Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)

  1. 1
    M c l cụ ụ M c l cụ ụ …………………………………………………………………………………………………………………… 1 Ch ng 2 : S trung bình, m t trung v, những ch tiêu đo đ bi n thiên, phân vươ ố ố ị ỉ ộ ế ị ……………………. 2 CH NG 6 : Phân tích dãy s th i gianƯƠ ố ờ …………………………………………………………………….. 11 D đoán d a vào l ng tăng ( ho c gi m ) tuy t đ i bình quânự ự ượ ặ ả ệ ố ………………………………….. 18 D đoán d a vào t c đ phát tri n bình quânự ự ố ộ ể …………………………………………………………. 18 CH NG 7 : CH SƯƠ Ỉ Ố ………………………………………………………………………………………………. 23
  2. 2
    CHƯƠNG 2: SỐ BÌNH QUÂN, MỐT TRUNG VỊ, CÁC CHỈ TIÊU ĐO ĐỘ BIẾN THIÊN, PHÂN VỊ Có tài liệu về hiệu suất lao động của công nhân ở công ty thực phẩm Hapro như sau : Mức Năng suất lao động ( kg ) Số c ông nhân ( người ) Dưới 80 20 Từ 80-90 40 Từ 90-100 35 Từ 100 – 110 70 Từ 110 – 120 25 Từ 120 – 130 10 Trên 130 5 Yêu cầu : 1. Tính hiệu suất lao động trung bình của 1 công nhân của công ty. 2. Xác định Mốt về hiệu suất lao động của 1 công nhân của công ty 3. Xác đinh trung vị về hiệu suất lao động của 1 công nhân của công ty. Mức NSLĐ xi fi xifi Si Dưới 80 75 20 1500 20 Từ 80 – 90 85 40 3400 60 Từ 90 – 100 95 35 3325 95 Từ 100 – 110 105 70 7350 165 Từ 110 – 120 115 25 2875 190 Từ 120 – 130 125 10 1250 200 Trên 130 135 5 675 205 Cộng 205 20375 1. ) ( 39,99 205 20375 kg f fx x i ii = = = ∑ ∑ 2. ) ( 375,104 ) 2570 ( ) 3570 ( 3570. 10100 ) ( ) (. 11 1 min0 0 kg ffff ff hxM MoMoMoMo MoMo MoM = − + − − + = − + − − + = + − −
  3. 3
    3.
    )(07,101
    70
    95
    2
    205
    .10100
    2.
    1
    min
    kg
    f
    S
    f
    hxM
    Me
    Me
    MeMe e
    =

    +=

    +=


    Có thông tin về ngân sách hàng tuần của hộ mái ấm gia đình tại Thành Phố Hải Dương như sau : giá thành hàng tuần ( 1000 đ ) Số hộ mái ấm gia đình < 520 8 520 – 540 12 540 – 560 20 560 – 580 56 580 – 600 18 600 – 620 16 ≥ 620 10 Yêu cầu : 1. Tính Ngân sách chi tiêu trung bình hàng tuần của hộ mái ấm gia đình. 2. Xác định Mốt về ngân sách hàng tuần của hộ mái ấm gia đình. 3. Xác đinh trung vị về ngân sách hàng tuần của hộ mái ấm gia đình. Chi tiêu xi fi xifi Si < 520 510 8 4080 8 Từ 520 - 540 530 12 6360 20 Từ 540 – 560 550 20 11000 40 Từ 560 – 580 570 56 31920 96 Từ 580 – 600 590 18 10620 114 Từ 600 – 620 610 16 9760 130 ≥ 620 630 10 6300 140 Cộng 140 80040 1. ) 1000 ( 71,571 140 80040 d f fx x i ii = = = ∑ ∑ 2. ) 1000 ( 73,569 ) 1856 ( ) 2056 ( 2056. 20560 ) ( ) (. 11 1 min0 0 d ffff ff hxM MoMoMoMo MoMo MoM = − + − − + = − + − − + = + − −
  4. 4
    3.
    )1000(71,570
    56
    40
    2
    140
    .20560
    2.
    1
    min
    d
    f
    S
    f
    hxM
    Me
    Me
    MeMe e
    =

    +=

    +=


    Trong một

    1. 1
      M c l

      cụ ụ
      M c l cụ ụ ……………………………………………………………………………………………………………………1
      Ch ng 2: S bình quân, m t trung v, các ch tiêu đo đ bi n thiên, phân vươ ố ố ị ỉ ộ ế ị…………………….2
      CH NG 6: Phân tích dãy s th i gianƯƠ ố ờ ……………………………………………………………………..11
      D đoán d a vào l ng tăng (ho c gi m) tuy t đ i bình quânự ự ượ ặ ả ệ ố …………………………………..18
      D đoán d a vào t c đ phát tri n bình quânự ự ố ộ ể ………………………………………………………….18
      CH NG 7: CH SƯƠ Ỉ Ố……………………………………………………………………………………………….23

    2. 2
      CHƯƠNG 2: SỐ

      BÌNH QUÂN, MỐT TRUNG VỊ, CÁC CHỈ TIÊU ĐO ĐỘ BIẾN
      THIÊN, PHÂN VỊ
      Có tài liệu về năng suất lao động của công nhân ở công ty thực phẩm Hapro như sau:
      Mức Năng suất lao động (kg)
      Số c
      ông nhân (người)
      Dưới 80 20
      Từ 80-90 40
      Từ 90-100 35
      Từ 100-110 70
      Từ 110-120 25
      Từ 120-130 10
      Trên 130 5
      Yêu cầu:
      1. Tính năng suất lao động bình quân của 1 công nhân của công ty.
      2. Xác định Mốt về năng suất lao động của 1 công nhân của công ty
      3. Xác đinh trung vị về năng suất lao động của 1 công nhân của công ty.
      Mức NSLĐ xi fi xifi Si
      Dưới 80 75 20 1500 20
      Từ 80 – 90 85 40 3400 60
      Từ 90 – 100 95 35 3325 95
      Từ 100 – 110 105 70 7350 165
      Từ 110 – 120 115 25 2875 190
      Từ 120 – 130 125 10 1250 200
      Trên 130 135 5 675 205
      Cộng 205 20375
      1. )(39,99
      205
      20375
      kg
      f
      fx
      x
      i
      ii
      ===


      2.
      )(375,104
      )2570()3570(
      3570
      .10100
      )()(
      .
      11
      1
      min0 0
      kg
      ffff
      ff
      hxM
      MoMoMoMo
      MoMo
      MoM
      =
      −+−

      +=
      −+−

      +=
      +−

    3. 3
      3.
      )(07,101
      70
      95
      2
      205
      .10100
      2.
      1
      min
      kg
      f
      S
      f
      hxM
      Me
      Me
      MeMe e
      =

      +=

      +=


      Có thông

      tin về chi phí hàng tuần của hộ gia đình tại Hải Dương như sau:
      Chi phí hàng tuần (1000đ) Số hộ gia đình
      < 520 8 520 – 540 12 540 – 560 20 560 – 580 56 580 – 600 18 600 – 620 16 ≥ 620 10 Yêu cầu: 1. Tính Chi phí bình quân hàng tuần của hộ gia đình. 2. Xác định Mốt về chi phí hàng tuần của hộ gia đình. 3. Xác đinh trung vị về chi phí hàng tuần của hộ gia đình. Chi phí xi fi xifi Si < 520 510 8 4080 8 Từ 520 - 540 530 12 6360 20 Từ 540 – 560 550 20 11000 40 Từ 560 – 580 570 56 31920 96 Từ 580 – 600 590 18 10620 114 Từ 600 – 620 610 16 9760 130 ≥ 620 630 10 6300 140 Cộng 140 80040 1. )1000(71,571 140 80040 d f fx x i ii === ∑ ∑ 2. )1000(73,569 )1856()2056( 2056 .20560 )()( . 11 1 min0 0 d ffff ff hxM MoMoMoMo MoMo MoM = −+− − += −+− − += +− −

    4. 4
      3.
      )1000(71,570
      56
      40
      2
      140
      .20560
      2.
      1
      min
      d
      f
      S
      f
      hxM
      Me
      Me
      MeMe e
      =

      +=

      +=


      Trong một

      nông trường chăn nuôi bò sữa Ba Vì ta thu thập được tài liệu sau:
      Sản lượng sữa hàng ngày
      của 1 con bò (lít)
      Số con bò
      7 – 9 12
      9 – 11 23
      11 – 13 85
      13 – 15 55
      15 – 17 25
      Yêu cầu:
      1. Tính sản lượng sữa bình quân hàng ngày của 1 con bò.
      2. Xác định Mốt về sản lượng sữa hàng ngày của 1 con bò.
      3. Xác đinh trung vị về sản lượng sữa hàng ngày của 1 con bò.
      Sản lượng xi fi xifi Si
      7-9 8 12 96 12
      9-11 10 23 230 35
      11-13 12 85 1020 120
      13-15 14 55 770 175
      15-17 16 25 400 200
      Cộng 200 2516
      1. )(58,12
      200
      2516
      lit
      f
      fx
      x
      i
      ii
      ===


      2.
      )(35,12
      )5585()2385(
      2385
      .211
      )()(
      .
      11
      1
      min0 0
      lit
      ffff
      ff
      hxM
      MoMoMoMo
      MoMo
      MoM
      =
      −+−

      +=
      −+−

      +=
      +−

    5. 5
      3.
      )(53,12
      85
      35
      2
      200
      .211
      2.
      1
      min
      lit
      f
      S
      f
      hxM
      Me
      Me
      MeMe e
      =

      +=

      +=


      Có tài

      liệu về doanh thu tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp bánh kẹo Hải Hà như
      sau:
      Tên sản phẩm
      Năm 2007 Năm 2008
      Doanh thu
      kế hoạch
      (trđ)
      Tỷ lệ thực hiện
      kế hoạch về
      doanh thu (%)
      Doanh thu
      thực tế (trđ)
      Tỷ lệ thực hiện
      kế hoạch về
      doanh thu (%)
      Bánh quy 1200 110 1400 112
      Kẹo mềm 3400 105 3620 110
      Thạch dừa 1600 102 1800 105
      Yêu cầu:
      1. Tính tỷ lệ thực hiện kế hoạch về doanh thu tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp bánh
      kẹo Hải Hà trong từng năm và trong cả 2 năm?
      2. Xác định tỷ trọng về doanh thu tiêu thụ thực tế của mỗi loại sản phẩm trong từng
      năm của doanh nghiệp bánh kẹo Hải Hà?
      SP
      Năm 2007 Năm 2008
      DTKH
      Tỷ lệ
      HTKH
      DTTH
      Tỷ trọng
      DTTH
      DTTH
      Tỷ lệ
      HTKH
      DTKH
      Tỷ trọng
      DTTH
      Bánh quy 1200 110 1320 20,24 1400 112 1250 20,53
      Kẹo mềm 3400 105 3570 54,74 3620 110 3290,91 53,08
      Thạch dừa 1600 102 1632 25,02 1800 105 1714,29 26,39
      Cộng 6200 6522 6820 6255,2
      1. %)2,105(052,1
      6200
      6522
      2007 ===


      i
      ii
      f
      fx
      x

    6. 6
      %)03,109(0903,1
      2,6255
      6820
      2008 ===


      i
      i
      i
      x
      M
      M
      x
      %)12,107(0712,1
      2,12455
      13342
      2,62556200
      68206522
      2 ==
      +
      +
      =namx
      2.
      tt
      bp
      y
      y
      d

      =
      (Số liệu tính trong bảng)
      Tài liệu thu thập được tại một doanh nghiệp gồm 3 phân xưởng cùng sản xuất 1 loại
      sản phẩm trong quý 4 năm 2008 như sau:
      Phân xưởng
      Năng suất lao
      động (kg/người)
      Giá thành đơn
      vị sản phẩm
      (1000đ)
      Sản lượng (kg)
      Mức lương
      (1000đ/người)
      1 500 20 50000 2000
      2 600 18 72000 2200
      3 550 19 50000 2100
      Căn cứ vào nguồn tài liệu trên, hãy tính:
      1. Năng suất lao động bình quân của 1 công nhân toàn doanh nghiệp?
      2. Giá thành đơn vị sản phẩm bình quân của doanh nghiệp?
      3. Mức lương bình quân của 1 công nhân toàn doanh nghiệp?
      PX
      NSLĐ
      Giá
      thành
      Sản
      lượng
      Mức
      lương
      Số CN CPhí
      Tổng
      lương
      1 2 3 4 5=3×1 6=2×3 7=4×5
      1 500 20 50000 2000 100 1000000 200000
      2 600 17 72000 2200 120 1296000 264000
      3 550 19 50000 2100 91 950000 191100
      Cộng 172000 311 3246000 655100
      1.
      )/(055,553
      311
      172000
      nguoikg
      x
      M
      M
      NSLD
      Sanluong
      Sanluong
      soCN
      sanluong
      gNSLDBQchun
      i
      i
      i
      =====






      2.

    7. 7
      )/1000(872,18
      172000
      3246000
      nguoid
      f
      fx
      sanluong
      anluonggiathanhxs
      Sanluong
      Chiphí
      BQchungGiáthành
      i
      ii
      =====






      3.
      )/1000(431,2106
      311
      655100
      nguoid
      f
      fx
      SoCN
      oCNmucluongxS
      soCN
      luong
      chungMucluongBQ
      i
      ii
      =====






      Có tài liệu

      về bậc thợ và số công nhân phân phối theo bậc thợ của doanh nghiệp đóng
      tàu Bạch Đằng như sau:
      Bậc thợ 1 2 3 4 5 6 7
      Số công nhân
      (người)
      30 45 60 200 150 50 20
      Yêu cầu: Hãy tính các chỉ tiêu đo độ biến thiên của tiêu thức?
      xi fi xifi xxi − i ix x f− ( )
      2
      i i ix X f−
      1 30 30 3,16 94,8 299,568
      2 45 90 2,16 97,2 209,952
      3 60 180 1,16 69,6 80,736
      4 200 800 0,16 32 5,12
      5 150 750 0,84 126 155,84
      6 50 300 1,84 92 169,28
      7 20 140 2,84 56,8 161,312
      Cộng 555 2290 568,4 1031,808
      bac
      f
      fx
      x
      i
      ii
      16,4
      555
      2290
      ===


      1. R = xmax – xmin= 7-1=6 bậc
      2. bac
      f
      fxx
      e
      i
      ii
      024,1
      555
      4,568
      ==

      =


      3.
      2
      2
      2
      )(8591,1
      555
      808,1031)(
      bac
      f
      fxx
      i
      ii
      ==

      =

      ∑σ
      4. bac3635,18591,1 === σσ
      5. 62,24100
      16,4
      024,1
      100 === xx
      x
      e
      ve (%)

    8. 8
      (%)78,37100
      16,4
      3635,1
      100 === xx
      x
      v
      σ
      σ

      tình hình s n xu t t i m t xí nghi p nh sau:ả ấ ạ ộ ệ ư
      Phân
      xưởng
      Qúi I Qúi II
      Gía trị sản
      xuất (tỷ.đ)
      Tỷ lệ phế
      phẩm (%)
      Gía trị sản xuất của từng
      PX trong tổng số ( % )
      Tỷ lệ chính
      phẩm (%)
      A 215 4,4 20 95,8
      B 185 4,8 15 96,0
      C
      D
      600
      250
      5,2
      4,4
      40
      25
      95,4
      96,4
      Biết thêm rằng GTSX quý II tăng 10% so với quý I.
      Hãy tính:
      a, Tỷ lệ giá trị chính phẩm chung cho cả xí nghiệp trong qúi I, II và 6 tháng.
      b, Tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính
      phẩm của xí nghiệp trong mỗi qúi.
      × 1,1 = 1250 ×
      PX
      Quý I Quý II
      i
      TLCP
      (lần)
      xi
      GTCP
      xi fi (tỷđ)
      TTCP
      (%)
      di
      GTSX
      (tỷđ)fi
      TLCP
      (lần)
      xi
      GTCP
      xi fi
      TTCP (%)
      di
      A 215 0,955 250,54 17,27 275,00 0,958 261,800 19,90
      B 185 0,952 176,12 14,80 206,25 0,96 198,000 15,05
      C 600 0,948 568,80 47,80 550,00 0,954 524,700 39,87
      D 250 0,958 239,50 20,13 343,75 0,964 331,375 25,18
      Σ 1250

      1189,96 100,00 1375 –
      1315,87
      5
      100,00
      Tỷ lệ chính phẩm chung
      trong quý (6 tháng)
      =
      Tổng GTCP 4 PX trong quý (6 tháng)
      Tổng GTSX 4 PX trong quý (6 tháng)
      Quý I: %)2,95(952,0
      1250
      96,1189
      ===


      i
      ii
      f
      fx
      X
      Quý II: %)7,95(957,0
      1375
      875,1315
      ===


      i
      ii
      f
      fx
      X

    9. 9
      6 tháng: %)46,95(9546,0
      2625
      875,2505
      13751250
      875,131596,1189
      ==
      +
      +
      =X
      b.

