Đồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép nhà dân dụng – Luận văn, đồ án, đề tài tốt nghiệp
Bạn đang đọc: Đồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép nhà dân dụng – Luận văn, đồ án, đề tài tốt nghiệp
35 trang |
Chia sẻ: lvbuiluyen
| Lượt xem : 3885
| Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang
tài liệu Đồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép nhà dân dụng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thuyết minh đồ án phong cách thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng Lựa chọn giải pháp cấu trúc : vật tư sử dụng và những số liệu cho trước : Bảng số liệu cho trước Số đề a ( m ) l ( m ) c ( m ) H01 ( m ) H02 ( m ) Ptc = ( kg / mét vuông ) W0 ( kg / mét vuông ) M 4 3,5 8,6 1,65 4,5 4,2 430 70 B20 Bêtông B20 có : Rb = 11,5 MPa = 11,5. 103 KN / mét vuông ; Rbt = 0,90 MPa = 0,9. 103KN / mét vuông ; Eb = 27.10 – 3 MPa Cốt thép nhóm AI và AII có : Cốt thép nhóm AI : Rs = Rsc = 225M pa = 225.103 KN / mét vuông ) Cốt thép nhóm AII : Rs = Rsc = 280M pa = 280.103 KN / mét vuông ; Es = 21.10 – 4 Mpa Chọn giải pháp cấu trúc cho sàn : Chọn giải pháp sàn sườn toàn khối, không sắp xếp dầm phụ chỉ có những dầm và cột Chọn chiều dày bản sàn : Chiều dày những bản sàn lựa chọn theo công thức trong đó thông số nhờ vào vào tải trọng ; so với bản loại dầm và l nhịp ô bản Với ô bản B1 và B3 : Có l = 1,65 m, chọn D = 1,4 ; m = 30 chọn hb = 8 cm Với ô bản B4 ( sàn phòng ) : Có l = 3,5 m, chọn D = 1, m = 32 chọn hb = 12 cm Với ô bản B4 ( sàn mái ) : Có l = 3,5 m, chọn D = 0,9 ( vì tải trọng bé hơn sàn phòng ) ; m = 34 chọn hb = 10 cm Chọn kích cỡ tiết diện dầm, cột : Kích thước tiết diện dầm : Kích thước tiết diện dầm được chọn theo công thức : trong đó ld nhịp dầm và so với dầm ngang nhà ; so với dầm dọc nhà Với dầm dọc nhà : Có chọn ; so với dầm biên dọc nhà do chịu tải trọng bé hơn nên chọn size dầm là : Với dầm ngang nhà : Có chọn so với dầm ngang nhà ở tầng 5 vì chịu tải của sàn mái bé hơn nên chọn Đối với dầm Côngxôn : chọn Kích thước tiết diện cột : Vì cấu trúc khung là đối xứng nên chỉ lựa chọn kích cỡ tiết diện cho cột trục B còn cột trục C lấy kích cỡ giông với cột trục B Kích thước tiết diện cột lựa chọn theo công thức : trong đó : ( so với khung một nhịp ) là thông số kể đến tác động ảnh hưởng của mômen uốn, của cốt thép v.v … ; lực nén gần đúng của cột và cườn độ chịu nén của bêtông Chọn thông số k : chọn Tính giá trị của N : Diện tích truyền tải cột trục B : Lực dọc do tải pân bố đề trên sàn