giảm tốc

Có thể bạn quan tâm
Alternate Text Gọi ngay
XSMB