FULL Giải bài tập chương 3 2022 [NEU]

CHƯƠNG 3: BÀI TẬP THỰC HÀNH

Bài tập 3.1: Công ty Mai & CE
 

  Doanh thu Giá vốn LNG CPHĐKD LN Thuần
(a) 75.000 45.000 30.000 19.200 10.800
(b) 108.000 70.000 38.000 8.500 29.500
(c) 163.500 83.900 79.600 39.500 40.100

Bài tập 3.2: Công ty Dany
Yêu cầu 1:
(a.1)
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 620.000
Có TK Hàng hóa: 620.000
(a.2)
Nợ TK Phải thu khách hàng: 900.000
Có TK Doanh thu: 900.000
>>> Đọc thêm về ý nghĩa 2/10, n/30

(b.1) 
Nợ TK Hàng bán bị trả lại: 90.000
Có TK Phải thu khách hàng: 90.000
(b.2)
Nợ TK Hàng hóa: 62.000
Có TK Giá vốn hàng hóa: 62.000

(c)
Nợ TK Tiền mặt: 793.800
Nợ TK Chiết khấu bán hàng: 16.200
Có TK Phải thu khách hàng: 810.000


Onthisinhvien. com – Góc học tập A +
Yêu cầu 2:
Công ty ROSE, đơn vị tính: 1.000đ
(a)
Nợ TK Hàng hóa: 900.000
Có TK Phải trả người bán: 900.000
(b)
Nợ TK Phải trả người bán: 90.000
Có TK Hàng hóa: 90.000
(c)
Nợ TK Phải trả người bán: 810.000
Có TK Hàng hóa: 14.727
Có TK Thuế GTGT được khấu trừ: 1.473
Có TK Tiền mặt: 793.800

Bài tập 3.3
1- Sai, vì Doanh thu – Giá vốn = LNG
2- Đúng vì Thương mại chủ yếu là hoạt động bán hàng
3- Đúng vì chi phí hoạt động bao gồm chi phí để bán hàng hóa
4- Đúng, Số hàng tồn kho thực tế chỉ xác định được khi kiểm kê 
5- Sai, vì có thể xác định tại thời điểm cuối kỳ.
6- Sai, vì khó xác định sai sót khi áp dụng KKĐK

Bài tập 3.4 Công ty Family
(1a)
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 144.500
Có TK Hàng hóa: 144.500
(1b)
Nợ TK Phải thu khách hàng: Tổng 1b
Có TK Doanh thu BH: 188.000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 18.800
(1c)
Nợ TK Chiết khấu bán hàng: 188.000×2%
Nợ TK Thuế GTGT phải nộp: 18.800×2%
Có TK Phải thu khách hàng: Tổng 1c
(1d)
Nợ TK TGNH: Tổng 1b – Tổng 1c
Có TK Phải thu khách hàng: Tổng 1b – Tổng 1c

(2)
Nợ TK Hàng gửi bán: 56.500
Có TK Hàng hóa: 56.500

(3a)
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 153.200
Có TK Hàng gửi bán: 153.200
(3b)
Nợ TK Phải thu khách hàng: 216.700
Có TK Doanh thu bán hàng: 197.000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 19.700

(4a)
Nợ TK Hàng hóa: 9.800
Có TK Giá vốn HB: 9.800
(4b)
Nợ TK Hàng bán bị trả lại: 14.000
Nợ TK Thuế GTGT phải nộp: 1.400
Có TK TGNH: 15.400