      Tính tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính
      phẩm của xí nghiệp trong mỗi quý (kết quả tính trên bảng)
      Tỷ trọnggiá trị CP từng phân
      xưởng trong GTCP xí nghiệp mỗi quý
      di
      =
      GTCP mỗi PX trong quý
      GTCP toàn Xí nghiệp trong
      quý
      Có tình hình s n xu t t i m t xí nghi p nh sau:ả ấ ạ ộ ệ ư
      Phân
      xưởng
      Qúi I Qúi II
      Gía trị sản xuất của từng
      PX trong tổng số ( % )
      Tỷ lệ phế
      phẩm (%)
      Gía trị sản
      xuất (tỷđ)
      Tỷ lệ phế
      phẩm (%)
      A 30 1,5 300 1,48
      B 35 1,2 450 1,18
      C
      D
      15
      20
      1,6
      1,4
      250
      500
      1,50
      1,34
      Biết thêm rằng GTSX quý II tăng 20% so với quý I.
      Hãy tính:
      a, Tỷ lệ giá trị chính phẩm chung cho cả xí nghiệp trong qúi I, II và 6 tháng.
      b, Tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính
      phẩm của xí nghiệp trong mỗi qúi.
      : 1,2 = 1500 : 1,2 = 1250 tỷ đ.
      PX
      Quý I Quý II
      i
      TLCP
      (lần)
      xi
      GTCP
      xi fi (tỷđ)
      TTCP
      (%)
      di
      GTSX
      (tỷđ)fi
      TLCP
      (lần)
      xi
      GTCP
      xi fi
      TTCP (%)
      di
      A 375 0,985 369,375 29,97 300 0,9852 295,56 19,97
      B 437,5 0,988 432,250 35,07 450 0,9882 444,69 30,05
      C 187,5 0,984 184,500 14,97 250 0,9850 246,25 16,64
      D 250 0,986 246,500 19,99 500 0,9866 493,30 33,34
      Σ 1250 – 1232,625 100,00 1500 – 1479,80 100,00
      Tỷ lệ chính phẩm chung
      trong quý (6 tháng)
      =
      Tổng GTCP 4 PX trong quý (6 tháng)
      Tổng GTSX 4 PX trong quý (6 tháng)
      Quý I: %)61,98(9861,0
      1250
      625,1232
      ===


      i
      ii
      f
      fx
      X

    10. 10
      Quý II: %)65,98(9865,0
      1500
      8,1479
      ===


      i
      ii
      f
      fx
      X
      6

      tháng: %)63,98(9863,0
      2750
      425,2712
      15001250
      8,1479625,1232
      ==
      +
      +
      =X
      b. Tính tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính
      phẩm của xí nghiệp trong mỗi quý (kết quả tính trên bảng)
      Tỷ trọnggiá trị CP từng phân
      xưởng trong GTCP xí nghiệp mỗi quý
      di
      =
      GTCP mỗi PX trong quý
      GTCP toàn Xí nghiệp trong
      quý
      Có tình hình sản xuất tại một xí nghiệp như sau:
      Phân
      xưởng
      Quý I Quý II
      Giá trị sản xuất
      (tr.đ)
      Tỷ lệ chính
      phẩm (%)
      Giá trị chính
      phẩm (tr.đ)
      Tỷ lệ phế
      phẩm (%)
      A 625 95,3 550 4,2
      B 430 92,6 345 3,5
      C 585 93,0 570 5,4
      Hãy tính:
      a, Tỷ lệ bình quân sản phẩm là chính phẩm tính chung cho cả 3 phân xưởng trong mỗi
      qúi và 6 tháng.
      b, Tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính
      phẩm của xí nghiệp trong mỗi qúi.
      PX
      Quý I Quý II
      GTS
      X
      (trđ)
      TLCP
      (%)
      GTCP
      (trđ)
      TTCP
      (%)
      GTCP
      (trđ)
      TLPP
      (%)
      TLCP
      (%)
      GTSX
      (trđ)
      TTCP
      (%)
      A 625 95,3 595,625 38,73 550 4,2 95,8 574,113 37,54
      B 430 92,6 398,18 25,89 345 3,5 96,5 357,513 23,55
      C 585 93,0 544,05 35,38 570 5,4 94,6 602,537 38,91
      1640
      1537,85
      5
      100 1465
      1534,16
      3
      100
      a. Tính tỷ lệ chính phẩm tính chung cho cả 3 phân xưởng trong quý 1,2 và 6 tháng
      Tỷ lệ bình quân chính phẩm = Tổng GTCP 3 PX trong quý (6 tháng)

    11. 11
      chung 3 phân

      xưởng trong quý (6
      tháng)
      Tổng GTSX 3 PX trong quý (6 tháng)
      Quý I: 938,0
      1640
      855,1537
      ===


      i
      ii
      f
      fx
      X
      Quý II:
      955,0
      163,1534
      1465
      ===


      i
      i
      i
      x
      M
      M
      X
      6 tháng: 946,0
      163,3174
      855,3002
      163,15341640
      1465855,1537
      ==
      +
      +
      =X
      b. Tính tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính
      phẩm của xí nghiệp trong mỗi quý
      Tỷ trọng Chính phẩm mỗi phân
      xưởng trong GTCP xí nghiệp mỗi quý
      =
      GTCP mỗi PX trong quý
      GTCP toàn Xí nghiệp trong
      quý
      (Số liệu trong bảng)
      CHƯƠNG 6: PHÂN TÍCH DÃY SỐ THỜI GIAN
      Có số liệu về tình hình thực hiện kế hoạch doanh thu của các cửa hàng thuộc
      công ty X trong 6 tháng đầu năm 2007 như sau:
      Cửa
      hàng
      Quý I Quý II
      Doanh thu
      thực tế (trđ)
      Tỷ lệ
      HTKH (%)
      Kế hoạch về
      doanh thu (trđ)
      Tỷ lệ HTKH
      (%)
      Số 1 786 110,4 742 105,7
      Số 2 901 124,6 820 115
      Số 3 560 95,8 600 102,6
      Số 4 643 97 665 104,3
      Hãy tính:
      a, Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch bình quân về giá trị sản xuất của cả liên hiệp XN trong
      mỗi qúi và 6 tháng.
      b, Tỷ trọng doanh thu thực tế của mỗi cửa hàng trong toàn bộ doanh thu thực tế của cả
      công ty trong mỗi quý.

    12. 12
      CH
      Quý I Quý

      II
      DTHU TT
      (trđ)
      TL HTKH
      (%)
      DTHU
      KH
      (trđ)
      KH Về
      DTHU(trđ)
      TL HTKH
      (%)
      DTHU TT
      (trđ)
      1 786 110,4 711,957 742 105,7 784,294
      2 901 124,6 723,114 820 115 943
      3 560 95,8 584,551 600 102,6 615,6
      4 643 97 662,887 665 104,3 693,595
      Cộng 2890 2682,5 2827 3036,489
      Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch BQ
      về GTSX của cả liên hiệp xí
      nghiệp trong quý (6 tháng)
      =
      Tổng GTSX thực tế trong quý (6 tháng)
      x 100
      Tổng GTSX kế hoạch trong quý
      (6tháng)
      077,1
      5,2682
      2890
      ===


      i
      i
      i
      I
      x
      M
      M
      X
      074,1
      2827
      489,3036
      ===


      i
      ii
      II
      f
      fx
      X
      076,1
      5,5509
      489,5926
      28275,2682
      489,30362890
      6 ==
      +
      +
      =tX
      b.
      Tỷ trọng DTHU TT của mỗi cửa
      hàng
      trong toàn bộ DTTT của công ty
      mỗi quý
      =
      DTHU TT mỗi CH trong quý
      x
      100DTHU TT của cả cty
      trong quý
      CH
      Quý I Quý II
      DTHU TT Tỷ trọng (%) DTHU TT
      Tỷ
      trọng(%)
      1 786 27,19 784,294 25,83
      2 901 31,18 943 31,06
      3 560 19,38 615,6 20,27
      4 643 22,25 693,595 22,84
      Cộng 2890 100 3036,489 100
      Có tài liệu về tình hình chăn nuôi tôm của các hộ nuôi tôm như sau:
      Khối lượng tôm (tạ) Số hộ
      Dưới 25 19
      25 – 50 32

    13. 13
      50 – 75

      40
      75 – 100 15
      Trên 100 14
      Hãy tính:
      a, Số tôm nuôi bình quân mỗi hộ.
      b, Mốt về khối lượng tôm nuôi được của mỗi hộ.
      c, Số trung vị về khối lượng tôm nuôi được của mỗi hộ.
      Khối lượng tôm
      (tạ)
      Số hộ
      fi
      Trị số
      giữa
      xi
      xi fi
      Tần số
      tích luỹ
      Si
      Dưới 25 19 12,5 237,5 19
      25 – 50 32 37,5 1200 51
      50 – 75 40 62,5 2500 91
      75 – 100 15 87,5 1312,5 106
      Trên 100 14 112,5 1575 120
      Công 120 6825
      875,56
      120
      6825
      ===


      i
      ii
      f
      fx
      X (tạ)
      [ ] ( )[ ]1)1(
      )1(
      min0
      0000
      00
      00
      −+
      +
      −+−

      +=
      MMMM
      MM
      MM
      ffff
      ff
      hXM
      061,56
      )1540()3240(
      3240
      25500 =
      −+−

      +=M (tạ)
      ( )
      ( )Me 1
      MeMe min
      Me
      f
      S
      2Me X h
      f

      Σ

      = +
      625,55
      40
      5160
      2550 =

      +=eM (tạ)
      Dưới đây là số liệu về tuổi thọ bình quân của các quốc gia trên thế giới:
      Tuổi thọ bình quân (năm) Số quốc gia
      40 – 50 20
      50 – 65 50
      65 – 80 120
      80 – 85 20
      Hãy tính:

    14. 14
      a, Tuổi thọ

      bình quân trên thế giới.
      b, Mốt về tuổi thọ bình quân của các quốc gia trên thế giới.
      c, Số trung vị về tuổi thọ bình quân của các quốc gia trên thế giới.
      Tuổi thọ
      bình quân
      (năm)
      Số quốc
      gia
      fi
      Trị số
      giữa
      xi
      xi fi
      Trị số
      khoảng
      cách tổ
      (hi )
      Mật độ
      phân phối (
      i
      i
      h
      f
      )
      Tần số
      tích luỹ
      Si
      40 – 50 20 45 900 10 2 20
      50 – 65 50 57,5 2875 15 3,33 70
      65 – 80 120 72,5 8700 15 8 190
      80 – 85 20 82,5 1650 5 4 210
      Cộng 210 14125
      26,67
      210
      14125
      ===


      i
      ii
      f
      fx
      X (năm)
      [ ] ( )[ ]1)1(
      )1(
      min0
      0000
      00
      00
      −+
      +
      −+−

      +=
      MMMM
      MM
      MM
      ffff
      ff
      hXM
      [ ]
      18,71
      )20120()50120(
      50120
      15650 =
      −+−

      ×+=M (năm)
      ( )
      ( )Me 1
      MeMe min
      Me
      f
      S
      2Me X h
      f

      Σ

      = +
      875,86
      120
      70105
      1565 =
      +
      ×+=eM (năm)
      Có số liệu về độ tuổi của sinh viên năm I khoa KT – KT HVNH như sau:
      Tuổi 17 18 19 20 21 22 23 24 25
      Số sinh viên 11 45 39 27 25 18 13 12 10
      Hãy tính: Các chỉ tiêu đo độ biến thiên của tiêu thức?
      xi fi xi*fi /xi-x/*fi (xi-x)2*fi
      17 11 187 34,98 111,2364
      18 45 810 98,1 213,858
      19 39 741 46,02 54,3036
      20 27 540 4,86 0,8748
      21 25 525 20,5 16,81

    15. 15
      22 18 396

      32,16 59,6232
      23 13 299 36,66 103,3812
      24 12 288 45,84 175,1088
      25 10 250 48,2 232,324
      200 4036 367,32 967,52
      18,20
      200
      4036
      ===


      i
      ii
      f
      fx
      X (năm)
      R = xmax – xmin = 25 – 17 = 8 (năm)
      8366,1
      200
      32,367
      ==

      =


      i
      ii
      f
      fxx
      e
      ( ) 8376,4
      200
      52,967
      2
      2
      ==

      =


      i
      ii
      f
      fxx
      δ (năm2
      )
      2,28376,42
      === δδ (năm)
      1,9100
      18,20
      8366,1
      100 ===
      x
      e
      ve (%)
      9,10100
      18,20
      2,2
      100 ===
      x
      v
      δ
      δ (%)
      Có tài liệu về giá trị tài sản cố định của doanh nghiệp may Thăng Long như sau:
      Năm
      Giá trị
      TSCĐ (trđ)
      Lượng tăng
      giảm tuyệt
      đối liên hoàn
      (trđ)
      Tốc độ
      phát triển
      liên hoàn
      (%)
      Tốc độ tăng
      giảm liên
      hoàn (%)
      Giá trị
      tuyệt đối
      của 1%
      tăng giảm
      (trđ)
      2000 1200
      2001 10
      2002
      2003 125 15,5
      2004 350
      2005 120
      2006 300
      Yêu cầu:
      1. Điền các số liệu còn thiếu vào ô trống?
      2. Hãy tính giá trị TSCĐ bình quân năm trong giai đoạn 2000-2006?
      3. Dự đoán giá trị TSCĐ cho các năm 2008, 2009, 2010?

    16. 16
      Năm
      Giá trị TSCĐ
      (trđ)
      Lượng

      tăng
      giảm tuyệt
      đối liên hoàn
      (trđ)
      Tốc độ phát
      triển liên
      hoàn (%)
      Tốc độ tăng
      giảm liên
      hoàn (%)
      Giá trị tuyệt
      đối của 1%
      tăng giảm
      (trđ)
      2000 1200
      2001 1320 120 110 10 12
      2002 1550 230 117,42 17,4242 13,2
      2003 1937,5 387,5 125 25 15,5
      2004 2287,5 350 118,06 18,0645 19,375
      2005 2745 457,5 120 20 22,875
      2006 3046 300 110,93 10,929 27,45
      )(67,307
      6
      1846
      17
      12003046
      trd==



      )(168,1
      1200
      30466 trdt ==
      Dự đoán:
      A, Lyy nLn .δ+=+
      )(68,4276467,3073046
      )(01,3969367,3073046
      )(34,3661267,3073046
      2010
      2009
      2008
      trdxy
      trdxy
      trdxy
      =+=
      =+=
      =+=
      B, L
      nLn tyy ).(=+
      )(93,5668)168,1.(3046
      )(54,4853)168,1.(3046
      )(43,4155)168,1.(3046
      4
      2010
      3
      2009
      2
      2008
      trdy
      trdy
      trdy
      ==
      ==
      ==
      Có tài liệu về chỉ tiêu doanh thu bán hàng của cửa hàng bách hóa Tràng Tiền
      như sau:
      Năm 2004 2005 2006 2007 2008
      Doanh thu
      bán hàng
      (trđ)
      7510 7680 8050 8380 8500
      Yêu cầu:

    17. 17
      1. Tính các

      chỉ tiêu phân tích sự biến động của doanh thu bán hàng theo thời gian?
      2. Dự đoán doanh thu bán hàng vào các năm 2010, 2011, 2012?
      Năm 2004 2005 2006 2007 2008
      DT 7510 7680 8050 8380 8500
      δi – 170 370 330 120
      Δi – 170 540 870 990
      ti – 1,023 1,048 1,041 1,014
      Ti – 1,023 1,072 1,116 1,132
      ai – 0,023 0,048 0,041 0,014
      Ai – 0,023 0,072 0,116 0,132
      gi – 75,1 76,8 80,5 83,8
      )(5,247
      4
      990
      15
      75108500
      trd==



      )(035,01035,11
      )(035,1
      7510
      85004
      trdta
      trdt
      =−=−=
      ==
      Dự đoán:
      A, Lyy nLn .δ+=+
      )(949045,2478500
      )(5,924235,2478500
      )(899525,2478500
      2012
      2011
      2010
      trdxy
      trdxy
      trdxy
      =+=
      =+=
      =+=
      B,
      L
      nLn tyy ).(=+
      )(67,9622)0315,1.(8500
      )(81,9328)0315,1.(8500
      )(93,9043)0315,1.(8500
      4
      2012
      3
      2011
      2
      2010
      trdy
      trdy
      trdy
      ==
      ==
      ==
      Có số liệu sau về giá trị sản xuất của 1 liên hiệp xí nghiệp:
      XN
      Kế hoạch
      M (tỷ.đ)
      TT M/
      KH M
      (%)
      TT (M+1) /
      TT M (%)
      TT (M+2) /
      TT (M+1)
      (%)
      KH
      (M+3) / TT
      (M+2) (%)
      TT (M+3) /
      KH (M+3)
      (%)
      A 500 120 115 112 105 104
      B 700 115 112 115 108 102
      C 800 105 110 108 104 106
      Hãy tính:
      1/ Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân chung cho cả liên hiệp XN từ năm M tới
      M+3?