phòng : Lực dọc do tải trọng tường ngăn dày 220 mm : Chiều cao tường khối xây gạch rổng Lực dọc do tải trọng phân bổ đều trên sàn mái : Lực dọc do tườn tịch thu 110 mm : khối xây gạch đặc có Với nhà 5 tầng : có 4 sàn phong và 1 sàn mái nên Diện tích tiết diện cột : chọn Kích thước cột được chọn sơ bộ như sau : Cột tầng 1,2,3 chọn : Cột tâng 4,5 chọn : Mặt bằng sắp xếp cấu trúc ( hình vẽ ) : Sơ đồ giám sát khung phẳng : SƠ ĐỒ HÌNH HỌC KHUNG PHẲNG K2 SƠ ĐỒ TÍNH TOAN SKHUNG PHẲNG K2 Nhịp thống kê giám sát : Nhịp thống kê giám sát dầm : Nhịp thống kê giám sát cột : Cột tầng 1 : Cột tầng 2, 3, 4 : Cột tầng 5 : Xác định tải trọng tính năng lên khung : Tĩnh tải : 3.11. Tải trọng tĩnh tải phân bổ đều trên những bản Ô bản Cấu tạo và cách tính tải trọng B1 1. Vữa láng chống thẩm ( 20 ) ; 2. Bản BTCT ( 80 ) ; 3. Vữa trát ( 10 ) ; 2,90 B2 1. gạch lá nem và vữa xây ( 0,8 ) 2. lớp tạo dốc ( 0,7 ) 3. lớp chống nóng ( 0,9 ) 4. Bản BTCT ( 2,5 ) 5. Mái tôn và xà gồ ( 0,2 ) 6, Trát ( 0,18 ) 5,96 B3 1. gạch ceramic ( 8 ) ; 2. vữa lót ( 20 ) 3. bản BTCT ( 80 ) 4. trát ( 10 ) 3,02 B4 1. gạch ceramic ( 8 ) ; 2. vữa lót ( 20 ) 3. bản BTCT ( 120 ) 4. trát ( 10 ) 4,12 3.12. Trọng lượng bản thân những dầm : Dầm bxh Tính tải trọng Tải trọng ( kN / m ) D1 15×30 1,1 x0, 17×0, 25×25 = 1,08 1,08 D2 22×30 1,1 x0, 24×0, 23×25 = 1,52 1,52 D3 30×70 1,1 x0, 32×0, 61×25 = 5,37 5,37 D4 30×80 1,1 x0, 32×0, 69×25 = 6,07 6,07 CX 30×35 1,1 x0, 32×0, 28×25 = 2,46 2,46 3.13. Tính tải cho những cấu kiện khác – Tường chắn mái : – Lan can dự trù : – Tường tầng 2,3,4 : + Diện tích hành lang cửa số : 1,5 x1, 8 = 2,7 mét vuông + Diện tích tường và hành lang cửa số : 5 ( 3,5 – 0,3 ) = 16 mét vuông + Diện tích tường : 16 – 2,7 = 13,3 mét vuông + khối lượng hành lang cửa số dự trù : 1,2 kN Trọng lượng tường và hành lang cửa số : 1,3 x13, 3×0, 24×15 + 1,2 = 63,44 kN Xem khối lượng tường phân bổ đều trên dầm D2 – Trọng lượng bản thân cột : + Cột tầng 1-3 : + Cột tầng 4 : + Cột tầng 5 : Tường tầng 5 : Diện tích tường và hành lang cửa số : 4,6 x3, 2 = 14,72 mét vuông => Diện tích tường : 14,72 – 2,7 = 12,02 mét vuông => Trọng lượng tường và hành lang cửa số : 1,3 x12, 02×0, 24×15 + 1,2 = 57,45 ( kN ) 3.14. Truyền tải trọng tĩnh tải : SƠ ĐỒ TRUYỀN TĨNH TẢI Tải trọng phân bổ đều TT Cách tính Kết quả ( kN / m ) g1 Do tải trọng bản thân dầm côngxon gây ra 2,46 2,46 g2 Do tĩnh tải B2 truyền vào : gB2 = 5,96. 