Biến tần Unidrive M700 Emerson

Bộ tinh chỉnh và điều khiển động cơ AC Unidrive M700 – Tính năng cấp cao số 1 dành cho động cơ cảm ứng và nam châm hút vĩnh cửu, với liên kết Ethernet thời hạn thực .

Unidrive M700

Catalog tiếng việt UNIDRIVE-M700

Hướng dẫn cài đặt Unidrive_M700_M701

0.25 – 1.2 MW ( 0.5 – 1600 HP )
100V / 200V / 400V / 575V / 690V
· M700 tích hợp Ethernet, điều khiển và tinh chỉnh cấp cao và phản hồi vị trí tổng lực cho động cơ nam châm vĩnh cửu .
· Nâng cấp trọn vẹn thích hợp cho người sử dụng Unidrive SP .
M700 cho hiệu suất máy cao nhất với phần tinh chỉnh và điều khiển mạnh hơn cho đồng điệu mạng nhiều trục tọa độ và đơn trục .
Tích hợp sẵn Ethernet theo thòi gian thực ( IEEE 1588 V2 ), điều khiển và tinh chỉnh hoạt động vị trí cấp cao và nguồn vào / ra vận tốc cao cho bắt vị trí được cho phép những nhà chế tạo máydễ dàng sản xuất những máy móc có độ linh động và phức tạp hơn .

Tối đa năng suất máy thông qua việc tích hợp với hệ thống điều khiển trung tâm.

· Phần cứng theo chuẩn IEEE 1588 V2 cho độ chính xác đồng điệu lớn nhất .
· Hai cổng Ethernet tích hợp thuận tiện cho việc liên kết .
· Mở rộng 3 mô đun tích hợp mạng lưới hệ thống ( SI ) tăng thêm cho phản hồi vị trí. Mở rộng đầu vào / ra và tiếp thị quảng cáo trường .

Tối đa năng suất máy nhờ vào đáp ứng mạnh mẽ, chính xác tại trục cho bất kỳ công nghệ động cơ.

· Thuật toán điều khiển và tinh chỉnh động cơ băng thông rộng cho động cơ cảm ứng vòng kín và hở, động cơ từ trở đồng nhất ( Synchoronous reluctance ) và động cơ nam châm vĩnh cửu với băng thông vòng dòng điện lên đến 3,300 Hz và băng thông vòng vận tốc lên đến 250H z .
· Kết nối phần phản hồi linh động từ Resolver đến bộ mã hóa có độ phân giải cao .

Cổng phản hồi cho bộ mã hóa đa năng linh hoạt

Tăng cường độ linh động và giảm ngân sách mạng lưới hệ thống nhờ vào việc liên kết đồng thời đến 3 cổng bộ mã hóa cấp cao * tiêu chuẩn. Ví dụ bộ điều khiển và tinh chỉnh hoàn toàn có thể liên kết với bộ mã hóa dành cho phản hồi, bộ mã hóa tham chiếu và cung ứng mô phỏng đầu ra bộ mã hóa mà không cần gắn thêm mô đun nào .
· Hai cổng đầu vào bộ mã hóa đa năng
Ø Hỗ trợ cho những bộ mã hóa dạng tăng tiêu chuẩn ( incremental ) và SINCOS, gồm có những tín hiệu chuyển mạch tuyệt đối .
Ø Hỗ trợ cho những bộ mã hóa liên kết tiếp thị quảng cáo với vận tốc lên đến 4M b và bù khi chiều dài cáp lên đến 100 m .
v Hỗ trợ bộ mã hóa liên kết truyền thông online BISS C, EnDAT 2.2, HIPERFACE và SSI .
Ø Hỗ trợ liên kết với RESOLVER cho phản hồi trong thiên nhiên và môi trường khắc nghiệt .
· Đầu ra mô phỏng bộ mã hóa
Ø Tham chiếu vị trí dành cho những ứng dụng CAM, hộp số điện tử và khóa tín hiệu số .

Ø    Thực hiện thông qua phần cứng để có tính năng mạnh nhất.

* Chức năng này tùy vào loại encoder sử dụng .