    18. 18
      2/ Tốc độ

      phát triển bình quân chung cho cả liên hiệp XN từ năm M tới M+3?
      3/ Dự đoán giá trị sản xuất của liên hiệp XN vào năm M+8 theo các phương pháp có
      thể?
      Giá trị sản xuất thực tế của LHXN: ĐV tính tỷ đồng.
      Năm
      XN
      M
      y1
      M+1
      y2
      M+2
      y3
      M+3
      y4
      A 600 690 772,8 883,9
      B 815 912,8 1049,7 1156,37
      C 840 924 997,9 1100,15
      2255 3100,42
      Mức độ y4 có thể tính như sau:
      Vì Tn = t2 × t3 × … tn ⇒ T4 = t2 × t3 × t4 =
      1
      4
      y
      y
      T4 A = 1,15 × 1,12 × (1,05 × 1,04) = 1,4065
      ⇒ y4 A = 600 × 1,4065 = 883,9 ty
      T4 B = 1,12 × 1,15 × (1,08 × 1,02) = 1,4189
      ⇒ y4 B = 815 × 1,4189 = 1156,37.
      T4 C = 1,1 × 1,08 × (1,04 × 1,06) = 1,3097
      ⇒ y4 B = 840 × 1,3097 = 1100,15.
      141
      31


      =


      = + MMn yy
      n
      yy
      δ → 807,281
      3
      42,845
      3
      225542,3100
      ==

      =δ (tỷ đ)
      14
      3
      1
      1
      1
      2 ……. −
      +
      −− ===
      M
      M
      n
      nn
      n
      y
      y
      y
      y
      ttt → 1112,13749,1
      2255
      42,3100 33 ===t
      Dự đoán dựa vào lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối bình quân
      Mô hình dự đoán: ( ) ( ) Lyy nLn ×+=+ δ
      ( ) ( ) 485,45095807,28142,31005)3(8 =×+=×+= ++ δMM yy tyđ
      Dự đoán dựa vào tốc độ phát triển bình quân
      Mô hình dự đoán : ( ) ( )L
      nLn tyy ×=+
      ( ) ( ) 583,52636977,142,31001112,1
      5
      )3(8 =×=×= ++ MM yy ty
      Có số liệu sau về giá trị sản xuất của 1 xí nghiệp:

    19. 19
      Năm
      Chỉ tiêu
      M M+1

      M+2 M+3 M+4
      1.Giá trị SX kế hoạch
      (tỷ đ)
      400 480 550 600 –
      2.Tỷ lệ hoàn thành KH
      giá trị SX
      120 110 108 105 –
      3. Số công nhân ngày
      đầu năm
      120 128 130 140 144
      Hãy tính:
      1/ Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân về giá trị sản xuất thực tế cho cả XN từ năm
      M tới M+3?
      2/ Năng suất lao động thực tế bình quân năm cho 1 công nhân XN từ năm M tới M+3?
      3/ Lựa chọn một mô hình dự đoán năng suất lao động bình quân cho 1 công nhân XN
      vào năm M+8?
      Căn cứ vào nguồn tài liệu ban đầu, lập được bảng sau:
      Năm
      Chỉ tiêu
      M+1 M+2 M+3 M+4
      1. Giá trị SX thực tế (tỷ đ) 480 528 594 630
      2. Số công nhân BQ năm 124 129 135 142
      3. NSLĐ BQ 1 CN năm (tỷđ) 3,871 4,093 4,4 4,4366
      1.Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân về giá trị sản xuất thực tế cho cả XN từ năm M
      tới M+3
      50
      3
      150
      3
      480630
      141
      31
      ==




      =


      = + MMn yy
      n
      yy
      δ (ty
      2. Năng suất lao động thực tế bình quân năm cho 1 công nhân XN
      NSLĐ BQ 1 CN năm =
      Giá trị sản xuất thực tê năm
      Số công nhân BQ năm
      (Kết quả biểu hiện trên bảng)
      3.Dự đoán năng suất lao động bình quân cho 1 công nhân XN vào năm M+8.
      a/ Dự đoán GTSX và số lao động BQ dựa vào lượng tăng tuyệt đối BQ
      ( ) ( ) Lyy nLn ×+=+ δ
      – GTSX: ( ) ( ) )(8805506305)3(8 tydyy MM =×+=×+= ++ δ

    20. 20
      – Số CNBQ:

      ( ) ( ) )(172561425)3(8 nguoiyy MM =×+=×+= ++ δ
      )(116,5
      172
      880
      )8(
      )8(
      tyd
      SoCNSX
      GTSX
      W
      M
      M
      ===
      +
      +
      b/ Dự đoán GTSX và số lao động BQ dựa vào tốc độ phát triển BQ
      ( ) ( )L
      nLn tyy ×=+
      – GTSX: ( ) ( ) )(242,9915734,163009488,1
      5
      )3(8 tydyy MM =×=×= ++
      – Số CNBQ ( ) ( ) )(1782534,11420462,1
      5
      )3(8 nguoiyy MM =×=×= ++
      )(5688,5
      178
      242,991
      )8(
      )8(
      tyd
      SoCNSX
      GTSX
      W
      M
      M
      ===
      +
      +
      c/ Dự đoán theo xu hướng của NSLĐBQ:
      )(1885,0
      3
      5656,0
      3
      871,34366,4
      141
      31
      tyd
      yy
      n
      yy MMn
      ==




      =


      = +
      δ
      0465,11461,1
      871,3
      4366,4 33 ===t
      – NSLĐ BQ năm M+8: ( ) ( ) )(3793,551885,04366,45)3(8 tydyy MM =×+=×+= ++ δ
      ( ) ( ) )(5688,52552,14366,40465,1
      5
      )3(8 tydyy MM =×=×= ++
      Có tài liệu về tình hình sản xuất của một xí nghiệp công nghiệp trong quý I năm 2007
      như sau:
      Chỉ tiêu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4
      Giá trị sản xuất kế hoạch (triệu đ) 336100 476350 520067
      % HTKH GTSX 101 127 115
      Số công nhân ngày đầu tháng (người) 96 88 90 94
      Hãy tính:
      a, Giá trị SX thực tế bình quân 1 tháng trong qúi ?
      b, NSLĐ bình quân của 1 công nhân mỗi tháng trong qúi và cả qúi?
      c, Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch GTSX bình quân một tháng trong qúi?
      Chỉ tiêu T1 T2 T3 T4 Tổng
      GTSX KH (trđ) 336100 476350 520067 1332517
      % HTKH GTSX 101 127 115
      Số CN ngày đầu tháng
      (người)
      96 88 90 94
      GTSX TT (tr.đ) 339461 604964,5 598077,0
      5
      1542502,55

    21. 21
      Số CN BQ

      tháng (người) 92 89 92
      NSLĐ BQ 1CN mỗi tháng
      (trđ/người)
      3689,793 6797,354 6500,838
      a. Tính giá trị sản xuất thực tế bình quân một tháng trong quý
      GTSX thực tế bình
      quân một tháng trong quý
      =
      Tổng GTSX thực tế các tháng trong
      quý
      Số tháng
      52,514167
      3
      55,1542502
      == (tr.đ)
      b. Tính NSLĐ bình quân của mỗi công nhân mỗi tháng trong quý và cả quý
      Số công nhân bình quân mỗi
      tháng
      =
      Số CN đầu tháng+ số CN cuối tháng
      2
      NSLĐ bình quân một công
      nhân mỗi tháng trong quý
      =
      GTSX thực tế mỗi tháng
      Số công nhân bình quân mỗi tháng
      Số công nhân bình quân cả quý:
      91
      3
      9088
      2
      9496
      3
      2
      32
      41
      =
      ++
      +
      =
      ++
      +
      =
      yy
      yy
      y (người)
      NSLĐ bình quân một
      công nhân cả quý
      =
      Tổng GTSX thực tế cả quý
      Số công nhân bình quân cả quý
      578,16950
      91
      55,1542502
      == (trđ/người)
      c.Tính tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch GTSX bình quân một tháng trong quý
      Tỷ lệ % HTKH GTSX
      bình quân một tháng trong
      quý
      =
      Tổng GTSX thực tế cả quý
      Tổng GTSX kế hoạch cả quý
      158,1
      1332517
      55,1542502
      == (115,8%)
      CHƯƠNG IV
      Có tài liệu về tình hình sản xuất của một xí nghiệp công nghiệp trong quý I năm 2007
      như sau:
      Chỉ tiêu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4
      Giá trị sản xuất kế hoạch (triệu đ) 194722 184369 248606

    22. 22
      % HTKH GTSX

      116 97,9 120
      Số công nhân ngày đầu tháng
      (người)
      304 298 308 312
      Hãy tính:
      a, Giá trị SX thực tế bình quân 1 tháng trong qúi ?
      b, NSLĐ bình quân của 1 công nhân mỗi tháng trong qúi và cả qúi?
      c, Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch GTSX bình quân một tháng trong qúi?
      Chỉ tiêu T1 T2 T3 T4 Tổng
      GTSX KH (trđ) 194722 184369 248606 627697
      % HTKH GTSX 116 97,9 120
      Số CN ngày đầu tháng
      (người)
      304 298 308 312
      GTSX TT (tr.đ) 225877,5
      2
      180497,25
      1
      298327,2 704701,971
      Số CN BQ tháng (người) 301 303 310
      NSLĐ BQ 1CN mỗi tháng
      (trđ/người)
      750,424 595,700 962,346
      a. Tính giá trị sản xuất thực tế bình quân một tháng trong quý
      GTSX thực tế bình
      quân một tháng trong quý
      =
      Tổng GTSX thực tế các tháng trong
      quý
      Số tháng
      657,234900
      3
      971,704701
      == (tr.đ)
      b. Tính NSLĐ bình quân của mỗi công nhân mỗi tháng trong quý và cả quý
      Số công nhân bình quân
      mỗi tháng
      =
      Số CN đầu tháng+ số CN cuối
      tháng
      2
      NSLĐ bình quân một công
      nhân mỗi tháng trong quý
      =
      GTSX thực tế mỗi tháng
      Số công nhân bình quân mỗi tháng
      (số liệu trong bảng)
      Số công nhân bình quân cả quý:
      304
      3
      308298
      2
      312304
      3
      2
      32
      41
      =
      ++
      +
      =
      ++
      +
      =
      yy
      yy
      y (người)

    23. 23
      NSLĐ bình quân

      một công
      nhân cả quý
      =
      Tổng GTSX thực tế cả quý
      Số công nhân bình quân cả quý
      099,2318
      304
      971,704701
      == (trđ/người)
      c.Tính tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch GTSX bình quân một tháng trong quý
      Tỷ lệ % HTKH GTSX bình
      quân một tháng trong quý
      =
      Tổng GTSX thực tế cả quý
      Tổng GTSX kế hoạch cả quý
      123,1
      627697
      971,704701
      == (112,3%)
      CHƯƠNG 7: CHỈ SỐ
      Có tài liệu sau về tình hình tiêu thụ các loại điện thoại di động của một cửa hàng
      như sau:
      Loại điện thoại
      Doanh thu (trđ) Tốc độ giảm giá
      tháng 2 so với
      tháng 1 (%)
      Tháng 1 Tháng 2
      Nokia 720000 741000 -5
      Samsung 786000 810000 -10
      Sony Ericsson 254000 425000 -15
      Yêu cầu: Căn cứ vào nguồn tài liệu trên hãy tính các chỉ tiêu cần thiết và phân tích
      tình hình tiêu thụ điện thoại của cửa hàng trên bằng phương pháp thích hợp nhất?
      Loại điện
      thoại
      Doanh thu(trd) Tốc độ giảm
      giá
      ip
      pi
      qp
      qp 11
      10 =
      p0q0 p1q1
      Nokia 720000 741000 -5 0,95 780000
      Samsung 786000 810000 -10 0,90 900000
      Sony
      Ericsson
      254000 425000 -15 0,85 500000
      Cộng 1760000 1976000 2180000
      )(20400021800001976000
      %)36,9%,64,90(9064,0
      2180000
      1976000
      11
      11
      trd
      i
      qp
      qp
      I
      p
      p
      p
      −=−=∆
      −===

    24. 24
      )(42000017600002180000
      %)86,23%,86,123(2386,1
      1760000
      2180000
      00
      10
      trd
      qp
      qp
      I
      q
      q
      =−=∆
      +===


      )(21600017600001796000
      %)27,12%,27,112(1227,1
      1760000
      1976000
      00
      11
      trd
      qp
      qp
      I
      q
      pq
      =−=∆
      +===







      ∑ =
      00
      10
      10
      11
      00
      11
      qp
      qp
      x
      qp
      qp
      qp
      qp
      1,1227=0,9064×1,2386
      216000= –

      204000+420000(trđ)
      Có tình hình sản xuất của một doanh nghiệp như sau:
      Sản phẩm
      Chi phí sản xuất
      thực tế năm 2006
      (tỷ đồng)
      Năm 2008
      Kế hoạch về sản
      lượng so với thực
      tế năm 2006 (%)
      Tỷ lệ hoàn thành
      kế hoạch về sản
      lượng (%)
      Ti vi 42 + 40 110
      Tủ lạnh 54 + 130 100
      Biết rằng tốc độ phát triển bình quân hàng năm trong thời kỳ này về chi phí sản xuất
      thực tế là 1,3 lần.
      Yêu cầu: Hãy dùng phương pháp chỉ số để phân tích sự biến động của tổng chi phí sản
      xuất để sản xuất ra 2 loại sản phẩm ti vi và tủ lạnh.
      Sản phẩm z0q0
      Năm 2008
      0
      1
      q
      q
      iq = Z1q1 Z0q1=z0q0xiq
      0
      1
      q
      qKH
      KH
      q
      q
      1
      1
      Ti vi 42 1,4 1,1 1,54 70,98 64,68
      Tủ lạnh 54 2,3 1,0 2,3 91,26 124,2
      Cộng 96 162,24 188,88
      00
      2
      11
      13
      00
      11
      .)3,1(
      3,1
      qzqz
      qz
      qz
      t
      =
      == −
      )(88,929688,188
      %)75,96%,75,196(9675,1
      96
      88,188
      00
      00
      tyd
      qz
      qzi
      I
      q
      q
      q
      =−=∆
      +===


      )(64,2688,18824,162
      %)1,14%,90,85(8590,0
      88,188
      24,162
      10
      11
      tyd
      qz
      qz
      I
      z
      z
      −=−=∆
      −===

    25. 25
      )(24,669624,162
      %)69%,169(69,1
      96
      24,162
      00
      11
      trd
      q
      qz
      I
      zq
      zq
      =−=∆
      +===







      ∑ =
      00
      10
      10
      11
      00
      11
      qz
      qz
      x
      qz
      qz
      qz
      qz
      1,69=0,859×1,9675
      66,24= –

      26,64+92,88(tỷ đ)
      Có tình hình sản xuất của một doanh nghiệp như sau:
      Phân xưởng
      Doanh thu thực tế
      năm 2008
      (tỷ đồng)
      Năm 2008
      Kế hoạch về giá cả
      so với thực tế năm
      2006 (%)
      Tỷ lệ hoàn thành
      kế hoạch về giá cả
      (%)
      M1 120 + 25 152
      M2 180 + 34 150
      Biết rằng tốc độ tăng trưởng bình quân hang năm trong thời kỳ này về doanh thu thực
      tế là 0,6 lần.
      Yêu cầu: Hãy vận dụng phương pháp chỉ số để phân tích sự biến động của doanh thu
      toàn xí nghiệp.
      Phân
      xưởng
      P1q1
      Năm 2008
      0
      1
      p
      p
      ip = P0q0
      pi
      qp
      qp 11
      10 =
      0
      1
      p
      pKH
      KH
      p
      p
      1
      1
      M1 42 1,25 1,52 1,9 46,875 63,16
      M2 54 1,34 1,50 2,01 70,313 89,55
      Cộng 96 117,188 152,71
      2
      11
      00
      13
      00
      11
      )6,1(
      6,16,01
      qp
      qp
      qz
      qz
      t
      =
      =+== −
      )(29,14771,152300
      %)5,96%,5,196(965,1
      71,152
      300
      11
      11
      tydp
      i
      qp
      qp
      I
      p
      p
      =−=∆
      +===


      )(522,35188,11771,152
      %)5,29%,5,129(295,1
      188,117
      71,152
      00
      10
      tyd
      qp
      qp
      I
      z
      q
      =−=∆
      +===

    26. 26
      )(812,182188,117300
      %)156%,256(56,2
      188,117
      300
      00
      11
      trd
      qp
      qp
      I
      pq
      pq
      =−=∆
      +===







      ∑ =
      00
      10
      10
      11
      00
      11
      qp
      qp
      x
      qp
      qp
      qp
      qp
      2,56=1,965×1,295
      182,812= 147,29+35,522(tỷ

      đ)
      Có tài liệu về tình hình tiêu thụ bia ở hai cửa hàng trong tháng 12 năm 2008 như
      sau:
      Loại bia
      Cửa hàng Hùng Thuận Cửa hàng Minh Thoa
      Giá bán
      (1000đ/thùng)
      Số thùng bia
      đã bán
      Giá bán
      (1000đ/thùng)
      Số thùng bia
      đã bán
      Sài Gòn 124 150 120 152
      Heineken 232 100 238 80
      Tiger 181 120 195 110
      Hà Nội 120 80 125 75
      Yêu cầu: Hãy sử dụng phương pháp chỉ số để phân tích biến động về giá bán và số
      lượng bia đã bán giữa hai cửa hàng trên?
      Hùng
      Thuận
      Minh Thoa
      Q PHTQ PMTQ p HTqp. MTqp.
      PHT qHT PMT qMT
      Sài Gòn 124 150 120 302 302 37448 36240
      121,9
      9
      18298,
      5
      18542,48
      Heineken 232 100 238 180 180 41760 42840
      234,6
      7
      23467 18773,6
      Tiger 181 120 195 230 230 41630 44850
      187,7
      0
      22524 20647
      Hà Nội 120 80 125 155 155 18600 19375
      122,4
      2
      9793,6 9181,5
      Cộng
      13943
      8
      14330
      5
      74083,
      1
      67144,58
      )1000(3867143305139438)/(
      %)7,2%,3,97(973,0
      143305
      139438
      )/(
      dMTHT
      QP
      QP
      I
      p
      MT
      HT
      MTHTp
      −=−=∆
      −===

    27. 27
      )1000(3867139438143305)/(
      %)8,2%,8,102(028,1
      139438
      143305
      )/(
      dHTMT
      QP
      QP
      I
      p
      HT
      MT
      HTMTp
      =−=∆
      +===


      )1000(52,693858,671441,74083
      %)3,10%,3,110(103,1
      58,67144
      1,74083
      )/(
      )/(
      d
      qp
      qp
      I
      MTHTq
      MT
      HT
      MTHTq
      =−=∆
      +===