3,5 = 20,86 Trọng lượng bản thân dầm D3 : 5,37 Do tường thu hối truyền vào : 2,81 g2 = 20,86 + 5,37 + 2,81 = 28,41 28,41 g3 Do tĩnh tải B4 truyền vào : gB2 = 4,12 x3, 5 = 14,42 Trọng lượng bản thân dầm D4 : 6,07 Do khối lượng tường ngăn 220 : 19,66 g3 = 14,42 + 6,07 + 19,66 = 40,15 40,15 g4 Do tĩnh tải B4 truyền vào : gB2 = 4,12 x3, 5 = 14,42 Trọng lượng bản thân dầm D4 : 6,07 Do khối lượng tường ngăn 220 : 21,06 g3 = 14,42 + 6,07 + 21,06 = 41,55 41,55 Tải trọng tập trung chuyên sâu Gi ( kN ) TT Cách tính Kết quả ( kN ) G1 Do tĩnh tải bản B1 truyền vào : Do khối lượng bản thân dầm D1 truyền vào Do tường chắn mái truyền vào : 5,39 G1 = 8,37 + 3,78 + 5,39 = 17,54 17,54 G2 Do tĩnh tải bản B1 truyền vào : Do khối lượng bản thân dầm D2 truyền vào G2 = 8,37 + 5,32 = 13,69 13,69 G3 Do tĩnh tải bản B3 truyền vào : Do khối lượng bản thân dầm D1 truyền vào Do khối lượng lan can truyền vào : 1.3,5 = 3,5 G3 = 8,72 + 3,78 + 3,5 = 16,00 16,00 G4 Do tĩnh tải bản B3 truyền vào : Do khối lượng bản thân dầm D2 truyền vào Do khối lượng bản thân tường : 57,45 Trọng lượng cột tầng 5 truyền vào : 17,37 G4 = 8,72 + 5,32 + 57,45 + 17,37 = 94,45 88.86 G5 Do tĩnh tải bản B3 truyền vào : Do khối lượng bản thân dầm D2 truyền vào Do khối lượng bản thân tường : 63,44 Trọng lượng cột tầng 4 truyền vào : 18,61 G5 = 8,72 + 5,32 + 63,44 + 18,61 = 96,09 96,09 G6 Do tĩnh tải bản B3 truyền vào : Do khối lượng bản thân dầm D2 truyền vào Do khối lượng bản thân tường : 63,44 Trọng lượng cột tầng 3 truyền vào : 22,57 G6 = 8,72 + 5,32 + 63,44 + 22,57 = 100,05 100,05 SƠ ĐỒ TỈNH TẢI 3.2. Hoạt tải Tra bảng 3 tiêu chuẩn Nước Ta 2737 – 1995 tải trọng và tác động ảnh hưởng ứng với mái bằng không sử dụng => Pmtc = 75 kg / mét vuông = 0,75 kN / mét vuông Hoạt tải phân bổ đều trên sàn mái : Pm = n. Pmtc = 1,4 x0, 75 = 1,05 kN / mét vuông Hoạt tải phân bổ trên sàn phòng : PS = n. Ptc = 1,2 x4, 3 = 5,16 kN / mét vuông Hoạt tải phân bổ trên sàn hiên chạy : Phl = max { PS và 1,2 x4 = 4,8 kN / mét vuông } => Phl = PS = 5,16 kN / mét vuông Truyền hoạt tải giống với quy tắc truyền tĩnh tải ta có : q1 = Pm. a = 1,05 x3, 5 = 3,68 kN / m q2 = PS.a = 5,16 x3, 5 = 18,06 kN / m Sơ đồ hoạt tải tính năng vào khung. SƠ ĐỒ HOẠT TẢI 1 SƠ ĐỒ HOẠT TẢI 2 Khi giám sát nội lực ta cần chia ra những trường hợp chất tải để đo lường và thống kê 3.3. Tính toán và truyền tải trọng gió tính năng vào khung Wo = 70 kg / mét vuông = 0,7 kN / mét vuông Ho = 26,9 m Vì khu công trình bé hơn 40 m ta chỉ xét đến công dụng tĩnh của tải trọng gió Công thức tính tải trọng gió truyền lên khung + Gió đẩy : qd = n. kiWoCđ. a + Gió hút : qh = n. kiWoCh. a Công trình thiết