(5)
Nợ TK Chi phí bán hàng: 18.000
Nợ TK Chi phí QLDN: 25.300
Có TK TM: 43.300

Yêu cầu 2:
Báo cáo kết quả kinh doanh
Tháng 9/20X4
Đơn vị: 1.000đ

STT Chỉ tiêu Thành tiền
1 Doanh thu bán hàng  385.000
2 Giảm trừ DT (14.000)
3 Doanh thu thuần [3] = [1]-[2] 371.000
4 Giá vốn hàng bán (287.900)
5 Lợi nhuận gộp [5] = [3]-[4] 83.100
6 Doanh thu tài chính
7 Chi phí tài chính (4.136)
8 Chi phí bán hàng (18.000)
9 Chi phí quản lý doanh nghiệp (25.300)
10 Lợi nhuận từ HĐ KD
[10] = 5 + 6 – 7 – 8 – 9
35.664
11 Thu nhập khác
12 Chi phí khác
13 Lợi nhuận khác [13] = [11] – [12]
14 Lợi nhuận kế toán trước thuế
[14] = [10] + [13]
35.664

 
Tài liệu HL – Nguyên lý kế toán theo chương trình giảng dạy mới nhất của Viện Kế toán Kiểm toán ĐH Kinh tế Quốc dân
Bài tập 3.5 Công ty Thanh Hiếu
Yêu cầu a:
Nợ TK Phải thu khác: 600
Có TK Hàng tồn kho: 600

Yêu cầu b
(1) Kết chuyển bên Nợ
Nợ TK Doanh thu bán hàng: 357.000 + 23.000
Có TK Xác định kết quả kinh doanh: 357.000 + 23.000

(2) Kết chuyển bên Có
Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 312.000 + 23.000
Có TK Giá vốn HB: 218.000
Có TK Chi phí bán hàng: 7.000 + 12.000 + 55.000
Có TK Chi phí Quản lý doanh nghiệp: 20.000
Có TK Giảm giá hàng bán: 10.000
Có TK Hàng bán trả lại: 13.000

(4) Kết chuyển lợi nhuận
Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 45.000
Có TK Lợi nhuận chưa phân phối: 45.000

Em vui lòng theo dõi bài viết này, trong thời gian tới nội dung sẽ được cập nhật giải từ bài 3.6 đến 3.10

>>> Xem thêm

: Group Góc ôn thi NEU Shares

 

CHƯƠNG 3: BÀI TẬP THỰC HÀNH

Bài tập 3.1: Công ty Mai & CE
 

  Doanh thu Giá vốn LNG CPHĐKD LN Thuần
(a) 75.000 45.000 30.000 19.200 10.800
(b) 108.000 70.000 38.000 8.500 29.500
(c) 163.500 83.900 79.600 39.500 40.100

Bài tập 3.2: Công ty Dany
Yêu cầu 1:
(a.1)
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 620.000
Có TK Hàng hóa: 620.000
(a.2)
Nợ TK Phải thu khách hàng: 900.000
Có TK Doanh thu: 900.000
>>> Đọc thêm về ý nghĩa 2/10, n/30

(b.1) 
Nợ TK Hàng bán bị trả lại: 90.000
Có TK Phải thu khách hàng: 90.000
(b.2)
Nợ TK Hàng hóa: 62.000
Có TK Giá vốn hàng hóa: 62.000

(c)
Nợ TK Tiền mặt: 793.800
Nợ TK Chiết khấu bán hàng: 16.200
Có TK Phải thu khách hàng: 810.000

Onthisinhvien.com – Góc học tập A+

Yêu cầu 2:
Công ty ROSE, đơn vị tính: 1.000đ
(a)
Nợ TK Hàng hóa: 900.000
Có TK Phải trả người bán: 900.000
(b)
Nợ TK Phải trả người bán: 90.000
Có TK Hàng hóa: 90.000
(c)
Nợ TK Phải trả người bán: 810.000
Có TK Hàng hóa: 14.727
Có TK Thuế GTGT được khấu trừ: 1.473
Có TK Tiền mặt: 793.800

Bài tập 3.3
1- Sai, vì Doanh thu – Giá vốn = LNG
2- Đúng vì Thương mại chủ yếu là hoạt động bán hàng
3- Đúng vì chi phí hoạt động bao gồm chi phí để bán hàng hóa
4- Đúng, Số hàng tồn kho thực tế chỉ xác định được khi kiểm kê 
5- Sai, vì có thể xác định tại thời điểm cuối kỳ.
6- Sai, vì khó xác định sai sót khi áp dụng KKĐK