      )1000(52,69381,7408358,67144
      %)4,9%,6,90(906,0
      1,74083
      58,67144
      )/(
      )/(
      d
      qp
      qp
      I
      MTHTq
      HT
      MT
      HTMTq
      −=−=∆
      −===


      Giả sử kết

      quả phiên giao dịch trên thị trường chứng khoán Việt Nam như sau:
      Loại cổ phiếu
      15/7/2007 18/7/2007
      Giá thực hiện
      (1000đ)
      Khối lượng
      giao dịch
      Giá thực hiện
      (1000đ)
      Khối lượng
      giao dịch
      CID 17,8 541000 16,0 500000
      GHA 16,5 1289000 18,2 1300000
      REE 16,0 15000 16,6 15500
      SAM 17,0 12000 17,5 10000
      Yêu cầu: Hãy phân tích tình hình giao dịch các loại cổ phiểu trên qua hai thời điểm
      bằng phương pháp thích hợp?
      15/7/2007 18/7/2007
      P1q1 P0q1 P0q0
      P0 q0 P1 q1
      CID 17,8 541000 16 500000 8000000 8900000 9629800
      GHA 16,5
      1128900
      0
      18,2
      130000
      0
      2366000
      0
      2145000
      0
      21268500
      REE 16 15000 16,6 15500 257300 248000 240000
      SAM 17 12000 17,5 10000 175000 170000 204000
      Cộng
      3209230
      0
      3076800
      0
      31342300
      )1000(13243003076800032092300
      %)3,4%,3,104(043,1
      30768000
      32092300
      10
      11
      d
      qP
      qP
      I
      q
      P
      =−=∆
      +===


      )1000(5743003134230030768000
      %)8,1%,20,98(0982
      31342300
      30768000
      00
      10
      d
      qP
      qP
      I
      Q
      Q
      −=−=∆
      −===

    28. 28
      )1000(7500003134230032092300
      %)4,2%,4,102(024,1
      31342300
      32092300
      00
      11
      d
      qP
      qP
      I
      Pq
      Pq
      =−=∆
      +===







      ∑ =
      00
      10
      10
      11
      00
      11
      qP
      qP
      x
      qP
      qP
      qP
      qP
      1,024=1,043×0,982
      750000= 1324300+

      (-574300) (1000 đ)
      Có số liệu sau của một cửa hàng:
      Mặt hàng
      Tỷ trọng mức tiêu thụ hàng hóa
      kỳ nghiên cứu (%)
      Tỷ lệ % tăng (giảm) giá
      hàng so với kỳ gốc (%)
      A 40 – 4,8
      B 20 – 4,2
      C 25 – 3,8
      D 15 3,5
      Yêu cầu: Dùng phương pháp chỉ số phân tích biến động tổng mức tiêu thụ hàng hoá
      qua 2 kỳ, biết rằng tổng mức tiêu thụ hàng hoá kỳ nghiên cứu tăng 12,5% so với kỳ gốc,
      tương ứng với mức tăng 150 tỷ đồng.
      .
      Căn cứ vào nguồn tài liệu ban đầu, lập được bảng sau:
      Tên hàng ∑
      =
      11
      11
      1
      qp
      qp
      d (
      %)
      p1q1 (trđ) ip
      A 40 540 0,952
      B 20 270 0,958
      C 25 337,5 0,962
      D 15 202,5 1,035
      Cộng 1350
      ∆pq=150(tyd). a = 0,125(lần)
      )(1350
      )(1200
      125,0
      150
      11
      00
      tydqp
      tyd
      a
      pq
      qp
      =Σ⇒
      ==

      =Σ⇒
      )(55,1395
      96736,0
      1200
      96736,0
      374,103
      100
      035,1
      15
      962,0
      25
      958,0
      20
      952,0
      40
      100
      11
      10
      10
      11
      tyd
      I
      qp
      qp
      i
      d
      d
      qp
      qp
      I
      p
      p
      i
      p
      ≈=
      Σ
      =Σ⇒
      ≈=






      +++
      =
      Σ
      =
      Σ
      Σ
      =
      ∑∑
      qppq III ×=





      ∑ ×==
      00
      10
      10
      11
      00
      11
      qp
      qp
      qp
      qp
      qp
      qp
      I pq

    29. 29
      1200
      55,1395
      55,1395
      1350
      1200
      1350
      ×==pqI
      1,125 = 0,96736

      x1,163
      150 = – 45,55 + 195,55 (tỷ đồng)
      Có số liệu sau của một cửa hàng:
      Mặt
      hàng
      Tỷ trọng mức tiêu
      thụ hàng hoá kỳ gốc (%)
      Tỷ lệ % tăng (giảm) lượng
      hàng tiêu thụ so với kỳ gốc (%)
      A 40 15,5
      B 20 10,8
      C 25 5,4
      D 15 -2,8
      Yêu cầu: Dùng phương pháp chỉ số phân tích biến động tổng mức tiêu thụ hàng hoá
      qua 2 kỳ, biết rằng tổng mức tiêu thụ hàng hoá kỳ nghiên cứu tăng 17,5% so với kỳ gốc,
      tương ứng với mức tăng 140 tỷ đồng.
      Căn cứ vào nguồn tài liệu ban đầu, lập được bảng sau:
      Tên hàng ∑
      =
      00
      00
      0
      qp
      qp
      d (%
      )
      p0q0 (trđ) iq
      A 40 320 1,155
      B 20 160 1,108
      C 25 200 1,054
      D 15 120 0,972
      Cộng 800
      ∆pq=140(tyd). a = 0,175(lần)
      )(940
      )(800
      175,0
      140
      11
      00
      tydqp
      tyd
      a
      pq
      qp
      =Σ⇒
      ==

      =Σ⇒
      ).(32,8740929,1800
      0929,1
      100
      29,109
      100
      )15972,0()25054,1()20108,1()40155,1(
      )(
      0010
      00
      00
      00
      10
      dtyIqpqp
      qp
      qpi
      qp
      qp
      I
      q
      q
      q
      =×=×Σ=Σ⇒
      ==
      ×+×+×+×
      =
      =
      Σ
      ×Σ
      =
      Σ
      Σ
      =
      qppq III ×=





      ∑ ×==
      00
      10
      10
      11
      00
      11
      qp
      qp
      qp
      qp
      qp
      qp
      I pq
      800
      32,874
      32,874
      940
      800
      940
      ×==pqI
      1,125 = 1,0751 × 1,0929

    30. 30
      140 = 65,68

      + 74,32 (tỷ đồng)
      Có số liệu sau của một xí nghiệp:
      Phân xưởng
      Giá thành đơn vị sản
      phẩm (triệu đồng)
      Tỷ trọng lượng sản phẩm sản xuất
      của từng PX trong tổng số (%)
      Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu
      A 20,2 19,75 20 30
      B 19,8 18,58 40 35
      C 21,5 20,42 25 15
      D 18,9 19,55 15 20
      Yêu cầu: Dùng phương pháp chỉ số phân tích biến động tổng chi phí sản xuất của xí
      nghiệp qua 2 kỳ, biết rằng tổng sản lượng sản phẩm kỳ nghiên cứu tăng 15% so với kỳ gốc,
      tương ứng với mức tăng 120 sản phẩm?
      ∆q=120 SP và a = 0,15(lần)
      )(920
      )(800
      15,0
      120
      1
      0
      SPq
      SP
      a
      q
      q
      =Σ⇒
      ==

      =Σ⇒
      Tính giá thành BQ 1 SP (ĐVT: triệu đ)





      ∑ ×=
      Σ
      Σ
      ==
      =×+×+×+×=Σ=
      Σ
      Σ
      =
      =×+×+×+×=×Σ=
      Σ
      Σ
      =
      00
      10
      10
      11
      00
      11
      00
      11
      11
      1
      11
      1
      00
      0
      00
      0
      951,182,055,1915,042,2035,058,183,075,19
      32,2015,09,1825,05,214,08,192,02,20
      qz
      qz
      qz
      qz
      qz
      qz
      qz
      qz
      I
      dz
      q
      qz
      z
      dz
      q
      qz
      z
      zq
      16256
      4,694.18
      4,694.18
      92.434.17
      16256
      92,434.17
      80032,20
      92032,20
      92032,20
      920951,18
      80032,20
      920951,18
      ×=
      ×
      ×
      ×
      ×
      ×
      =
      ×
      ×
      1,0725 = 0,9326 x 1,15
      1178,92 = – 1259,48 + 2438,4 (triệu đ).
      Có số liệu sau của một xí nghiệp:
      Phân xưởng
      Giá thành đơn vị sản
      phẩm (triệu đồng)
      Tỷ trọng lượng sản phẩm sản xuất
      của từng PX trong tổng số (%)
      Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu
      A 20,2 19,75 20 30
      B 19,8 18,58 40 35
      C 21,5 20,42 25 15

    31. 31
      D 18,9 19,55

      15 20
      Yêu cầu:
      ∆q=120 SP và a = 0,15(lần)
      )(920
      )(800
      15,0
      120
      1
      0
      SPq
      SP
      a
      q
      q
      =Σ⇒
      ==

      =Σ⇒
      Tính giá thành BQ 1 SP (ĐVT: triệu đ)
      951,182,055,1915,042,2035,058,183,075,19
      32,2015,09,1825,05,214,08,192,02,20
      11
      1
      11
      1
      00
      0
      00
      0
      =×+×+×+×=Σ=
      Σ
      Σ
      =
      =×+×+×+×=×Σ=
      Σ
      Σ
      =
      dz
      q
      qz
      z
      dz
      q
      qz
      z
      995,192,09,1815,05,2135,08,193,02,2010
      1
      10
      01 =×+×+×+×=×Σ=
      Σ
      Σ
      = dz
      q
      qz
      z
      32,20
      995,19
      995,19
      951,18
      32,20
      951,18
      0
      01
      01
      1
      0
      1
      /
      ×=
      ×=⇔×= Σ
      z
      z
      z
      z
      z
      z
      III qqZZ
      0,9326 = 0,9478 × 0,984
      -1,369 = – 1,044 – 0,325 (triệu đồng).
      Có tài li u v các xí nghi p cùng s n xu t m t lo i s n ph m nh sau:ệ ề ệ ả ấ ộ ạ ả ẩ ư
      XN
      Giá thành đơn vị sản phẩm
      (1000 đ )
      Tỷ trọng sản lượng chiếm
      trong tổng số (% )
      Tháng 1 Tháng 2 Tháng 1 Tháng 2
      Số 1 31,2 30,8 24 25
      Số 2 29,7 26,1 30 28
      Số 3 28,5 28,0 26 31
      Số 4 26,6 24,5 20 16
      Yêu cầu: Dùng phương pháp chỉ số để phân tích sự biến động tổng chi phí sản xuất
      qua 2 tháng. Biết thêm rằng qua 2 tháng tổng sản lượng tăng 25 %, tương ứng tăng 200
      chiếc.
      ∆q = 200

    32. 32
      a= 0,25



      =⇒
      ==⇒

      =
      1000
      800
      25,0
      200
      1
      0
      0
      q
      q
      q
      a q
      qzzq

      III ×=





      ∑ ×==
      00
      10
      10
      11
      00
      11
      qz
      qz
      qz
      qz
      qz
      qz
      Izq
      128,292,06,2626,05,2830,07,2924,02,31
      608,2716,05,2431,02828,01,2625,08,30
      000
      111
      =×+×+×+×==
      =×+×+×+×==


      dzz
      dzz
      800128,29
      1000128,29
      1000128,29
      1000608,27
      800128,29
      1000608,27
      ×
      ×
      ×
      ×
      ×
      =
      ×
      ×
      =zqI
      1,1848 = 0,9478 x 1,25
      ∆zq= 4305,6= – 1520 + 5825,6 (nghđ)
      Có tài li u v các xí nghi p cùng s n xu t m t lo i s n ph m nh sau:ệ ề ệ ả ấ ộ ạ ả ẩ ư
      XN
      Giá thành đơn vị sản phẩm
      (1000 đ )
      Tỷ trọng sản lượng chiếm
      trong tổng số (% )
      Tháng 1 Tháng 2 Tháng 1 Tháng 2
      Số 1 31,2 30,8 24 25
      Số 2 29,7 26,1 30 28
      Số 3 28,5 28,0 26 31
      Số 4 26,6 24,5 20 16
      Yêu cầu: Vận dụng phương pháp chỉ số phân tích biến động giá thành bình quân một
      sản phẩm của các xí nghiệp qua 2 tháng.
      128,292,06,2626,05,2830,07,2924,02,31
      608,2716,05,2431,02828,01,2625,08,30
      000
      111
      =×+×+×+×==
      =×+×+×+×==


      dzz
      dzz
      207,2916,06,2631,05,2828,07,2925,02,311001 =×+×+×+×== ∑ dzz

      ×=
      q
      qzz
      III
      0
      01
      01
      1
      0
      1
      z
      z
      z
      z
      z
      z
      ×=
      128,29
      207,29
      207,29
      608,27
      128,29
      608,27
      ×=
      0,9478 = 0,9453 x 1,0027

    33. 33
      CL tuyệt đối:

      ∆z = -1,52 = -1,599 + 0,079
      CL tương đối: -0,052 = -0,055 + 0,003
      Có tài liệu về 2 thị trường như sau:
      Tên
      hàng
      Thành phố X Thành phố Y
      Giá đơn vị
      (1000đ)
      Lượng hàng
      tiêu thụ (kg)
      Giá đơn vị
      (1000đ)
      Lượng hàng
      tiêu thụ (kg)
      A 35,8 3695 32,5 3050
      B 20,4 2770 20,7 2930
      C 25,9 2583 21,4 3525
      D 31,1 3010 35,6 2945
      Yêu cầu: Chọn 1 khả năng cố định quyền số để so sánh lượng hàng hoá tiêu thụ giữa
      thành phố X và thành phố Y.
      * So sánh lượng hàng hóa tiêu thụ
      Chọn quyền số p =
      x x y y
      x y
      p q p q
      q q
      +
      +
      31,34
      6745
      231406
      30503695
      30505,3236958,35
      ==
      +
      ×+×
      =Ap (ngđ)
      55,20
      5700
      117159
      29302770
      29307,2027704,20
      ==
      +
      ×+×
      =Bp (ngđ)
      30,23
      6108
      7,142334
      35252583
      35254,2125839,25
      ==
      +
      ×+×
      =Cp (ngđ)
      33,33
      5955
      198453
      29453010
      29456,3530101,31
      ==
      +
      ×+×
      =Dp (ngđ)
      997,0
      35,345146
      15,344206
      )/( ===


      Y
      X
      YXq
      qp
      qp
      I
      2,940)/( −=∆ YXq (nghđ)
      003,1
      997,0
      11
      )/(
      )/( ====


      YXqX
      Y
      XYq
      Iqp
      qp
      I
      Có tài liệu về một thị trường như sau:
      Tên hàng Tỷ trọng mức tiêu thụ hàng Tỷ lệ (%) tăng sản lượng

    34. 34
      hóa kỳ gốc

      (%) qua 2 kỳ nghiên cứu
      A 20 7,5
      B 12 10,0
      C 27 8,3
      D 31 5,6
      E 10 9,1
      Yêu cầu: Dùng phương pháp chỉ số để phân tích sự biến động tổng mức tiêu thụ hàng
      hoá qua 2 kỳ nghiên cứu, biết rằng tổng mức tiêu thụ hàng hoá kỳ nghiên cứu bằng 836 tỷ
      đồng, tăng 4,5 % so với kỳ gốc.
      Ʃ p1q1=836
      Ipq=1,045
       800
      045,1
      83611
      00 ===∑

      pqI
      qp
      qp
      076,1
      100
      587,107
      100
      10091,131056,127083,1121,120075,1
      0
      0
      00
      10
      ==
      ×+×+×+×+×
      ===




      d
      di
      qp
      qp
      I
      q
      q
      ∑ =×= 8,860800076,110qp
      qppq III ×=





      ∑ ×=
      00
      10
      10
      11
      00
      11
      qp
      qp
      qp
      qp
      qp
      qp
      800
      8,860
      8,860
      836
      800
      836
      ×=
      076,1971,0054,1 ×=
      ∆pq= 36 = -24,8 + 60,8 (tỷ đồng)
      CL tương đối: 0,045 = – 0,031 + 0,076
      Có tài liệu về một thị trường như sau:
      Tên hàng
      Tỷ trọng mức tiêu thụ hàng
      hóa kỳ nghiên cứu (%)
      Tỷ lệ (%) tăng ( giảm) giá cả
      qua 2 kỳ nghiên cứu
      A 20 – 2,5
      B 12 1,2
      C 27 – 0,7
      D 31 4,1
      E 10 – 3,8
      Yêu cầu: Dùng phương pháp chỉ số để phân tích sự biến động tổng mức tiêu thụ hàng
      hoá qua 2 kỳ nghiên cứu, biết rằng tổng mức tiêu thụ hàng hoá kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc
      tăng 5 %, tương ứng tăng 225 triệu đồng.