kế xây dựng trong thành phố bị che chắn mạnh ( thuộc địa hình C ) Dựa vào “ bảng 5 – bảng thông số k kể đến sự biến hóa áp lực đè nén gió theo độ cao và dạng địa hình ” TCVN 2737 – 1995 về tải trọng và công dụng ta có : Bảng thông số k Tầng H ( m ) Z ( m ) K 1 5,925 5,925 0,56 2 5,3 11,225 0,68 3 5,3 16,225 0,76 4 5,3 21,825 0,82 5 5,075 26,9 0,86 Tải trọng gió truyền lên khung : Tầng 1 : Gió đẩy : Gió hút : Đối với những tầng còn lại thống kê giám sát tựa như ta có bảng sau : Bảng đo lường và thống kê tải trọng gió tính năng vào khung Tầng H ( m ) Z ( m ) K ( m ) n a ( m ) Cđ Ch qđ ( KN / m ) qh ( KN / m ) 1 5,925 5,925 0,56 1,2 3,5 0,8 0,6 1,32 0,99 2 5,3 11,225 0,68 1,2 3,5 0,8 0,6 1,60 1,20 3 5,3 16,225 0,76 1,2 3,5 0,8 0,6 1,79 1,34 4 5,3 21,825 0,82 1,2 3,5 0,8 0,6 1,93 1,45 5 5,075 26,9 0,86 1,2 3,5 0,8 0,6 2,02 1,52 Tải trọng gió công dụng lên mái quy về lực tập trung chuyên sâu đặt ở đầu cột tầng 5 gồm Sđ và Sh được đo lường và thống kê theo công thức sau : với hi là chiều cao mái có thông số khí động Ci ; thông số k = 0,87 Hình dạng mái là mái dốc 2 phía, xét tỷ số : ta có góc Tra “ bảng6, TCVN 2737 – 1995 tải trọng và ảnh hưởng tác động ” và nội suy ta có : Tính toán : Phía gió đẩy : Phía gió hút : sơ đồ tải trọng gió công dụng vào khung SƠ ĐỒ TÁC DỤNG CỦA GIÓ TRÁI SƠ ĐỒ TÁC DỤNG CỦA GIÓ PHẢI 4. Xác định nội lực : Bảng nội lực của dầm, cột TABLE : Element Forces – Frames Frame Station OutputCase CaseType P V2 V3 T M2 M3 Text m Text Text KN KN KN KN-m KN-m KN-m C01 0.00 DEAD LinStatic – 1310.57 – 14.63 0.00 0.00 0.00 – 28.61 C01 5.93 DEAD LinStatic – 1310.57 – 14.63 0.00 0.00 0.00 58.08 C01 0.00 HT1 LinStatic – 216.82 3.60 0.00 0.00 0.00 6.98 C01 5.93 HT1 LinStatic – 216.82 3.60 0.00 0.00 0.00 – 14.35 C01 0.00 HT2 LinStatic – 226.16 – 9.10 0.00 0.00 0.00 – 17.73 C01 5.93 HT2 LinStatic – 226.16 – 9.10 0.00 0.00 0.00 36.17 C01 0.00 GT LinStatic 117.90 42.32 0.00 0.00 0.00 132.43 C01 5.93 GT LinStatic 117.90 34.50 0.00 0.00 0.00 – 95.15 C01 0.00 GP LinStatic – 117.90 – 41.33 0.00 0.00 0.00 – 131.44 C01 5.93 GP LinStatic – 117.90 – 35.47 0.00 0.00 0.00 96.09 C02 0.00 DEAD LinStatic – 1016.30 – 31.83 0.00 0.00 0.00 – 88.22 C02 5.30 DEAD LinStatic – 1016.30 – 31.83 0.00 0.00 0.00 80.47 C02 0.00 HT1 LinStatic – 187.02 – 7.14 0.00 0.00 0.00 – 4.11 C02 5.30 HT1 LinStatic – 187.02 – 7.14 0.00 0.00 0.00 33.74 C02 0.00 HT2 LinStatic – 150.58 – 4.84 0.00 0.00 0.00 – 29.08 C02 5.30 HT2 LinStatic – 150.58 – 4.84 0.00 0.00 0.00 – 3.41 C02 0.00 GT LinStatic 75.09 35.51 