Bài tập 3.4 Công ty Family
(1a)
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 144.500
Có TK Hàng hóa: 144.500
(1b)
Nợ TK Phải thu khách hàng: Tổng 1b
Có TK Doanh thu BH: 188.000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 18.800
(1c)
Nợ TK Chiết khấu bán hàng: 188.000×2%
Nợ TK Thuế GTGT phải nộp: 18.800×2%
Có TK Phải thu khách hàng: Tổng 1c
(1d)
Nợ TK TGNH: Tổng 1b – Tổng 1c
Có TK Phải thu khách hàng: Tổng 1b – Tổng 1c

(2)
Nợ TK Hàng gửi bán: 56.500
Có TK Hàng hóa: 56.500

(3a)
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 153.200
Có TK Hàng gửi bán: 153.200
(3b)
Nợ TK Phải thu khách hàng: 216.700
Có TK Doanh thu bán hàng: 197.000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 19.700

(4a)
Nợ TK Hàng hóa: 9.800
Có TK Giá vốn HB: 9.800
(4b)
Nợ TK Hàng bán bị trả lại: 14.000
Nợ TK Thuế GTGT phải nộp: 1.400
Có TK TGNH: 15.400

(5)
Nợ TK Chi phí bán hàng: 18.000
Nợ TK Chi phí QLDN: 25.300
Có TK TM: 43.300

Yêu cầu 2:
Báo cáo kết quả kinh doanh
Tháng 9/20X4
Đơn vị: 1.000đ

STT Chỉ tiêu Thành tiền
1 Doanh thu bán hàng  385.000
2 Giảm trừ DT (14.000)
3 Doanh thu thuần [3] = [1]-[2] 371.000
4 Giá vốn hàng bán (287.900)
5 Lợi nhuận gộp [5] = [3]-[4] 83.100
6 Doanh thu tài chính
7 Chi phí tài chính (4.136)
8 Chi phí bán hàng (18.000)
9 Chi phí quản lý doanh nghiệp (25.300)
10 Lợi nhuận từ HĐ KD
[10] = 5 + 6 – 7 – 8 – 9
35.664
11 Thu nhập khác
12 Chi phí khác
13 Lợi nhuận khác [13] = [11] – [12]
14 Lợi nhuận kế toán trước thuế
[14] = [10] + [13]
35.664

 
Tài liệu HL – Nguyên lý kế toán theo chương trình giảng dạy mới nhất của Viện Kế toán Kiểm toán ĐH Kinh tế Quốc dân
Bài tập 3.5 Công ty Thanh Hiếu
Yêu cầu a:
Nợ TK Phải thu khác: 600
Có TK Hàng tồn kho: 600

Yêu cầu b
(1) Kết chuyển bên Nợ
Nợ TK Doanh thu bán hàng: 357.000 + 23.000
Có TK Xác định kết quả kinh doanh: 357.000 + 23.000

(2) Kết chuyển bên Có
Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 312.000 + 23.000
Có TK Giá vốn HB: 218.000
Có TK Chi phí bán hàng: 7.000 + 12.000 + 55.000
Có TK Chi phí Quản lý doanh nghiệp: 20.000
Có TK Giảm giá hàng bán: 10.000
Có TK Hàng bán trả lại: 13.000

(4) Kết chuyển lợi nhuận
Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 45.000
Có TK Lợi nhuận chưa phân phối: 45.000

Em vui lòng theo dõi bài viết này, trong thời gian tới nội dung sẽ được cập nhật giải từ bài 3.6 đến 3.10

>>> Xem thêm

: Group Góc ôn thi NEU Shares

 