    35. 35
      225
      05,0
      =∆
      =
      pq
      a


      =
      00qp
      a
      pq
       4500
      05,0
      225
      00 ==

      =∑

      a
      qp
      pq
      ∑ = 472511qp
      0027,1
      735,99
      100
      962,0
      10
      041,1
      31
      993,0
      27
      012,1
      12
      975,0
      20
      100
      1
      1
      10
      11
      ==
      ++++
      ===




      p
      p
      i
      d
      d
      qp
      qp
      I
      ∑ == 277,4712
      0027,1
      4725
      10qp
      qppq III ×=





      ∑ ×=
      00
      10
      10
      11
      00
      11
      qp
      qp
      qp
      qp
      qp
      qp
      4500
      277,4712
      277,4712
      4725
      4500
      4725
      ×=
      04717,10027,105,1 ×=
      ∆pq= 225 = 12,723 + 212,277 (tỷ đồng)
      CL tương đối: 0,05 = 0,0028 + 0,,0472
      Có tài liệu về tình hình sản xuất tại 1 XN như sau:
      Sản
      phẩm
      Sản lượng ( tấn ) Giá thành đơn vị ( 1000đ)
      Kỳ gốc
      Kỳ nghiên cứu
      Kỳ gốc
      Kỳ nghiên cứu
      Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế
      A 220 270 278 105 110 110
      B 172 150 155 93 95 90
      C 175 185 195 124 135 145
      Yêu cầu: Hãy chọn 1 khả năng cố định quyền số để phân tích biến động chung về sản
      lượng của XN qua 2 kỳ nghiên cứu dưới ảnh hưởng của 2 nhân tố: nhiệm vụ kế hoạch và
      tình hình chấp hành kế hoạch về sản lượng
      Chọn z0
      Iq = IqNVKH x IqTHKH

    36. 36





      ∑ =
      KH
      KH
      o qz
      qz
      x
      qz
      qz
      qz
      qz
      0
      10
      00
      0
      0
      10

      =×+×+×= 572851951241559317810510qz
      ∑ =×+×+×= 607961751241729322010500qz
      ∑ =×+×+×= 65240185124150932701050 KHqz
      60796
      65240
      65240
      57285
      60796
      57285
      ×==qI
      0,9422 = 0,878 x 1,073
      ∆q = 3511 = -7955 + 4444 (tấn)
      Có tài liệu về tình hình sản xuất tại 1 XN như sau:
      Sản
      phẩm
      Sản lượng ( tấn ) Giá thành đơn vị ( 1000đ )
      Kỳ gốc
      Kỳ nghiên cứu
      Kỳ gốc
      Kỳ nghiên cứu
      Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế
      A 220 270 278 105 110 110
      B 172 150 155 93 95 90
      C 175 185 195 124 135 145
      Yêu cầu: Hãy chọn 1 khả năng cố định quyền số để phân tích biến động chung về giá
      thành của XN qua 2 kỳ nghiên cứu dưới ảnh hưởng của 2 nhân tố: nhiệm vụ kế hoạch và
      tình hình chấp hành kế hoạch về giá thành.
      0033,1
      60630
      60830
      19513515595178110
      19514015590178110
      0584,1
      57285
      60630
      19512415593178105
      19513515595178110
      0619,1
      57285
      60830
      19512415593178105
      19514015590178110
      1
      11
      10
      1
      10
      11
      ==
      ×+×+×
      ×+×+×
      ==
      ==
      ×+×+×
      ×+×+×
      ==
      ==
      ×+×+×
      ×+×+×
      ==






      qz
      qz
      I
      qz
      qz
      I
      qz
      qz
      I
      KH
      zTHKH
      KH
      zNVKH
      z
      Có: I2 = IzNVKH x IzTHKH
      60630
      60830
      57285
      60630
      57285
      60830
      1
      11
      10
      1
      00
      11
      x
      qz
      qz
      x
      qz
      qz
      qz
      qz
      KH
      KH
      =
      =






      1,0619 = 1,0584 x 1,0033
      ∆z =3545 = 3345 + 200 (tấn)

    37. 37
      Có tài liệu

      về tình hình sản xuất và tiêu thụ về lương thực thực phẩm giữa các
      khu vực trong năm 2008 như sau:
      Đơn vị : %
      Tiêu thụ
      Sản xuất
      Công nghiệp Nông nghiệp Dịch vụ SX khác Cộng SX
      Công nghiệp 15 9 2 36
      Nông nghiệp 7 1
      Dịch vụ 4 9 20
      SX khác 10 3 21
      Cộng TT 22 24 20 100
      Hãy dự đoán mức sản xuất và tiêu thụ lương thực thực phẩm của các khu vực vào năm
      2012 biết rằng tốc độ tăng hàng năm về sản lượng tiêu thụ từ năm 2008 đến 2012 là 12%.
      Tổng mức lương thực sản xuất và tiêu thụ năm 2008 là 125 triệu tấn. Kết cấu về sản lượng
      lương thực không thay đổi qua các năm.
      Đơn vị: %
      TT
      SX
      Công
      nghiệp
      Nông
      nghiệp
      Dịch vụ
      Sản xuất
      khác
      Cộng sX
      Công nghiệp 15 9 2 10 36
      Nông nghiệp 5 7 10 1 23
      Dịch vụ 4 3 9 4 20
      Sản xuất khác 10 3 3 5 21
      Cộng Tiêu thụ 34 22 24 20 100
      Y2012 = Y2008 x (1+ a )L
      = 125x 1,124
      = 196,68 (triệu tấn)
      Ta có bảng cân đối năm 2012 như sau:
      Đơn vị: triệu tấn
      TT
      SX
      Công
      nghiệp
      Nông
      nghiệp
      Dịch vụ
      Sản xuất
      khác
      Cộng sản
      xuất
      Công nghiệp 29,5 17,7 3,93 19,67 70,8
      Nông nghiệp 9,38 13,77 19,67 1,97 45,24
      Dịch vụ 7,87 5,9 17,7 7,87 39,34
      Sản xuất khác 19,67 5,9 5,9 9,83 41,3
      Cộng tiêu thụ 66,87 43,27 47,2 39,34 196,68

    38. 38
      Có tài liệu

      về tình hình sản xuất và tiêu thụ các loại sản phẩm giữa các khu vực
      trong năm 2008 như sau:
      Đơn vị : triệu đồng
      Tiêu thụ
      Sản xuất
      A B C D
      Cộng sản
      xuất
      A 20 50 30 130
      B 30 10 20 80
      C 30 10 110
      D 20 15 30
      Cộng tiêu thụ 120 75 400
      Hãy dự đoán tổng mức sử dụng sản phẩm của các khu vực năm 2013 biết rằng lượng
      tăng hoặc giảm tuyệt đối bình quân hằng năm bằng 65,2 triệu đồng. Kết cấu giữa các năm
      không thay đổi.
      a, BCĐ năm 2008
      Đơn vị: triệu đồng
      TT
      SX
      A B C D
      Cộng
      sản xuất
      A 20 30 50 30 130
      B 30 10 20 20 80
      C 50 30 20 10 110
      D 20 15 30 15 80
      Cộng TT 120 85 120 75 400
      b. 65,2δ = triệu đồng
      Y2008 = 400 triệu đồng
      Y2013= 400+65,2×5=726 triệu đồng
      T2013= Y2013/Y2008= 726/400=1,815 lần
      Theo giả thiết kết cấu GTSX giữa các ngành không đối.
      BCĐ năm 2013
      Đơn vị: triệu đồng
      TT
      SX
      A B C D
      Cộng
      sản xuất
      A 36,3 54,45 90,75 54,45 235,95
      B 54,45 18,15 36,3 36,3 145,2
      C 90,75 54,45 36,3 18,15 199,65
      D 36,3 27,225 54,45 27,225 145,2

    39. 39
      Cộng tiêu thụ

      217,8 154,275 217,8 136,125 726

  5. 5
    3.
    )(53,12
    85
    35
    2
    200
    .211
    2.
    1
    min
    lit
    f
    S
    f
    hxM
    Me
    Me
    MeMe e
    =

    +=

    +=


    Có tài liệu về lệch giá tiêu thụ mẫu sản phẩm của doanh nghiệp bánh kẹo Hải Hà như sau : Tên mẫu sản phẩm Năm 2007 Năm 2008 Doanh thu kế hoạch ( trđ ) Tỷ lệ triển khai kế hoạch về lệch giá ( % ) Doanh thu thực tiễn ( trđ ) Tỷ lệ triển khai kế hoạch về lệch giá ( % ) Bánh quy 1200 110 1400 112 Kẹo mềm 3400 105 3620 110 Thạch dừa 1600 102 1800 105 Yêu cầu : 1. Tính tỷ suất triển khai kế hoạch về lệch giá tiêu thụ mẫu sản phẩm của doanh nghiệp bánh kẹo Hải Hà trong từng năm và trong cả 2 năm ? 2. Xác định tỷ trọng về lệch giá tiêu thụ thực tiễn của mỗi loại loại sản phẩm trong từng năm của doanh nghiệp bánh kẹo Hải Hà ? SP Năm 2007 Năm 2008 DTKH Tỷ lệ HTKH DTTH Tỷ trọng DTTH DTTH Tỷ lệ HTKH DTKH Tỷ trọng DTTH Bánh quy 1200 110 1320 20,24 1400 112 1250 20,53 Kẹo mềm 3400 105 3570 54,74 3620 110 3290,91 53,08 Thạch dừa 1600 102 1632 25,02 1800 105 1714,29 26,39 Cộng 6200 6522 6820 6255,2 1. % ) 2,105 ( 052,1 6200 6522 2007 = = = ∑ ∑ i ii f fx x
  6. 6
    %)03,109(0903,1
    2,6255
    6820
    2008 ===


    i
    i
    i
    x
    M
    M
    x
    %)12,107(0712,1
    2,12455
    13342
    2,62556200
    68206522
    2 ==
    +
    +
    =namx
    2.
    tt
    bp
    y
    y
    d = ( Số liệu tính trong bảng ) Tài liệu tích lũy được tại một doanh nghiệp gồm 3 phân xưởng cùng sản xuất 1 loại loại sản phẩm trong quý 4 năm 2008 như sau : Phân xưởng Năng suất lao động ( kg / người ) Giá thành đơn vị chức năng loại sản phẩm ( 1000 đ ) Sản lượng ( kg ) Mức lương ( 1000 đ / người ) 1 500 20 50000 2000 2 600 18 72000 2200 3 550 19 50000 2100 Căn cứ vào nguồn tài liệu trên, hãy tính : 1. Năng suất lao động trung bình của 1 công nhân toàn doanh nghiệp ? 2. Giá thành đơn vị chức năng mẫu sản phẩm trung bình của doanh nghiệp ? 3. Mức lương trung bình của 1 công nhân toàn doanh nghiệp ? PX NSLĐ Giá thành Sản lượng Mức lương Số CN CPhí Tổng lương 1 2 3 4 5 = 3×1 6 = 2×3 7 = 4×5 1 500 20 50000 2000 100 1000000 200000 2 600 17 72000 2200 120 1296000 264000 3 550 19 50000 2100 91 950000 191100 Cộng 172000 311 3246000 655100 1. ) / ( 055,553 311 172000 nguoikg x M M NSLD Sanluong Sanluong soCN sanluong gNSLDBQchun i i i = = = = = ∑ ∑ ∑ ∑ ∑ ∑ 2 .
  7. 7
    )/1000(872,18
    172000
    3246000
    nguoid
    f
    fx
    sanluong
    anluonggiathanhxs
    Sanluong
    Chiphí
    BQchungGiáthành
    i
    ii
    =====






    3.
    )/1000(431,2106
    311
    655100
    nguoid
    f
    fx
    SoCN
    oCNmucluongxS
    soCN
    luong
    chungMucluongBQ
    i
    ii
    =====






    Có tài liệu về bậc thợ và số công nhân phân phối theo bậc thợ của doanh nghiệp đóng tàu Bạch Đằng như sau : Bậc thợ 1 2 3 4 5 6 7 Số công nhân ( người ) 30 45 60 200 150 50 20 Yêu cầu : Hãy tính những chỉ tiêu đo độ biến thiên của tiêu thức ? xi fi xifi xxi − i ix x f − ( ) 2 i i ix X f − 1 30 30 3,16 94,8 299,568 2 45 90 2,16 97,2 209,952 3 60 180 1,16 69,6 80,736 4 200 800 0,16 32 5,12 5 150 750 0,84 126 155,84 6 50 300 1,84 92 169,28 7 20 140 2,84 56,8 161,312 Cộng 555 2290 568,4 1031,808 bac f fx x i ii 16,4 555 2290 = = = ∑ ∑ 1. R = xmax – xmin = 7-1 = 6 bậc 2. bac f fxx e i ii 024,1 555 4,568 = = − = ∑ ∑ 3. 2 2 2 ) ( 8591,1 555 808,1031 ) ( bac f fxx i ii = = − = ∑ ∑ σ 4. bac3635, 18591,1 = = = σσ 5. 62,24100 16,4 024,1 100 = = = xx x e ve ( % )
  8. 8
    (%)78,37100
    16,4
    3635,1
    100 === xx
    x
    v
    σ
    σ
    Có tình hình s n xu t t i m t xí nghi p nh sau : ả ấ ạ ộ ệ ư Phân xưởng Quí I Quí II Giá trị sản xuất ( tỷ. đ ) Tỷ lệ phế phẩm ( % ) Giá trị sản xuất của từng PX trong tổng số ( % ) Tỷ lệ chính phẩm ( % ) A 215 4,4 20 95,8 B 185 4,8 15 96,0 C D 600 250 5,2 4,4 40 25 95,4 96,4 Biết thêm rằng GTSX quý II tăng 10 % so với quý I. Hãy tính : a, Tỷ lệ giá trị chính phẩm chung cho cả nhà máy sản xuất trong quí I, II và 6 tháng. b, Tỷ trọng mẫu sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong hàng loạt giá trị chính phẩm của nhà máy sản xuất trong mỗi quí. × 1,1 = 1250 × PX Quý I Quý II i TLCP ( lần ) xi GTCP xi fi ( tỷđ ) TT Chính Phủ ( % ) di GTSX ( tỷđ ) fi TLCP ( lần ) xi GTCP xi fi TT Chính Phủ ( % ) di A 215 0,955 250,54 17,27 275,00 0,958 261,800 19,90 B 185 0,952 176,12 14,80 206,25 0,96 198,000 15,05 C 600 0,948 568,80 47,80 550,00 0,954 524,700 39,87 D 250 0,958 239,50 20,13 343,75 0,964 331,375 25,18 Σ 1250 – 1189,96 100,00 1375 – 1315,87 5 100,00 Tỷ lệ chính phẩm chung trong quý ( 6 tháng ) = Tổng GTCP 4 PX trong quý ( 6 tháng ) Tổng GTSX 4 PX trong quý ( 6 tháng ) Quý I : % ) 2,95 ( 952,0 1250 96,1189 = = = ∑ ∑ i ii f fx X Quý II : % ) 7,95 ( 957,0 1375 875,1315 = = = ∑ ∑ i ii f fx X
  9. 9
    6 tháng: %)46,95(9546,0
    2625
    875,2505
    13751250
    875,131596,1189
    ==
    +
    +
    =X
    b. Tính tỷ trọng loại sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong hàng loạt giá trị chính phẩm của nhà máy sản xuất trong mỗi quý ( tác dụng tính trên bảng ) Tỷ trọnggiá trị CP từng phân xưởng trong GTCP xí nghiệp mỗi quý di = GTCP mỗi PX trong quý GTCP toàn Xí nghiệp trong quý Có tình hình s n xu t t i m t xí nghi p nh sau : ả ấ ạ ộ ệ ư Phân xưởng Quí I Quí II Giá trị sản xuất của từng PX trong tổng số ( % ) Tỷ lệ phế phẩm ( % ) Giá trị sản xuất ( tỷđ ) Tỷ lệ phế phẩm ( % ) A 30 1,5 300 1,48 B 35 1,2 450 1,18 C D 15 20 1,6 1,4 250 500 1,50 1,34 Biết thêm rằng GTSX quý II tăng 20 % so với quý I. Hãy tính : a, Tỷ lệ giá trị chính phẩm chung cho cả xí nghiệp sản xuất trong quí I, II và 6 tháng. b, Tỷ trọng loại sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong hàng loạt giá trị chính phẩm của nhà máy sản xuất trong mỗi quí. : 1,2 = 1500 : 1,2 = 1250 tỷ đ. PX Quý I Quý II i TLCP ( lần ) xi GTCP xi fi ( tỷđ ) TT Chính Phủ ( % ) di GTSX ( tỷđ ) fi TLCP ( lần ) xi GTCP xi fi TT Chính Phủ ( % ) di A 375 0,985 369,375 29,97 300 0,9852 295,56 19,97 B 437,5 0,988 432,250 35,07 450 0,9882 444,69 30,05 C 187,5 0,984 184,500 14,97 250 0,9850 246,25 16,64 D 250 0,986 246,500 19,99 500 0,9866 493,30 33,34 Σ 1250 – 1232,625 100,00 1500 – 1479,80 100,00 Tỷ lệ chính phẩm chung trong quý ( 6 tháng ) = Tổng GTCP 4 PX trong quý ( 6 tháng ) Tổng GTSX 4 PX trong quý ( 6 tháng ) Quý I : % ) 61,98 ( 9861,0 1250 625,1232 = = = ∑ ∑ i ii f fx X
  10. 10
    Quý II: %)65,98(9865,0
    1500
    8,1479
    ===