0.00 0.00 0.00 84.02 C02 5.30 GT LinStatic 75.09 27.03 0.00 0.00 0.00 – 81.71 C02 0.00 GP LinStatic – 75.09 – 34.46 0.00 0.00 0.00 – 83.10 C02 5.30 GP LinStatic – 75.09 – 28.10 0.00 0.00 0.00 82.68 C03 0.00 DEAD LinStatic – 722.02 – 32.07 0.00 0.00 0.00 – 80.93 C03 5.30 DEAD LinStatic – 722.02 – 32.07 0.00 0.00 0.00 89.05 C03 0.00 HT1 LinStatic – 111.44 – 4.95 0.00 0.00 0.00 – 30.01 C03 5.30 HT1 LinStatic – 111.44 – 4.95 0.00 0.00 0.00 – 3.76 C03 0.00 HT2 LinStatic – 120.78 – 6.98 0.00 0.00 0.00 – 0.24 C03 5.30 HT2 LinStatic – 120.78 – 6.98 0.00 0.00 0.00 36.73 C03 0.00 GT LinStatic 40.56 28.15 0.00 0.00 0.00 62.80 C03 5.30 GT LinStatic 40.56 18.67 0.00 0.00 0.00 – 61.27 C03 0.00 GP LinStatic – 40.56 – 26.98 0.00 0.00 0.00 – 61.79 C03 5.30 GP LinStatic – 40.56 – 19.87 0.00 0.00 0.00 62.36 C04 0.00 DEAD LinStatic – 431.70 – 21.86 0.00 0.00 0.00 – 56.51 C04 5.30 DEAD LinStatic – 431.70 – 21.86 0.00 0.00 0.00 59.34 C04 0.00 HT1 LinStatic – 81.64 – 4.79 0.00 0.00 0.00 – 1.59 C04 5.30 HT1 LinStatic – 81.64 – 4.79 0.00 0.00 0.00 23.79 C04 0.00 HT2 LinStatic – 45.20 – 4.14 0.00 0.00 0.00 – 20.71 C04 5.30 HT2 LinStatic – 45.20 – 4.14 0.00 0.00 0.00 1.20 C04 0.00 GT LinStatic 16.02 19.90 0.00 0.00 0.00 41.44 C04 5.30 GT LinStatic 16.02 9.67 0.00 0.00 0.00 – 36.92 C04 0.00 GP LinStatic – 16.02 – 18.64 0.00 0.00 0.00 – 40.34 C04 5.30 GP LinStatic – 16.02 – 10.95 0.00 0.00 0.00 38.08 C05 0.00 DEAD LinStatic – 154.47 – 27.57 0.00 0.00 0.00 – 68.01 C05 5.08 DEAD LinStatic – 154.47 – 27.57 0.00 0.00 0.00 71.92 C05 0.00 HT1 LinStatic – 6.06 – 6.44 0.00 0.00 0.00 – 26.83 C05 5.08 HT1 LinStatic – 6.06 – 6.44 0.00 0.00 0.00 5.84 C05 0.00 HT2 LinStatic – 15.40 – 0.12 0.00 0.00 0.00 6.07 C05 5.08 HT2 LinStatic – 15.40 – 0.12 0.00 0.00 0.00 6.70 C05 0.00 GT LinStatic 3.04 11.01 0.00 0.00 0.00 17.41 C05 5.08 GT LinStatic 3.04 0.75 0.00 0.00 0.00 – 12.42 C05 0.00 GP LinStatic – 3.04 – 9.62 0.00 0.00 0.00 – 16.20 C05 5.08 GP LinStatic – 3.04 – 1.91 0.00 0.00 0.00 13.05 C06 0.00 DEAD LinStatic – 1310.57 14.63 0.00 0.00 0.00 28.61 C06 5.93 DEAD LinStatic – 1310.57 14.63 0.00 0.00 0.00 – 58.08 C06 0.00 HT1 LinStatic – 216.82 – 3.60 0.00 0.00 0.00 – 6.98 C06 5.93 HT1 LinStatic – 216.82 – 3.60 0.00 0.00 0.00 14.35 C06 0.00 HT2 LinStatic – 226.16 9.10 0.00 0.00 0.00 17.73 C06 5.93 HT2 LinStatic – 226.16 9.10 0.00 0.00 0.00 – 36.17 C06 0.00 GT LinStatic – 117.90 41.33 0.00 0.00 0.00 131.44 C06 5.93 GT LinStatic – 117.90 35.47 0.00 0.00 0.00 – 96.09 C06 0.00 GP LinStatic 117.90 – 42.32 0.00 0.00 