Công ty Mai & CECông ty DanyYêu cầu 1:(a.1)Nợ TK Giá vốn hàng bán: 620.000Có TK Hàng hóa: 620.000(a.2)Nợ TK Phải thu khách hàng: 900.000Có TK Doanh thu: 900.000(b.1)Nợ TK Hàng bán bị trả lại: 90.000Có TK Phải thu khách hàng: 90.000(b.2)Nợ TK Hàng hóa: 62.000Có TK Giá vốn hàng hóa: 62.000(c)Nợ TK Tiền mặt: 793.800Nợ TK Chiết khấu bán hàng: 16.200Có TK Phải thu khách hàng: 810.000Công ty ROSE, đơn vị tính: 1.000đ(a)Nợ TK Hàng hóa: 900.000Có TK Phải trả người bán: 900.000(b)Nợ TK Phải trả người bán: 90.000Có TK Hàng hóa: 90.000(c)Nợ TK Phải trả người bán: 810.000Có TK Hàng hóa: 14.727Có TK Thuế GTGT được khấu trừ: 1.473Có TK Tiền mặt: 793.8001- Sai, vì Doanh thu – Giá vốn = LNG2- Đúng vì Thương mại chủ yếu là hoạt động bán hàng3- Đúng vì chi phí hoạt động bao gồm chi phí để bán hàng hóa4- Đúng, Số hàng tồn kho thực tế chỉ xác định được khi kiểm kê5- Sai, vì có thể xác định tại thời điểm cuối kỳ.6- Sai, vì khó xác định sai sót khi áp dụng KKĐKCông ty Family(1a)Nợ TK Giá vốn hàng bán: 144.500Có TK Hàng hóa: 144.500(1b)Nợ TK Phải thu khách hàng: Tổng 1bCó TK Doanh thu BH: 188.000Có TK Thuế GTGT phải nộp: 18.800(1c)Nợ TK Chiết khấu bán hàng: 188.000×2%Nợ TK Thuế GTGT phải nộp: 18.800×2%Có TK Phải thu khách hàng: Tổng 1c(1d)Nợ TK TGNH: Tổng 1b – Tổng 1cCó TK Phải thu khách hàng: Tổng 1b – Tổng 1c(2)Nợ TK Hàng gửi bán: 56.500Có TK Hàng hóa: 56.500(3a)Nợ TK Giá vốn hàng bán: 153.200Có TK Hàng gửi bán: 153.200(3b)Nợ TK Phải thu khách hàng: 216.700Có TK Doanh thu bán hàng: 197.000Có TK Thuế GTGT phải nộp: 19.700(4a)Nợ TK Hàng hóa: 9.800Có TK Giá vốn HB: 9.800(4b)Nợ TK Hàng bán bị trả lại: 14.000Nợ TK Thuế GTGT phải nộp: 1.400Có TK TGNH: 15.400(5)Nợ TK Chi phí bán hàng: 18.000Nợ TK Chi phí QLDN: 25.300Có TK TM: 43.300Yêu cầu 2:Báo cáo kết quả kinh doanhTháng 9/20X4Đơn vị: 1.000đCông ty Thanh HiếuYêu cầu a:Nợ TK Phải thu khác: 600Có TK Hàng tồn kho: 600Yêu cầu b(1) Kết chuyển bên NợNợ TK Doanh thu bán hàng: 357.000 + 23.000Có TK Xác định kết quả kinh doanh: 357.000 + 23.000(2) Kết chuyển bên CóNợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 312.000 + 23.000Có TK Giá vốn HB: 218.000Có TK Chi phí bán hàng: 7.000 + 12.000 + 55.000Có TK Chi phí Quản lý doanh nghiệp: 20.000Có TK Giảm giá hàng bán: 10.000Có TK Hàng bán trả lại: 13.000(4) Kết chuyển lợi nhuậnNợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 45.000Có TK Lợi nhuận chưa phân phối: 45.000Em vui lòng theo dõi bài viết này, trong thời gian tới nội dung sẽ được cập nhật giải từ bài 3.6 đến 3.10

Có thể bạn quan tâm
Alternate Text Gọi ngay
XSMB