    i
    ii
    f
    fx
    X
    6 tháng : % ) 63,98 ( 9863,0 2750 425,2712 15001250 8,1479625,1232 = = + + = X b. Tính tỷ trọng loại sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong hàng loạt giá trị chính phẩm của nhà máy sản xuất trong mỗi quý ( tác dụng tính trên bảng ) Tỷ trọnggiá trị CP từng phân xưởng trong GTCP xí nghiệp mỗi quý di = GTCP mỗi PX trong quý GTCP toàn Xí nghiệp trong quý Có tình hình sản xuất tại một nhà máy sản xuất như sau : Phân xưởng Quý I Quý II Giá trị sản xuất ( tr. đ ) Tỷ lệ chính phẩm ( % ) Giá trị chính phẩm ( tr. đ ) Tỷ lệ phế phẩm ( % ) A 625 95,3 550 4,2 B 430 92,6 345 3,5 C 585 93,0 570 5,4 Hãy tính : a, Tỷ lệ trung bình loại sản phẩm là chính phẩm tính chung cho cả 3 phân xưởng trong mỗi quí và 6 tháng. b, Tỷ trọng loại sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong hàng loạt giá trị chính phẩm của xí nghiệp sản xuất trong mỗi quí. PX Quý I Quý II GTS X ( trđ ) TLCP ( % ) GTCP ( trđ ) TT Chính Phủ ( % ) GTCP ( trđ ) TLPP ( % ) TLCP ( % ) GTSX ( trđ ) TT Chính Phủ ( % ) A 625 95,3 595,625 38,73 550 4,2 95,8 574,113 37,54 B 430 92,6 398,18 25,89 345 3,5 96,5 357,513 23,55 C 585 93,0 544,05 35,38 570 5,4 94,6 602,537 38,91 1640 1537,85 5 100 1465 1534,16 3 100 a. Tính tỷ suất chính phẩm tính chung cho cả 3 phân xưởng trong quý 1,2 và 6 tháng Tỷ lệ trung bình chính phẩm = Tổng GTCP 3 PX trong quý ( 6 tháng )
  11. 11
    chung 3 phân xưởng trong quý ( 6 tháng ) Tổng GTSX 3 PX trong quý ( 6 tháng ) Quý I : 938,0 1640 855,1537 = = = ∑ ∑ i ii f fx X Quý II : 955,0 163,1534 1465 = = = ∑ ∑ i i i x M M X 6 tháng : 946,0 163,3174 855,3002 163,15341640 1465855,1537 = = + + = X b. Tính tỷ trọng mẫu sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong hàng loạt giá trị chính phẩm của xí nghiệp sản xuất trong mỗi quý Tỷ trọng Chính phẩm mỗi phân xưởng trong GTCP xí nghiệp mỗi quý = GTCP mỗi PX trong quý GTCP toàn Xí nghiệp trong quý ( Số liệu trong bảng ) CHƯƠNG 6 : PHÂN TÍCH DÃY SỐ THỜI GIAN Có số liệu về tình hình thực thi kế hoạch lệch giá của những shop thuộc công ty X trong 6 tháng đầu năm 2007 như sau : Cửa hàng Quý I Quý II Doanh thu thực tiễn ( trđ ) Tỷ lệ HTKH ( % ) Kế hoạch về lệch giá ( trđ ) Tỷ lệ HTKH ( % ) Số 1 786 110,4 742 105,7 Số 2 901 124,6 820 115 Số 3 560 95,8 600 102,6 Số 4 643 97 665 104,3 Hãy tính : a, Tỷ lệ % hoàn thành xong kế hoạch trung bình về giá trị sản xuất của cả liên hiệp XN trong mỗi quí và 6 tháng. b, Tỷ trọng lệch giá thực tiễn của mỗi shop trong hàng loạt lệch giá trong thực tiễn của cả công ty trong mỗi quý .
  12. 12
    CH
    Quý I Quý II DTHU TT ( trđ ) TL HTKH ( % ) DTHU KH ( trđ ) KH Về DTHU ( trđ ) TL HTKH ( % ) DTHU TT ( trđ ) 1 786 110,4 711,957 742 105,7 784,294 2 901 124,6 723,114 820 115 943 3 560 95,8 584,551 600 102,6 615,6 4 643 97 662,887 665 104,3 693,595 Cộng 2890 2682,5 2827 3036,489 Tỷ lệ % hoàn thành xong kế hoạch BQ về GTSX của cả liên hiệp xí nghiệp sản xuất trong quý ( 6 tháng ) = Tổng GTSX thực tiễn trong quý ( 6 tháng ) x 100 Tổng GTSX kế hoạch trong quý ( 6 tháng ) 077,1 5,2682 2890 = = = ∑ ∑ i i i I x M M X 074,1 2827 489,3036 = = = ∑ ∑ i ii II f fx X 076,1 5,5509 489,5926 28275,2682 489,30362890 6 = = + + = tX b. Tỷ trọng DTHU TT của mỗi shop trong hàng loạt DTTT của công ty mỗi quý = DTHU TT mỗi CH trong quý x 100DTHU TT của cả cty trong quý CH Quý I Quý II DTHU TT Tỷ trọng ( % ) DTHU TT Tỷ trọng ( % ) 1 786 27,19 784,294 25,83 2 901 31,18 943 31,06 3 560 19,38 615,6 20,27 4 643 22,25 693,595 22,84 Cộng 2890 100 3036,489 100 Có tài liệu về tình hình chăn nuôi tôm của những hộ nuôi tôm như sau : Khối lượng tôm ( tạ ) Số hộ Dưới 25 19 25 – 50 32
  13. 13
    50 – 75 40 75 – 100 15 Trên 100 14 Hãy tính : a, Số tôm nuôi trung bình mỗi hộ. b, Mốt về khối lượng tôm nuôi được của mỗi hộ. c, Số trung vị về khối lượng tôm nuôi được của mỗi hộ. Khối lượng tôm ( tạ ) Số hộ fi Trị số giữa xi xi fi Tần số tích lũy Si Dưới 25 19 12,5 237,5 19 25 – 50 32 37,5 1200 51 50 – 75 40 62,5 2500 91 75 – 100 15 87,5 1312,5 106 Trên 100 14 112,5 1575 120 Công 120 6825 875,56 120 6825 = = = ∑ ∑ i ii f fx X ( tạ ) [ ] ( ) [ ] 1 ) 1 ( ) 1 ( min0 0000 00 00 − + + − + − − + = MMMM MM MM ffff ff hXM 061,56 ) 1540 ( ) 3240 ( 3240 25500 = − + − − + = M ( tạ ) ( ) ( ) Me 1 MeMe min Me f S 2M e X h f − Σ − = + 625,55 40 5160 2550 = − + = eM ( tạ ) Dưới đây là số liệu về tuổi thọ trung bình của những vương quốc trên quốc tế : Tuổi thọ trung bình ( năm ) Số vương quốc 40 – 50 20 50 – 65 50 65 – 80 120 80 – 85 20 Hãy tính :
  14. 14
    a, Tuổi thọ trung bình trên quốc tế. b, Mốt về tuổi thọ trung bình của những vương quốc trên quốc tế. c, Số trung vị về tuổi thọ trung bình của những vương quốc trên quốc tế. Tuổi thọ trung bình ( năm ) Số vương quốc fi Trị số giữa xi xi fi Trị số khoảng cách tổ ( hi ) Mật độ phân phối ( i i h f ) Tần số tích lũy Si 40 – 50 20 45 900 10 2 20 50 – 65 50 57,5 2875 15 3,33 70 65 – 80 120 72,5 8700 15 8 190 80 – 85 20 82,5 1650 5 4 210 Cộng 210 14125 26,67 210 14125 = = = ∑ ∑ i ii f fx X ( năm ) [ ] ( ) [ ] 1 ) 1 ( ) 1 ( min0 0000 00 00 − + + − + − − + = MMMM MM MM ffff ff hXM [ ] 18,71 ) 20120 ( ) 50120 ( 50120 15650 = − + − − × + = M ( năm ) ( ) ( ) Me 1 MeMe min Me f S 2M e X h f − Σ − = + 875,86 120 70105 1565 = + × + = eM ( năm ) Có số liệu về độ tuổi của sinh viên năm I khoa KT – KT HVNH như sau : Tuổi 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Số sinh viên 11 45 39 27 25 18 13 12 10 Hãy tính : Các chỉ tiêu đo độ biến thiên của tiêu thức ? xi fi xi * fi / xi-x / * fi ( xi-x ) 2 * fi 17 11 187 34,98 111,2364 18 45 810 98,1 213,858 19 39 741 46,02 54,3036 20 27 540 4,86 0,8748 21 25 525 20,5 16,81
  15. 15
    22 18 396 32,16 59,6232 23 13 299 36,66 103,3812 24 12 288 45,84 175,1088 25 10 250 48,2 232,324 200 4036 367,32 967,52 18,20 200 4036 = = = ∑ ∑ i ii f fx X ( năm ) R = xmax – xmin = 25 – 17 = 8 ( năm ) 8366,1 200 32,367 = = − = ∑ ∑ i ii f fxx e ( ) 8376,4 200 52,967 2 2 = = − = ∑ ∑ i ii f fxx δ ( năm2 ) 2,28376,42 = = = δδ ( năm ) 1,9100 18,20 8366,1 100 = = = x e ve ( % ) 9,10100 18,20 2,2 100 = = = x v δ δ ( % ) Có tài liệu về giá trị tài sản cố định của doanh nghiệp may Thăng Long như sau : Năm Giá trị TSCĐ ( trđ ) Lượng tăng giảm tuyệt đối liên hoàn ( trđ ) Tốc độ tăng trưởng liên hoàn ( % ) Tốc độ tăng giảm liên hoàn ( % ) Giá trị tuyệt đối của 1 % tăng giảm ( trđ ) 2000 1200 2001 10 2002 2003 125 15,5 2004 350 2005 120 2006 300 Yêu cầu : 1. Điền những số liệu còn thiếu vào ô trống ? 2. Hãy tính giá trị TSCĐ trung bình năm trong quá trình 2000 – 2006 ? 3. Dự đoán giá trị TSCĐ cho những năm 2008, 2009, 2010 ?
  16. 16
    Năm
    Giá trị TSCĐ
    (trđ)
    Lượng tăng giảm tuyệt đối liên hoàn ( trđ ) Tốc độ tăng trưởng liên hoàn ( % ) Tốc độ tăng giảm liên hoàn ( % ) Giá trị tuyệt đối của 1 % tăng giảm ( trđ ) 2000 1200 2001 1320 120 110 10 12 2002 1550 230 117,42 17,4242 13,2 2003 1937,5 387,5 125 25 15,5 2004 2287,5 350 118,06 18,0645 19,375 2005 2745 457,5 120 20 22,875 2006 3046 300 110,93 10,929 27,45 ) ( 67,307 6 1846 17 12003046 trd = = − − = δ ) ( 168,1 1200 30466 trdt = = Dự đoán : A, Lyy nLn. δ + = + ) ( 68,4276467,3073046 ) ( 01,3969367,3073046 ) ( 34,3661267,3073046 2010 2009 2008 trdxy trdxy trdxy = + = = + = = + = B, L nLn tyy ). ( = + ) ( 93,5668 ) 168,1. ( 3046 ) ( 54,4853 ) 168,1. ( 3046 ) ( 43,4155 ) 168,1. ( 3046 4 2010 3 2009 2 2008 trdy trdy trdy = = = = = = Có tài liệu về chỉ tiêu lệch giá bán hàng của shop bách hóa Tràng Tiền như sau : Năm 2004 2005 2006 2007 2008 Doanh thu bán hàng ( trđ ) 7510 7680 8050 8380 8500 Yêu cầu :
  17. 17
    1. Tính các chỉ tiêu nghiên cứu và phân tích sự dịch chuyển của lệch giá bán hàng theo thời hạn ? 2. Dự đoán lệch giá bán hàng vào những năm 2010, 2011, 2012 ? Năm 2004 2005 2006 2007 2008 DT 7510 7680 8050 8380 8500 δi – 170 370 330 120 Δi – 170 540 870 990 ti – 1,023 1,048 1,041 1,014 Ti – 1,023 1,072 1,116 1,132 ai – 0,023 0,048 0,041 0,014 Ai – 0,023 0,072 0,116 0,132 gi – 75,1 76,8 80,5 83,8 ) ( 5,247 4 990 15 75108500 trd = = − − = δ ) ( 035,01035,11 ) ( 035,1 7510 85004 trdta trdt = − = − = = = Dự đoán : A, Lyy nLn. δ + = + ) ( 949045,2478500 ) ( 5,924235,2478500 ) ( 899525,2478500 2012 2011 2010 trdxy trdxy trdxy = + = = + = = + = B, L nLn tyy ). ( = + ) ( 67,9622 ) 0315,1. ( 8500 ) ( 81,9328 ) 0315,1. ( 8500 ) ( 93,9043 ) 0315,1. ( 8500 4 2012 3 2011 2 2010 trdy trdy trdy = = = = = = Có số liệu sau về giá trị sản xuất của 1 liên hiệp nhà máy sản xuất : XN Kế hoạch M ( tỷ. đ ) TT M / KH M ( % ) TT ( M + 1 ) / TT M ( % ) TT ( M + 2 ) / TT ( M + 1 ) ( % ) KH ( M + 3 ) / TT ( M + 2 ) ( % ) TT ( M + 3 ) / KH ( M + 3 ) ( % ) A 500 120 115 112 105 104 B 700 115 112 115 108 102 C 800 105 110 108 104 106 Hãy tính : 1 / Lượng tăng ( giảm ) tuyệt đối trung bình chung cho cả liên hiệp XN từ năm M tới M + 3 ?
  18. 18
    2/ Tốc độ tăng trưởng trung bình chung cho cả liên hiệp XN từ năm M tới M + 3 ? 3 / Dự đoán giá trị sản xuất của liên hiệp XN vào năm M + 8 theo những giải pháp hoàn toàn có thể ? Giá trị sản xuất trong thực tiễn của LHXN : ĐV tính tỷ đồng. Năm XN M y1 M + 1 y2 M + 2 y3 M + 3 y4 A 600 690 772,8 883,9 B 815 912,8 1049,7 1156,37 C 840 924 997,9 1100,15 2255 3100,42 Mức độ y4 hoàn toàn có thể tính như sau : Vì Tn = t2 × t3 × … tn ⇒ T4 = t2 × t3 × t4 = 1 4 y y T4 A = 1,15 × 1,12 × ( 1,05 × 1,04 ) = 1,4065 ⇒ y4 A = 600 × 1,4065 = 883,9 ty T4 B = 1,12 × 1,15 × ( 1,08 × 1,02 ) = 1,4189 ⇒ y4 B = 815 × 1,4189 = 1156,37. T4 C = 1,1 × 1,08 × ( 1,04 × 1,06 ) = 1,3097 ⇒ y4 B = 840 × 1,3097 = 1100,15. 141 31 − − = − − = + MMn yy n yy δ → 807,281 3 42,845 3 225542,3100 = = − = δ ( tỷ đ ) 14 3 1 1 1 2 ……. − + − − = = = M M n nn n y y y y ttt → 1112,13749,1 2255 42,3100 33 = = = t Dự đoán dựa vào lượng tăng ( hoặc giảm ) tuyệt đối trung bình Mô hình Dự kiến : ( ) ( ) Lyy nLn × + = + δ ( ) ( ) 485,45095807,28142,31005 ) 3 ( 8 = × + = × + = + + δMM yy tyđ Dự đoán dựa vào vận tốc tăng trưởng trung bình Mô hình Dự kiến : ( ) ( ) L nLn tyy × = + ( ) ( ) 583,52636977,142,31001112,1 5 ) 3 ( 8 = × = × = + + MM yy ty Có số liệu sau về giá trị sản xuất của 1 nhà máy sản xuất :
  19. 19
    Năm
    Chỉ tiêu
    M M+1 M + 2 M + 3 M + 4 1. Giá trị SX kế hoạch ( tỷ đ ) 400 480 550 600 – 2. Tỷ lệ hoàn thành xong KH giá trị SX 120 110 108 105 – 3. Số công nhân ngày đầu năm 120 128 130 140 144 Hãy tính : 1 / Lượng tăng ( giảm ) tuyệt đối trung bình về giá trị sản xuất trong thực tiễn cho cả XN từ năm M tới M + 3 ? 2 / Năng suất lao động trong thực tiễn trung bình năm cho 1 công nhân XN từ năm M tới M + 3 ? 3 / Lựa chọn một quy mô Dự kiến hiệu suất lao động trung bình cho 1 công nhân XN vào năm M + 8 ? Căn cứ vào nguồn tài liệu bắt đầu, lập được bảng sau : Năm Chỉ tiêu M + 1 M + 2 M + 3 M + 4 1. Giá trị SX thực tiễn ( tỷ đ ) 480 528 594 630 2. Số công nhân BQ năm 124 129 135 142 3. NSLĐ BQ 1 CN năm ( tỷđ ) 3,871 4,093 4,4 4,4366 1. Lượng tăng ( giảm ) tuyệt đối trung bình về giá trị sản xuất thực tiễn cho cả XN từ năm M tới M + 3 50 3 150 3 480630 141 31 = = − ⇔ − − = − − = + MMn yy n yy δ ( ty 2. Năng suất lao động trong thực tiễn trung bình năm cho 1 công nhân XN NSLĐ BQ 1 CN năm = Giá trị sản xuất thực tê năm Số công nhân BQ năm ( Kết quả biểu lộ trên bảng ) 3. Dự đoán hiệu suất lao động trung bình cho 1 công nhân XN vào năm M + 8. a / Dự đoán GTSX và số lao động BQ dựa vào lượng tăng tuyệt đối BQ ( ) ( ) Lyy nLn × + = + δ – GTSX : ( ) ( ) ) ( 8805506305 ) 3 ( 8 tydyy MM = × + = × + = + + δ
  20. 20
    – Số CNBQ:

    ( ) ( ) )(172561425)3(8 nguoiyy MM =×+=×+= ++ δ
    )(116,5
    172
    880
    )8(
    )8(
    tyd
    SoCNSX
    GTSX
    W
    M
    M
    ===
    +
    +
    b/ Dự đoán GTSX và số lao động BQ dựa vào tốc độ phát triển BQ
    ( ) ( )L
    nLn tyy ×=+
    – GTSX: ( ) ( ) )(242,9915734,163009488,1
    5
    )3(8 tydyy MM =×=×= ++
    – Số CNBQ ( ) ( ) )(1782534,11420462,1
    5
    )3(8 nguoiyy MM =×=×= ++
    )(5688,5
    178
    242,991
    )8(
    )8(
    tyd
    SoCNSX
    GTSX
    W
    M
    M
    ===
    +
    +
    c/ Dự đoán theo xu hướng của NSLĐBQ:
    )(1885,0
    3
    5656,0
    3
    871,34366,4
    141
    31
    tyd
    yy
    n
    yy MMn
    ==