0.00 – 132.43 C06 5.93 GP LinStatic 117.90 – 34.50 0.00 0.00 0.00 95.15 C07 0.00 DEAD LinStatic – 1016.30 31.83 0.00 0.00 0.00 88.22 C07 5.30 DEAD LinStatic – 1016.30 31.83 0.00 0.00 0.00 – 80.47 C07 0.00 HT1 LinStatic – 187.02 7.14 0.00 0.00 0.00 4.11 C07 5.30 HT1 LinStatic – 187.02 7.14 0.00 0.00 0.00 – 33.74 C07 0.00 HT2 LinStatic – 150.58 4.84 0.00 0.00 0.00 29.08 C07 5.30 HT2 LinStatic – 150.58 4.84 0.00 0.00 0.00 3.41 C07 0.00 GT LinStatic – 75.09 34.46 0.00 0.00 0.00 83.10 C07 5.30 GT LinStatic – 75.09 28.10 0.00 0.00 0.00 – 82.68 C07 0.00 GP LinStatic 75.09 – 35.51 0.00 0.00 0.00 – 84.02 C07 5.30 GP LinStatic 75.09 – 27.03 0.00 0.00 0.00 81.71 C08 0.00 DEAD LinStatic – 722.02 32.07 0.00 0.00 0.00 80.93 C08 5.30 DEAD LinStatic – 722.02 32.07 0.00 0.00 0.00 – 89.05 C08 0.00 HT1 LinStatic – 111.44 4.95 0.00 0.00 0.00 30.01 C08 5.30 HT1 LinStatic – 111.44 4.95 0.00 0.00 0.00 3.76 C08 0.00 HT2 LinStatic – 120.78 6.98 0.00 0.00 0.00 0.24 C08 5.30 HT2 LinStatic – 120.78 6.98 0.00 0.00 0.00 – 36.73 C08 0.00 GT LinStatic – 40.56 26.98 0.00 0.00 0.00 61.79 C08 5.30 GT LinStatic – 40.56 19.87 0.00 0.00 0.00 – 62.36 C08 0.00 GP LinStatic 40.56 – 28.15 0.00 0.00 0.00 – 62.80 C08 5.30 GP LinStatic 40.56 – 18.67 0.00 0.00 0.00 61.27 C09 0.00 DEAD LinStatic – 431.70 21.86 0.00 0.00 0.00 56.51 C09 5.30 DEAD LinStatic – 431.70 21.86 0.00 0.00 0.00 – 59.34 C09 0.00 HT1 LinStatic – 81.64 4.79 0.00 0.00 0.00 1.59 C09 5.30 HT1 LinStatic – 81.64 4.79 0.00 0.00 0.00 – 23.79 C09 0.00 HT2 LinStatic – 45.20 4.14 0.00 0.00 0.00 20.71 C09 5.30 HT2 LinStatic – 45.20 4.14 0.00 0.00 0.00 – 1.20 C09 0.00 GT LinStatic – 16.02 18.64 0.00 0.00 0.00 40.34 C09 5.30 GT LinStatic – 16.02 10.95 0.00 0.00 0.00 – 38.08 C09 0.00 GP LinStatic 16.02 – 19.90 0.00 0.00 0.00 – 41.44 C09 5.30 GP LinStatic 16.02 – 9.67 0.00 0.00 0.00 36.92 C10 0.00 DEAD LinStatic – 154.47 27.57 0.00 0.00 0.00 68.01 C10 5.08 DEAD LinStatic – 154.47 27.57 0.00 0.00 0.00 – 71.92 C10 0.00 HT1 LinStatic – 6.06 6.44 0.00 0.00 0.00 26.83 C10 5.08 HT1 LinStatic – 6.06 6.44 0.00 0.00 0.00 – 5.84 C10 0.00 HT2 LinStatic – 15.40 0.12 0.00 0.00 0.00 – 6.07 C10 5.08 HT2 LinStatic – 15.40 0.12 0.00 0.00 0.00 – 6.70 C10 0.00 GT LinStatic – 3.04 9.62 0.00 0.00 0.00 16.20 C10 5.08 GT LinStatic – 3.04 1.91 0.00 0.00 0.00 – 13.05 C10 0.00 GP LinStatic 3.04 – 11.01 0.00 0.00 0.00 – 17.41 C10 5.08 GP LinStatic 3.04 – 0.75 0.00 0.00 0.00 12.42 D01 0.00 DEAD LinStatic 0.00 16.