Tích hợp điều khiển chuyển động vị trí cấp cao và PLC

Tích hợp CODESYS đơn thuần trên nền PLC với trách nhiệm theo thời hạn thực dành cho liên kết với bộ điều khiển và tinh chỉnh hoạt động vị trí 1,5 trục tọa độ cấp cao. Các tính năng chính gồm có :
· Chu kỳ thời hạn 250 µs .
· Bộ tạo định dạng hoạt động .
· Hộp số điện tử
· Nội suy cơ cấu tổ chức CAM .
· Chức năng về vị trí đầu ( homing ) .
· Làm đông ( giữ ) vị trí vận tốc cao .

Các ứng dụng tiêu biểu

· Điều khiển vận tốc và vị trí dành cho tinh chỉnh và điều khiển tỷ suất và hộp số, cuộn, điều khiển lực căng, cắt sắt kẽm kim loại, cắt bay, cắt quay tròn, kiểm tra, in ấn, máy đóng gói, dệt, máy chế biến gỗ, máy sản xuất lốp .

Các thông số chính

  • Công suất định mức tải nặng : 0.25-1.2MW (0.33-1600 hp)
  • Nguồn cấp :  3 pha

Tính năng tiêu chuẩn

Thông minh :

  • Tích hợp PLC.
  • Điều khiển chuyển động vị trí cấp cao.

Truyền thông tích hợp sẵn :

  • M700 & M702 – Ethernet
  • M701 – RS485.

Phản hồi :

  • 2 đầu vào cho bộ mã hóa (encoder).
  • 1 đầu ra mô phỏng bộ mã hóa.

An toàn máy móc :

  • M700 & M701 – 1 cổng “ Ngắt momen an toàn” (STO)
  • M702 – 2 cổng “ Ngắt momen an toàn” (STO)

Bàn phím :

  • Không kèm bàn phím.

Số khe cắm cho phần tùy chọn :

  • 3.

Sao chép thông số kỹ thuật :

  • Máy tính
  • Thẻ SD.
  • Thẻ thông minh (Smartcard)
ĐIỆN ÁP ĐỊNH MỨC
100 V (100 V – 120 V ± 10%)
200 V (200 V – 240 V ± 10%)
400 V (380 V – 480 V ± 10%)
575 V (500 V – 575 V ± 10%)
690 V (500 V – 690 V ± 10%)
CHẾ ĐỘ ĐIỀU KHIỂN
Điều khiển dạng V/F hay vector vòng hở cho động cơ cảm ứng
Điều khiển từ thông roto vòng hở cho động cơ cảm ứng (RFC-A)
Điều khiển vòng hở cho động cơ nam châm vĩnh cửu (RFC-S)
Điều khiển từ thông roto vòng kín cho động cơ cảm ứng (RFC-A)
Điều khiển vòng kín cho động cơ nam châm vĩnh cửu (RFC-S)
Đầu vào chủ động (AFE), bộ chuyển đổi chất lượng nguồn- hãm tái sinh
KÍCH CỠ KÍCH THƯỚC
mm in
3 379 x 83 x 200 14.9 x 3.3 x 7.9
4 379 x 123.5 x 200 14.9 x 4.9 x 7.9
5 379 x 141 x 200 14.9 x 5.6 x 7.9
6 379 x 210 x 227 14.9 x 8.3 x 8.9
7 548 x 270 x 280 21.6 x 10.6 x 11.0
8 785 x 310 x 290 30.9 x 12.2 x 11.4
9 940 x 310 x 290 37 x 12.2 x 11.4
10 1054 x 310 x 290 41.5 x 12.2 x 11.4
10 Rectifier (chỉnh lưu)400 x 310 x 290
Inverter ( nghịch lưu )
730 x 310 x 290
Rectifier (chỉnh lưu)15.8 x 12.2 x 11.4
Inverter ( nghịch lưu )
28.7 x 12.2 x 11.4
11 1410 x 310 x 290 55.5 x 12.2 x 11.4
11 Rectifier (chỉnh lưu)570 x 310 x 290

Inverter (nghịch lưu)

880 x 310 x 290

Rectifier (chỉnh lưu)22.4 x 12.2 x 13.9
Inverter ( nghịch lưu )

34.7 x 12.2 x 11.4

Có thể bạn quan tâm
Alternate Text Gọi ngay
XSMB