    =


    = +
    δ
    0465,11461,1
    871,3
    4366,4 33 ===t
    – NSLĐ BQ năm M+8: ( ) ( ) )(3793,551885,04366,45)3(8 tydyy MM =×+=×+= ++ δ
    ( ) ( ) )(5688,52552,14366,40465,1
    5
    )3(8 tydyy MM =×=×= ++
    Có tài liệu về tình hình sản xuất của một xí nghiệp công nghiệp trong quý I năm 2007
    như sau:
    Chỉ tiêu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4
    Giá trị sản xuất kế hoạch (triệu đ) 336100 476350 520067
    % HTKH GTSX 101 127 115
    Số công nhân ngày đầu tháng (người) 96 88 90 94
    Hãy tính:
    a, Giá trị SX thực tế bình quân 1 tháng trong qúi ?
    b, NSLĐ bình quân của 1 công nhân mỗi tháng trong qúi và cả qúi?
    c, Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch GTSX bình quân một tháng trong qúi?
    Chỉ tiêu T1 T2 T3 T4 Tổng
    GTSX KH (trđ) 336100 476350 520067 1332517
    % HTKH GTSX 101 127 115
    Số CN ngày đầu tháng
    (người)
    96 88 90 94
    GTSX TT (tr.đ) 339461 604964,5 598077,0
    5
    1542502,55

  21. 21
    Số CN BQ tháng ( người ) 92 89 92 NSLĐ BQ 1CN mỗi tháng ( trđ / người ) 3689,793 6797,354 6500,838 a. Tính giá trị sản xuất trong thực tiễn trung bình một tháng trong quý GTSX thực tiễn trung bình một tháng trong quý = Tổng GTSX trong thực tiễn những tháng trong quý Số tháng 52,514167 3 55,1542502 = = ( tr. đ ) b. Tính NSLĐ trung bình của mỗi công nhân mỗi tháng trong quý và cả quý Số công nhân trung bình mỗi tháng = Số CN đầu tháng + số CN cuối tháng 2 NSLĐ trung bình một công nhân mỗi tháng trong quý = GTSX trong thực tiễn mỗi tháng Số công nhân trung bình mỗi tháng Số công nhân trung bình cả quý : 91 3 9088 2 9496 3 2 32 41 = + + + = + + + = yy yy y ( người ) NSLĐ trung bình một công nhân cả quý = Tổng GTSX thực tiễn cả quý Số công nhân trung bình cả quý 578,16950 91 55,1542502 = = ( trđ / người ) c. Tính tỷ suất % triển khai xong kế hoạch GTSX trung bình một tháng trong quý Tỷ lệ % HTKH GTSX trung bình một tháng trong quý = Tổng GTSX trong thực tiễn cả quý Tổng GTSX kế hoạch cả quý 158,1 1332517 55,1542502 = = ( 115,8 % ) CHƯƠNG IV Có tài liệu về tình hình sản xuất của một xí nghiệp sản xuất công nghiệp trong quý I năm 2007 như sau : Chỉ tiêu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Giá trị sản xuất kế hoạch ( triệu đ ) 194722 184369 248606
  22. 22
    % HTKH GTSX 116 97,9 120 Số công nhân ngày đầu tháng ( người ) 304 298 308 312 Hãy tính : a, Giá trị SX thực tiễn trung bình 1 tháng trong quí ? b, NSLĐ trung bình của 1 công nhân mỗi tháng trong quí và cả quí ? c, Tỷ lệ % triển khai xong kế hoạch GTSX trung bình một tháng trong quí ? Chỉ tiêu T1 T2 T3 T4 Tổng GTSX KH ( trđ ) 194722 184369 248606 627697 % HTKH GTSX 116 97,9 120 Số CN ngày đầu tháng ( người ) 304 298 308 312 GTSX TT ( tr. đ ) 225877,5 2 180497,25 1 298327,2 704701,971 Số CN BQ tháng ( người ) 301 303 310 NSLĐ BQ 1CN mỗi tháng ( trđ / người ) 750,424 595,700 962,346 a. Tính giá trị sản xuất thực tiễn trung bình một tháng trong quý GTSX trong thực tiễn trung bình một tháng trong quý = Tổng GTSX thực tiễn những tháng trong quý Số tháng 657,234900 3 971,704701 = = ( tr. đ ) b. Tính NSLĐ trung bình của mỗi công nhân mỗi tháng trong quý và cả quý Số công nhân trung bình mỗi tháng = Số CN đầu tháng + số CN cuối tháng 2 NSLĐ trung bình một công nhân mỗi tháng trong quý = GTSX thực tiễn mỗi tháng Số công nhân trung bình mỗi tháng ( số liệu trong bảng ) Số công nhân trung bình cả quý : 304 3 308298 2 312304 3 2 32 41 = + + + = + + + = yy yy y ( người )
  23. 23
    NSLĐ bình quân một công nhân cả quý = Tổng GTSX trong thực tiễn cả quý Số công nhân trung bình cả quý 099,2318 304 971,704701 = = ( trđ / người ) c. Tính tỷ suất % triển khai xong kế hoạch GTSX trung bình một tháng trong quý Tỷ lệ % HTKH GTSX trung bình một tháng trong quý = Tổng GTSX trong thực tiễn cả quý Tổng GTSX kế hoạch cả quý 123,1 627697 971,704701 = = ( 112,3 % ) CHƯƠNG 7 : CHỈ SỐ Có tài liệu sau về tình hình tiêu thụ những loại điện thoại di động của một shop như sau : Loại điện thoại thông minh Doanh thu ( trđ ) Tốc độ giảm giá tháng 2 so với tháng 1 ( % ) Tháng 1 Tháng 2 Nokia 720000 741000 – 5 Samsung 786000 810000 – 10 Sony Ericsson 254000 425000 – 15 Yêu cầu : Căn cứ vào nguồn tài liệu trên hãy tính những chỉ tiêu thiết yếu và nghiên cứu và phân tích tình hình tiêu thụ điện thoại cảm ứng của shop trên bằng chiêu thức thích hợp nhất ? Loại điện thoại thông minh Doanh thu ( trd ) Tốc độ giảm giá ip pi qp qp 11 10 = p0q0 p1q1 Nokia 720000 741000 – 5 0,95 780000 Samsung 786000 810000 – 10 0,90 900000 Sony Ericsson 254000 425000 – 15 0,85 500000 Cộng 1760000 1976000 2180000 ) ( 20400021800001976000 % ) 36,9 %, 64,90 ( 9064,0 2180000 1976000 11 11 trd i qp qp I p p p − = − = ∆ − = = = ∑ ∑
  24. 24
    )(42000017600002180000
    %)86,23%,86,123(2386,1
    1760000
    2180000
    00
    10
    trd
    qp
    qp
    I
    q
    q
    =−=∆
    +===


    )(21600017600001796000
    %)27,12%,27,112(1227,1
    1760000
    1976000
    00
    11
    trd
    qp
    qp
    I
    q
    pq
    =−=∆
    +===







    ∑ =
    00
    10
    10
    11
    00
    11
    qp
    qp
    x
    qp
    qp
    qp
    qp
    1,1227=0,9064×1,2386
    216000= – 204000 + 420000 ( trđ ) Có tình hình sản xuất của một doanh nghiệp như sau : Sản phẩm Chi phí sản xuất thực tiễn năm 2006 ( tỷ đồng ) Năm 2008 Kế hoạch về sản lượng so với thực tiễn năm 2006 ( % ) Tỷ lệ triển khai xong kế hoạch về sản lượng ( % ) Ti vi 42 + 40 110 Tủ lạnh 54 + 130 100 Biết rằng vận tốc tăng trưởng trung bình hàng năm trong thời kỳ này về chi phí sản xuất trong thực tiễn là 1,3 lần. Yêu cầu : Hãy dùng chiêu thức chỉ số để nghiên cứu và phân tích sự dịch chuyển của tổng chi phí sản xuất để sản xuất ra 2 loại mẫu sản phẩm TV và tủ lạnh. Sản phẩm z0q0 Năm 2008 0 1 q q iq = Z1q1 Z0q1 = z0q0xiq 0 1 q qKH KH q q 1 1 Ti vi 42 1,4 1,1 1,54 70,98 64,68 Tủ lạnh 54 2,3 1,0 2,3 91,26 124,2 Cộng 96 162,24 188,88 00 2 11 13 00 11. ) 3,1 ( 3,1 qzqz qz qz t = = = − ) ( 88,929688,188 % ) 75,96 %, 75,196 ( 9675,1 96 88,188 00 00 tyd qz qzi I q q q = − = ∆ + = = = ∑ ∑ ) ( 64,2688,18824,162 % ) 1,14 %, 90,85 ( 8590,0 88,188 24,162 10 11 tyd qz qz I z z − = − = ∆ − = = = ∑ ∑
  25. 25
    )(24,669624,162
    %)69%,169(69,1
    96
    24,162
    00
    11
    trd
    q
    qz
    I
    zq
    zq
    =−=∆
    +===







    ∑ =
    00
    10
    10
    11
    00
    11
    qz
    qz
    x
    qz
    qz
    qz
    qz
    1,69=0,859×1,9675
    66,24= – 26,64 + 92,88 ( tỷ đ ) Có tình hình sản xuất của một doanh nghiệp như sau : Phân xưởng Doanh thu trong thực tiễn năm 2008 ( tỷ đồng ) Năm 2008 Kế hoạch về Ngân sách chi tiêu so với thực tiễn năm 2006 ( % ) Tỷ lệ hoàn thành xong kế hoạch về Chi tiêu ( % ) M1 120 + 25 152 M2 180 + 34 150 Biết rằng vận tốc tăng trưởng trung bình hang năm trong thời kỳ này về lệch giá trong thực tiễn là 0,6 lần. Yêu cầu : Hãy vận dụng giải pháp chỉ số để nghiên cứu và phân tích sự dịch chuyển của lệch giá toàn xí nghiệp sản xuất. Phân xưởng P1q1 Năm 2008 0 1 p p ip = P0q0 pi qp qp 11 10 = 0 1 p pKH KH p p 1 1 M1 42 1,25 1,52 1,9 46,875 63,16 M2 54 1,34 1,50 2,01 70,313 89,55 Cộng 96 117,188 152,71 2 11 00 13 00 11 ) 6,1 ( 6,16,01 qp qp qz qz t = = + = = − ) ( 29,14771,152300 % ) 5,96 %, 5,196 ( 965,1 71,152 300 11 11 tydp i qp qp I p p = − = ∆ + = = = ∑ ∑ ) ( 522,35188,11771,152 % ) 5,29 %, 5,129 ( 295,1 188,117 71,152 00 10 tyd qp qp I z q = − = ∆ + = = = ∑ ∑
  26. 26
    )(812,182188,117300
    %)156%,256(56,2
    188,117
    300
    00
    11
    trd
    qp
    qp
    I
    pq
    pq
    =−=∆
    +===







    ∑ =
    00
    10
    10
    11
    00
    11
    qp
    qp
    x
    qp
    qp
    qp
    qp
    2,56=1,965×1,295
    182,812= 147,29+35,522(tỷ đ ) Có tài liệu về tình hình tiêu thụ bia ở hai shop trong tháng 12 năm 2008 như sau : Loại bia Cửa hàng Hùng Thuận Cửa hàng Minh Thoa Giá bán ( 1000 đ / thùng ) Số thùng bia đã bán Giá bán ( 1000 đ / thùng ) Số thùng bia đã bán Hồ Chí Minh 124 150 120 152 Heineken 232 100 238 80 Tiger 181 120 195 110 Thành Phố Hà Nội 120 80 125 75 Yêu cầu : Hãy sử dụng chiêu thức chỉ số để nghiên cứu và phân tích dịch chuyển về giá bán và số lượng bia đã bán giữa hai shop trên ? Hùng Thuận Minh Thoa Q PHTQ PMTQ p HTqp. MTqp. PHT qHT PMT qMT Hồ Chí Minh 124 150 120 302 302 37448 36240 121,9 9 18298, 5 18542,48 Heineken 232 100 238 180 180 41760 42840 234,6 7 23467 18773,6 Tiger 181 120 195 230 230 41630 44850 187,7 0 22524 20647 TP.HN 120 80 125 155 155 18600 19375 122,4 2 9793,6 9181,5 Cộng 13943 8 14330 5 74083, 1 67144,58 ) 1000 ( 3867143305139438 ) / ( % ) 7,2 %, 3,97 ( 973,0 143305 139438 ) / ( dMTHT QP QP I p MT HT MTHTp − = − = ∆ − = = = ∑ ∑
  27. 27
    )1000(3867139438143305)/(
    %)8,2%,8,102(028,1
    139438
    143305
    )/(
    dHTMT
    QP
    QP
    I
    p
    HT
    MT
    HTMTp
    =−=∆
    +===


    )1000(52,693858,671441,74083
    %)3,10%,3,110(103,1
    58,67144
    1,74083
    )/(
    )/(
    d
    qp
    qp
    I
    MTHTq
    MT
    HT
    MTHTq
    =−=∆
    +===


    )1000(52,69381,7408358,67144
    %)4,9%,6,90(906,0
    1,74083
    58,67144
    )/(
    )/(
    d
    qp
    qp
    I
    MTHTq
    HT
    MT
    HTMTq
    −=−=∆
    −===


    Giả sử kết quả phiên thanh toán giao dịch trên đầu tư và chứng khoán Nước Ta như sau : Loại CP 15/7/2007 18/7/2007 Giá thực thi ( 1000 đ ) Khối lượng thanh toán giao dịch Giá triển khai ( 1000 đ ) Khối lượng thanh toán giao dịch CID 17,8 541000 16,0 500000 GHA 16,5 1289000 18,2 1300000 REE 16,0 15000 16,6 15500 SAM 17,0 12000 17,5 10000 Yêu cầu : Hãy nghiên cứu và phân tích tình hình thanh toán giao dịch những loại cổ phiểu trên qua hai thời gian bằng chiêu thức thích hợp ? 15/7/2007 18/7/2007 P1q1 P0q1 P0q0 P0 q0 P1 q1 CID 17,8 541000 16 500000 8000000 8900000 9629800 GHA 16,5 1128900 0 18,2 130000 0 2366000 0 2145000 0 21268500 REE 16 15000 16,6 15500 257300 248000 240000 SAM 17 12000 17,5 10000 175000 170000 204000 Cộng 3209230 0 3076800 0 31342300 ) 1000 ( 13243003076800032092300 % ) 3,4 %, 3,104 ( 043,1 30768000 32092300 10 11 d qP qP I q P = − = ∆ + = = = ∑ ∑ ) 1000 ( 5743003134230030768000 % ) 8,1 %, 20,98 ( 0982 31342300 30768000 00 10 d qP qP I Q Q − = − = ∆ − = = = ∑ ∑
  28. 28
    )1000(7500003134230032092300
    %)4,2%,4,102(024,1
    31342300
    32092300
    00
    11
    d
    qP
    qP
    I
    Pq
    Pq
    =−=∆
    +===