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D01 0.88 DEAD LinStatic 0.00 18.17 0.00 0.00 0.00 – 15.08 D01 1.77 DEAD LinStatic 0.00 20.34 0.00 0.00 0.00 – 32.07 D01 0.00 HT1 LinStatic 0.00 14.90 0.00 0.00 0.00 0.00 D01 0.88 HT1 LinStatic 0.00 14.90 0.00 0.00 0.00 – 13.15 D01 1.77 HT1 LinStatic 0.00 14.90 0.00 0.00 0.00 – 26.30 D01 0.00 HT2 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D01 0.88 HT2 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D01 1.77 HT2 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D01 0.00 GT LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D01 0.88 GT LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D01 1.77 GT LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D01 0.00 GP LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D01 0.88 GP LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D01 1.77 GP LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D02 0.00 DEAD LinStatic 17.20 – 173.89 0.00 0.00 0.00 – 178.37 D02 4.19 DEAD LinStatic 17.20 0.00 0.00 0.00 0.00 185.49 D02 8.37 DEAD LinStatic 17.20 173.89 0.00 0.00 0.00 – 178.37 D02 0.00 HT1 LinStatic 10.74 0.00 0.00 0.00 0.00 – 16.06 D02 4.19 HT1 LinStatic 10.74 0.00 0.00 0.00 0.00 – 16.06 D02 8.37 HT1 LinStatic 10.74 0.00 0.00 0.00 0.00 – 16.06 D02 0.00 HT2 LinStatic – 4.25 – 75.58 0.00 0.00 0.00 – 65.25 D02 4.19 HT2 LinStatic – 4.25 0.00 0.00 0.00 0.00 92.90 D02 8.37 HT2 LinStatic – 4.25 75.58 0.00 0.00 0.00 – 65.25 D02 0.00 GT LinStatic – 1.01 42.82 0.00 0.00 0.00 179.18 D02 4.19 GT LinStatic – 1.01 42.82 0.00 0.00 0.00 0.00 D02 8.37 GT LinStatic – 1.01 42.82 0.00 0.00 0.00 – 179.18 D02 0.00 GP LinStatic – 1.01 – 42.82 0.00 0.00 0.00 – 179.18 D02 4.19 GP LinStatic – 1.01 – 42.82 0.00 0.00 0.00 0.00 D02 8.37 GP LinStatic – 1.01 – 42.82 0.00 0.00 0.00 179.18 D03 0.00 DEAD LinStatic 0.00 – 20.34 0.00 0.00 0.00 – 32.07 D03 0.88 DEAD LinStatic 0.00 – 18.17 0.00 0.00 0.00 – 15.08 D03 1.77 DEAD LinStatic 0.00 – 16.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D03 0.00 HT1 LinStatic 0.00 – 14.90 0.00 0.00 0.00 – 26.30 D03 0.88 HT1 LinStatic 0.00 – 14.90 0.00 0.00 0.00 – 13.15 D03 1.77 HT1 LinStatic 0.00 – 14.90 0.00 0.00 0.00 0.00 D03 0.00 HT2 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D03 0.88 HT2 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D03 1.77 HT2 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D03 0.00 GT LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D03 0.88 GT LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D03 1.77 GT LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D03 0.00 GP LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D03 0.88 GP LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D03 1.77 GP LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D04 0.00 DEAD LinStatic 0.00 16.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D04 0.88 DEAD LinStatic 0.00 18.17 0.00 0.00 0.00 – 15.08 D04 1.77 DEAD LinStatic 0.00 20.34 0.00 0.00 0.00 – 32.07 D04 0.00 HT1 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D04 0.88 HT1 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D04 1.77 HT1 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D04 0.00 HT2 LinStatic 0.00 14.90 0.00 0.00 0.00 0.00 D04 0.88 HT2 LinStatic 0.00 14.90 0.00 0.00 0.00 – 13.15 D04 1.77 HT2 LinStatic 0.00 14.90 0.00 0.00 0.00 – 26.30 D04 0.00 GT LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D04 0.88 GT LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D04 1.77 GT LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D04 0.00 GP LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D04 0.88 GP LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D04 1.77 GP LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D05 0.00 DEAD LinStatic 0.24 – 173.89 0.00 0.00 0.00 – 193.47 D05 4.19 DEAD LinStatic 0.24 0.00 0.00 0.00 0.00 170.39 D05 8.37 DEAD LinStatic 0.24 173.89 0.00 0.00 0.00 – 193.47 D05 0.00 HT1 LinStatic – 2.19 – 75.58 0.00 0.00 0.00 – 63.76 D05 4.19 HT1 LinStatic – 2.19 0.00 0.00 0.00 0.00 94.39 D05 8.37 HT1 LinStatic – 2.19 75.58 0.00 0.00 0.00 – 63.76 D05 0.00 HT2 LinStatic 2.13 0.00 0.00 0.00 0.00 – 23.13 D05 4.19 HT2 LinStatic 2.13 0.00 0.00 0.00 0.00 – 23.13 D05 8.37 HT2 LinStatic 2.13 0.00 0.00 0.00 0.00 – 23.13 D05 0.00 GT LinStatic – 1.12 34.53 0.00 0.00 0.00 144.51 D05 4.19 GT LinStatic – 1.12 34.53 0.00 0.00 0.00 0.02 D05 8.37 GT LinStatic – 1.12 34.53 0.00 0.00 0.00 – 144.47 D05 0.00 GP LinStatic – 1.12 – 34.53 0.00 0.00 0.00 – 144.47 D05 4.19 GP LinStatic – 1.12 – 34.53 0.00 0.00 0.00 0.02 D05 8.37 GP LinStatic – 1.12 – 34.53 0.00 0.00 0.00 144.51 D06 0.00 DEAD LinStatic 0.00 – 20.34 0.00 0.00 0.00 – 32.07 D06 0.88 DEAD LinStatic 0.00 – 18.17 0.00 0.00 0.00 – 15.08 D06 1.77 DEAD LinStatic 0.00 – 16.00 0.00 0.00 0.00 0
Source: https://suachuatulanh.org
Category : Thợ Điện Dân Dụng
Có thể bạn quan tâm
- Sửa Bếp Từ Washi (02/12/2023)
- Sửa Bếp Từ Electrolux (02/12/2023)
- Sửa Bếp Điện Safari (01/12/2023)
- Sửa Bếp Điện Uber (01/12/2023)
- Sửa Bếp Từ Midea (01/12/2023)
- Sửa Bếp Điện Quận Tây Hồ (01/12/2023)