    ∑ =
    00
    10
    10
    11
    00
    11
    qP
    qP
    x
    qP
    qP
    qP
    qP
    1,024=1,043×0,982
    750000= 1324300+ ( – 574300 ) ( 1000 đ ) Có số liệu sau của một shop : Mặt hàng Tỷ trọng mức tiêu thụ hàng hóa kỳ điều tra và nghiên cứu ( % ) Tỷ lệ % tăng ( giảm ) giá hàng so với kỳ gốc ( % ) A 40 – 4,8 B 20 – 4,2 C 25 – 3,8 D 15 3,5 Yêu cầu : Dùng chiêu thức chỉ số nghiên cứu và phân tích dịch chuyển tổng mức tiêu thụ hàng hóa qua 2 kỳ, biết rằng tổng mức tiêu thụ hàng hóa kỳ nghiên cứu và điều tra tăng 12,5 % so với kỳ gốc, tương ứng với mức tăng 150 tỷ đồng. . Căn cứ vào nguồn tài liệu khởi đầu, lập được bảng sau : Tên hàng ∑ = 11 11 1 qp qp d ( % ) p1q1 ( trđ ) ip A 40 540 0,952 B 20 270 0,958 C 25 337,5 0,962 D 15 202,5 1,035 Cộng 1350 ∆ pq = 150 ( tyd ). a = 0,125 ( lần ) ) ( 1350 ) ( 1200 125,0 150 11 00 tydqp tyd a pq qp = Σ ⇒ = = ∆ = Σ ⇒ ) ( 55,1395 96736,0 1200 96736,0 374,103 100 035,1 15 962,0 25 958,0 20 952,0 40 100 11 10 10 11 tyd I qp qp i d d qp qp I p p i p ≈ = Σ = Σ ⇒ ≈ =       + + + = Σ = Σ Σ = ∑ ∑ qppq III × = ∑ ∑ ∑ ∑ ∑ ∑ × = = 00 10 10 11 00 11 qp qp qp qp qp qp I pq
  29. 29
    1200
    55,1395
    55,1395
    1350
    1200
    1350
    ×==pqI
    1,125 = 0,96736 x1, 163 150 = – 45,55 + 195,55 ( tỷ đồng ) Có số liệu sau của một shop : Mặt hàng Tỷ trọng mức tiêu thụ hàng hóa kỳ gốc ( % ) Tỷ lệ % tăng ( giảm ) lượng hàng tiêu thụ so với kỳ gốc ( % ) A 40 15,5 B 20 10,8 C 25 5,4 D 15 – 2,8 Yêu cầu : Dùng giải pháp chỉ số nghiên cứu và phân tích dịch chuyển tổng mức tiêu thụ hàng hóa qua 2 kỳ, biết rằng tổng mức tiêu thụ hàng hóa kỳ nghiên cứu và điều tra tăng 17,5 % so với kỳ gốc, tương ứng với mức tăng 140 tỷ đồng. Căn cứ vào nguồn tài liệu bắt đầu, lập được bảng sau : Tên hàng ∑ = 00 00 0 qp qp d ( % ) p0q0 ( trđ ) iq A 40 320 1,155 B 20 160 1,108 C 25 200 1,054 D 15 120 0,972 Cộng 800 ∆ pq = 140 ( tyd ). a = 0,175 ( lần ) ) ( 940 ) ( 800 175,0 140 11 00 tydqp tyd a pq qp = Σ ⇒ = = ∆ = Σ ⇒ ). ( 32,8740929,1800 0929,1 100 29,109 100 ) 15972,0 ( ) 25054,1 ( ) 20108,1 ( ) 40155,1 ( ) ( 0010 00 00 00 10 dtyIqpqp qp qpi qp qp I q q q = × = × Σ = Σ ⇒ = = × + × + × + × = = Σ × Σ = Σ Σ = qppq III × = ∑ ∑ ∑ ∑ ∑ ∑ × = = 00 10 10 11 00 11 qp qp qp qp qp qp I pq 800 32,874 32,874 940 800 940 × = = pqI 1,125 = 1,0751 × 1,0929
  30. 30
    140 = 65,68 + 74,32 ( tỷ đồng ) Có số liệu sau của một nhà máy sản xuất : Phân xưởng Giá thành đơn vị chức năng mẫu sản phẩm ( triệu đồng ) Tỷ trọng lượng loại sản phẩm sản xuất của từng PX trong tổng số ( % ) Kỳ gốc Kỳ điều tra và nghiên cứu Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu và điều tra A 20,2 19,75 20 30 B 19,8 18,58 40 35 C 21,5 20,42 25 15 D 18,9 19,55 15 20 Yêu cầu : Dùng giải pháp chỉ số nghiên cứu và phân tích dịch chuyển tổng chi phí sản xuất của xí nghiệp sản xuất qua 2 kỳ, biết rằng tổng sản lượng mẫu sản phẩm kỳ nghiên cứu và điều tra tăng 15 % so với kỳ gốc, tương ứng với mức tăng 120 mẫu sản phẩm ? ∆ q = 120 SP và a = 0,15 ( lần ) ) ( 920 ) ( 800 15,0 120 1 0 SPq SP a q q = Σ ⇒ = = ∆ = Σ ⇒ Tính giá tiền BQ 1 SP ( ĐVT : triệu đ ) ∑ ∑ ∑ ∑ ∑ ∑ × = Σ Σ = = = × + × + × + × = Σ = Σ Σ = = × + × + × + × = × Σ = Σ Σ = 00 10 10 11 00 11 00 11 11 1 11 1 00 0 00 0 951,182,055,1915,042,2035,058,183,075,19 32,2015,09,1825,05,214,08,192,02,20 qz qz qz qz qz qz qz qz I dz q qz z dz q qz z zq 16256 4,694. 18 4,694. 18 92.434.17 16256 92,434. 17 80032,20 92032,20 92032,20 920951,18 80032,20 920951,18 × = × × × × × = × × 1,0725 = 0,9326 x 1,15 1178,92 = – 1259,48 + 2438,4 ( triệu đ ). Có số liệu sau của một xí nghiệp sản xuất : Phân xưởng Giá thành đơn vị chức năng mẫu sản phẩm ( triệu đồng ) Tỷ trọng lượng loại sản phẩm sản xuất của từng PX trong tổng số ( % ) Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu và điều tra Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu và điều tra A 20,2 19,75 20 30 B 19,8 18,58 40 35 C 21,5 20,42 25 15
  31. 31
    D 18,9 19,55 15 20 Yêu cầu : ∆ q = 120 SP và a = 0,15 ( lần ) ) ( 920 ) ( 800 15,0 120 1 0 SPq SP a q q = Σ ⇒ = = ∆ = Σ ⇒ Tính giá tiền BQ 1 SP ( ĐVT : triệu đ ) 951,182,055,1915,042,2035,058,183,075,19 32,2015,09,1825,05,214,08,192,02,20 11 1 11 1 00 0 00 0 = × + × + × + × = Σ = Σ Σ = = × + × + × + × = × Σ = Σ Σ = dz q qz z dz q qz z 995,192,09,1815,05,2135,08,193,02,2010 1 10 01 = × + × + × + × = × Σ = Σ Σ = dz q qz z 32,20 995,19 995,19 951,18 32,20 951,18 0 01 01 1 0 1 / × = × = ⇔ × = Σ z z z z z z III qqZZ 0,9326 = 0,9478 × 0,984 – 1,369 = – 1,044 – 0,325 ( triệu đồng ). Có tài li u v những xí nghi p cùng s n xu t m t lo i s n ph m nh sau : ệ ề ệ ả ấ ộ ạ ả ẩ ư XN Giá thành đơn vị chức năng loại sản phẩm ( 1000 đ ) Tỷ trọng sản lượng chiếm trong tổng số ( % ) Tháng 1 Tháng 2 Tháng 1 Tháng 2 Số 1 31,2 30,8 24 25 Số 2 29,7 26,1 30 28 Số 3 28,5 28,0 26 31 Số 4 26,6 24,5 20 16 Yêu cầu : Dùng chiêu thức chỉ số để nghiên cứu và phân tích sự dịch chuyển tổng chi phí sản xuất qua 2 tháng. Biết thêm rằng qua 2 tháng tổng sản lượng tăng 25 %, tương ứng tăng 200 chiếc. ∆ q = 200
  32. 32
    a= 0,25



    =⇒
    ==⇒

    =
    1000
    800
    25,0
    200
    1
    0
    0
    q
    q
    q
    a q
    qzzq III × = ∑ ∑ ∑ ∑ ∑ ∑ × = = 00 10 10 11 00 11 qz qz qz qz qz qz Izq 128,292,06,2626,05,2830,07,2924,02,31 608,2716,05,2431,02828,01,2625,08,30 000 111 = × + × + × + × = = = × + × + × + × = = ∑ ∑ dzz dzz 800128,29 1000128,29 1000128,29 1000608,27 800128,29 1000608,27 × × × × × = × × = zqI 1,1848 = 0,9478 x 1,25 ∆ zq = 4305,6 = – 1520 + 5825,6 ( nghđ ) Có tài li u v những xí nghi p cùng s n xu t m t lo i s n ph m nh sau : ệ ề ệ ả ấ ộ ạ ả ẩ ư XN Giá thành đơn vị chức năng mẫu sản phẩm ( 1000 đ ) Tỷ trọng sản lượng chiếm trong tổng số ( % ) Tháng 1 Tháng 2 Tháng 1 Tháng 2 Số 1 31,2 30,8 24 25 Số 2 29,7 26,1 30 28 Số 3 28,5 28,0 26 31 Số 4 26,6 24,5 20 16 Yêu cầu : Vận dụng giải pháp chỉ số nghiên cứu và phân tích dịch chuyển giá tiền trung bình một loại sản phẩm của những nhà máy sản xuất qua 2 tháng. 128,292,06,2626,05,2830,07,2924,02,31 608,2716,05,2431,02828,01,2625,08,30 000 111 = × + × + × + × = = = × + × + × + × = = ∑ ∑ dzz dzz 207,2916,06,2631,05,2828,07,2925,02,311001 = × + × + × + × = = ∑ dzz ∑ × = q qzz III 0 01 01 1 0 1 z z z z z z × = 128,29 207,29 207,29 608,27 128,29 608,27 × = 0,9478 = 0,9453 x 1,0027
  33. 33
    CL tuyệt đối: ∆ z = – 1,52 = – 1,599 + 0,079 CL tương đối : – 0,052 = – 0,055 + 0,003 Có tài liệu về 2 thị trường như sau : Tên hàng Thành phố X Thành phố Y Giá đơn vị chức năng ( 1000 đ ) Lượng hàng tiêu thụ ( kg ) Giá đơn vị chức năng ( 1000 đ ) Lượng hàng tiêu thụ ( kg ) A 35,8 3695 32,5 3050 B 20,4 2770 20,7 2930 C 25,9 2583 21,4 3525 D 31,1 3010 35,6 2945 Yêu cầu : Chọn 1 năng lực cố định và thắt chặt quyền số để so sánh lượng hàng hóa tiêu thụ giữa thành phố X và thành phố Y. * So sánh lượng hàng hóa tiêu thụ Chọn quyền số p = x x y y x y p q p q q q + + 31,34 6745 231406 30503695 30505,3236958,35 = = + × + × = Ap ( ngđ ) 55,20 5700 117159 29302770 29307,2027704,20 = = + × + × = Bp ( ngđ ) 30,23 6108 7,142334 35252583 35254,2125839,25 = = + × + × = Cp ( ngđ ) 33,33 5955 198453 29453010 29456,3530101,31 = = + × + × = Dp ( ngđ ) 997,0 35,345146 15,344206 ) / ( = = = ∑ ∑ Y X YXq qp qp I 2,940 ) / ( − = ∆ YXq ( nghđ ) 003,1 997,0 11 ) / ( ) / ( = = = = ∑ ∑ YXqX Y XYq Iqp qp I Có tài liệu về một thị trường như sau : Tên hàng Tỷ trọng mức tiêu thụ hàng Tỷ lệ ( % ) tăng sản lượng
  34. 34
    hóa kỳ gốc ( % ) qua 2 kỳ nghiên cứu và điều tra A 20 7,5 B 12 10,0 C 27 8,3 D 31 5,6 E 10 9,1 Yêu cầu : Dùng chiêu thức chỉ số để nghiên cứu và phân tích sự dịch chuyển tổng mức tiêu thụ hàng hóa qua 2 kỳ điều tra và nghiên cứu, biết rằng tổng mức tiêu thụ hàng hóa kỳ nghiên cứu và điều tra bằng 836 tỷ đồng, tăng 4,5 % so với kỳ gốc. Ʃ p1q1 = 836 Ipq = 1,045  800 045,1 83611 00 = = = ∑ ∑ pqI qp qp 076,1 100 587,107 100 10091,131056,127083,1121,120075,1 0 0 00 10 = = × + × + × + × + × = = = ∑ ∑ ∑ ∑ d di qp qp I q q  ∑ = × = 8,860800076,110 qp qppq III × = ∑ ∑ ∑ ∑ ∑ ∑ × = 00 10 10 11 00 11 qp qp qp qp qp qp 800 8,860 8,860 836 800 836 × = 076,1971,0054,1 × = ∆ pq = 36 = – 24,8 + 60,8 ( tỷ đồng ) CL tương đối : 0,045 = – 0,031 + 0,076 Có tài liệu về một thị trường như sau : Tên hàng Tỷ trọng mức tiêu thụ hàng hóa kỳ nghiên cứu và điều tra ( % ) Tỷ lệ ( % ) tăng ( giảm ) Ngân sách chi tiêu qua 2 kỳ nghiên cứu và điều tra A 20 – 2,5 B 12 1,2 C 27 – 0,7 D 31 4,1 E 10 – 3,8 Yêu cầu : Dùng giải pháp chỉ số để nghiên cứu và phân tích sự dịch chuyển tổng mức tiêu thụ hàng hóa qua 2 kỳ nghiên cứu và điều tra, biết rằng tổng mức tiêu thụ hàng hóa kỳ nghiên cứu và điều tra so với kỳ gốc tăng 5 %, tương ứng tăng 225 triệu đồng .
  35. 35
    225
    05,0
    =∆
    =
    pq
    a


    =
    00qp
    a
    pq
     4500
    05,0
    225
    00 ==

    =∑ a qp pq ∑ = 472511 qp 0027,1 735,99 100 962,0 10 041,1 31 993,0 27 012,1 12 975,0 20 100 1 1 10 11 = = + + + + = = = ∑ ∑ ∑ ∑ p p i d d qp qp I  ∑ = = 277,4712 0027,1 4725 10 qp qppq III × = ∑ ∑ ∑ ∑ ∑ ∑ × = 00 10 10 11 00 11 qp qp qp qp qp qp 4500 277,4712 277,4712 4725 4500 4725 × = 04717,10027,105,1 × = ∆ pq = 225 = 12,723 + 212,277 ( tỷ đồng ) CL tương đối : 0,05 = 0,0028 + 0, , 0472 Có tài liệu về tình hình sản xuất tại 1 XN như sau : Sản phẩm Sản lượng ( tấn ) Giá thành đơn vị chức năng ( 1000 đ ) Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu và điều tra Kỳ gốc Kỳ điều tra và nghiên cứu Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế A 220 270 278 105 110 110 B 172 150 155 93 95 90 C 175 185 195 124 135 145 Yêu cầu : Hãy chọn 1 năng lực cố định và thắt chặt quyền số để nghiên cứu và phân tích dịch chuyển chung về sản lượng của XN qua 2 kỳ điều tra và nghiên cứu dưới tác động ảnh hưởng của 2 tác nhân : trách nhiệm kế hoạch và tình hình chấp hành kế hoạch về sản lượng Chọn z0 Iq = IqNVKH x IqTHKH
  36. 36





    ∑ =
    KH
    KH
    o qz
    qz
    x
    qz
    qz
    qz
    qz
    0
    10
    00
    0
    0
    10

    =×+×+×= 572851951241559317810510qz
    ∑ =×+×+×= 607961751241729322010500qz
    ∑ =×+×+×= 65240185124150932701050 KHqz
    60796
    65240
    65240
    57285
    60796
    57285
    ×==qI
    0,9422 = 0,878 x 1,073
    ∆q = 3511 = -7955 + 4444 (tấn)
    Có tài liệu về tình hình sản xuất tại 1 XN như sau:
    Sản
    phẩm
    Sản lượng ( tấn ) Giá thành đơn vị ( 1000đ )
    Kỳ gốc
    Kỳ nghiên cứu
    Kỳ gốc
    Kỳ nghiên cứu
    Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế
    A 220 270 278 105 110 110
    B 172 150 155 93 95 90
    C 175 185 195 124 135 145
    Yêu cầu: Hãy chọn 1 khả năng cố định quyền số để phân tích biến động chung về giá
    thành của XN qua 2 kỳ nghiên cứu dưới ảnh hưởng của 2 nhân tố: nhiệm vụ kế hoạch và
    tình hình chấp hành kế hoạch về giá thành.
    0033,1
    60630
    60830
    19513515595178110
    19514015590178110
    0584,1
    57285
    60630
    19512415593178105
    19513515595178110
    0619,1
    57285
    60830
    19512415593178105
    19514015590178110
    1
    11
    10
    1
    10
    11
    ==
    ×+×+×
    ×+×+×
    ==
    ==
    ×+×+×
    ×+×+×
    ==
    ==
    ×+×+×
    ×+×+×
    ==






    qz
    qz
    I
    qz
    qz
    I
    qz
    qz
    I
    KH
    zTHKH
    KH
    zNVKH
    z
    Có: I2 = IzNVKH x IzTHKH
    60630
    60830
    57285
    60630
    57285
    60830
    1
    11
    10
    1
    00
    11
    x
    qz
    qz
    x
    qz
    qz
    qz
    qz
    KH
    KH
    =
    =






    1,0619 = 1,0584 x 1,0033
    ∆z =3545 = 3345 + 200 (tấn)

  37. 37
    Có tài liệu về tình hình sản xuất và tiêu thụ về lương thực thực phẩm giữa những khu vực trong năm 2008 như sau : Đơn vị : % Tiêu thụ Sản xuất Công nghiệp Nông nghiệp Thương Mại Dịch Vụ SX khác Cộng SX Công nghiệp 15 9 2 36 Nông nghiệp 7 1 Dịch Vụ Thương Mại 4 9 20 SX khác 10 3 21 Cộng TT 22 24 20 100 Hãy Dự kiến mức sản xuất và tiêu thụ lương thực thực phẩm của những khu vực vào năm 2012 biết rằng vận tốc tăng hàng năm về sản lượng tiêu thụ từ năm 2008 đến 2012 là 12 %. Tổng mức lương thực sản xuất và tiêu thụ năm 2008 là 125 triệu tấn. Kết cấu về sản lượng lương thực không đổi khác qua những năm. Đơn vị : % TT SX Công nghiệp Nông nghiệp Thương Mại Dịch Vụ Sản xuất khác Cộng sX Công nghiệp 15 9 2 10 36 Nông nghiệp 5 7 10 1 23 Dịch Vụ Thương Mại 4 3 9 4 20 Sản xuất khác 10 3 3 5 21 Cộng Tiêu thụ 34 22 24 20 100 Y2012 = Y2008 x ( 1 + a ) L = 125 x 1,124 = 196,68 ( triệu tấn ) Ta có bảng cân đối năm 2012 như sau : Đơn vị : triệu tấn TT SX Công nghiệp Nông nghiệp Thương Mại Dịch Vụ Sản xuất khác Cộng sản xuất Công nghiệp 29,5 17,7 3,93 19,67 70,8 Nông nghiệp 9,38 13,77 19,67 1,97 45,24 Dịch Vụ Thương Mại 7,87 5,9 17,7 7,87 39,34 Sản xuất khác 19,67 5,9 5,9 9,83 41,3 Cộng tiêu thụ 66,87 43,27 47,2 39,34 196,68
  38. 38
    Có tài liệu
  39. 39
    Cộng tiêu thụ 217,8 154,275 217,8 136,125 726
Có thể bạn quan tâm
Alternate Text Gọi ngay
XSMB