|
|
Luật 2013, NĐ 2014 |
Vị trí trong luật 43, NĐ 63 |
I |
Bảo đảm dự thầu (Luật đấu thầu) |
|
|
1 |
Bảo đảm dự thầu |
Đấu thầu rộng rãi, hạn chế, chào hàng cạnh tranh |
Khoản 1 điều 11; tr 11 |
2 |
Giá trị bảo đảm dự thầu |
Từ 1 tới 3% |
Điểm a, khoản 3 điều 11, tr11 |
3 |
Hiệu lực |
bằng hiệu lực hồ sơ + 30 ngày |
Khoản 4 điều 11; tr11 |
4 |
Trường hợp gia hạn |
Thời gian gia hạn tương ứng với gia hạn hiệu lực HSDT |
Khoản 5, điều 11, tr11 |
5 |
Trường hợp liên danh |
Từng thành viên trong liên danh làm đảm bảo dự thầu riêng rẽ hoặc thỏa thuận để 1 thành viên làm, đảm bảo giá trị theo yêu cầu |
Khoản 6, điều 11, tr12 |
6 |
Bảo đảm dự thầu không được hoàn trả nếu |
Không tiến hành hoàn thiện thương thảo HĐ trong 20 ngày kể từ ngày có thông báo. Nhà thầu ko thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện HĐ |
Điểm c, d Khoản 8 điều 11; tr12 |
II |
Thời gian trong đấu thầu (Luật đấu thầu) |
|
|
1 |
Thời gian phát hành HSMT, HSYC |
Sau 3 ngày làm việc kể từ ngày đầu tiên đăng báo |
Điểm b, khoản 1, Điều 12; tr 12 |
2 |
Thời gian chuẩn bị HSĐX |
tối thiểu 5 ngày làm việc |
điểm đ, khoản 1, điều 12 tr 13 |
3 |
Thời gian chuẩn bị HSDT |
tối thiểu 20 ngày trong nước ( 40 ngày thầu quốc tế ) |
điểm e, khoản 1, điều 12 tr13 |
4 |
Thời gian đánh giá HSĐX |
30 ngày trong nước ( quốc tế 40 ngày ) |
điểm g, khoản 1,điều 12 tr13 |
5 |
Thời gian đánh giá HSDT |
45 ngày trong nước ( quốc tế 60 ngày ) |
điểm g, khoản 1,điều 12 tr13 |
6 |
Thời gian phê duyệt HSYC, HSMT |
10 ngày |
điểm i, khoản 1,điều 12 tr13 |
|
Thời gian thẩm định KQĐT |
20 ngày |
điểm h, khoản 1 điều 12 tr 13 |
7 |
Thời gian phê duyệt KQĐT |
10 ngày |
điểm k, khoản 1,điều 12 tr13 |
8 |
TG có hiệu lực của HSDT, HSĐX |
tói đa 180 ngày ( nếu cần 210 ngày ) |
điểm l, khoản 1,điều 12 tr14 |
9 |
Thời gian sửa đổi HSMT |
10 ngày trước ngày đóng thầu ( 15 ngày quốc tế ) |
điểm m, khoản 1,điều 12 tr14 |
10 |
Thời gian sửa đổi HSYC |
3 ngày làm việc |
điểm m, khoản 1,điều 12 tr14 |
11 |
Thời gian thông báo kq lựa chọn nhà thầu |
5 ngày kể từ ngày kq nhà thầu đc phê duyệt |
điểm n, khoản 1, điều 12 tr14 |
III |
Điều kiện và Quy trình áp dụng với các hình thức |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mua sắm trực tiếp |
|
|
|
Điều kiện áp dụng |
Nội dung tính chất tương tự như HĐ đã ký trước đó không quá 12 tháng |
Khoản 2 điều 24 |
|
|
Đơn giá không vượt |
Khoản 2 điều 24 |
|
|
Được áp dụng thuộc cùng 1 dự án hoặc khác dự án |
Khoản 2 điều 24 |
|
|
Quy mô hàng hóa: nhỏ hơn 130% (chú ý là tính theo từng mục hàng chứ không phải chỉ tính tổng; ví dụ gói trước mua 10 cái thì gói này chỉ được mua tối đa 13 cái) |
Khoản 2 điều 24 |
|
|
Trường hợp nhà thầu trước đó không có khả năng tiếp tục thực hiện thì có thể thực hiện mua sắm trực tiếp với nhà thầu khác đáp ứng năng lực, kinh nghiệm, kỹ thuật và giá (Đ24 luật đấu thầu) |
Luật Khoản 3 điều 24/ NĐ Điều 60 tr 59 |
|
Quy trình áp dụng |
1. Lựa chọn nhà thầu. 2. Phát hành HSYC cho nhà thầu đc lựa chọn. 3. Nhà thầu chuẩn bị và nộp HSĐX theo y/c của HSYC. 4. Đánh giá HSĐX và thương thảo các đề xuất của nhà thầu. 5. Trình, thẩm định, phê duyệt, công khai kq mua sắm trực tiếp. 6. Hoàn thiện và ký HĐ. |
NĐ Điều 60 tr 58 |
2 |
Chào hàng cạnh tranh quy trình thông thường |
|
|
|
Điều kiện áp dụng |
Gói thầu mua sắm hàng hóa thông dụng sẵn có trên thị trường với đặc tính kỹ thuật và chất lượng tương đương nhau. |
Điều 23 tr 19 |
|
|
Quy trình thông thường < 5 tỷ |
NĐ Điều 57, khoản 2 tr 55 |
|
|
Thông báo trên 1 kỳ |
NĐ Điểm 2 a điều 8 tr 7 |
|
Quy trình áp dụng |
Phát hành hồ sơ trong tối thiểu 3 ngày làm việc kể từ ngày đăng báo |
NĐ điều 58 khoản 2a |
|
|
1. Lựa chọn nhà thầu. 2. Tổ chức lựa chọn nhà thầu. 3. Đánh giá HSĐX và thương thảo HĐ. 4. Trình, thẩm định, phê duyệt, công khai kq lựa chọn nhà thầu. 5. Hoàn thiện và ký HĐ. |
NĐ Điều 58 tr 55 |
|
Thời gian chuẩn bị HSĐX |
Thời gian chuẩn bị HSĐX tối thiểu 5 ngày làm việc kể từ ngày phát hành HSĐX. |
điểm đ, khoản 1, điều 12 tr 13. NĐ Điều 58 khoản 6a tr 56 |
|
Thời gian sửa đổi HSĐX |
Tối thiểu 03 ngày trước thời điểm đóng thầu |
NĐ Điều 58 khoản 6b tr 56 |
|
Thời gian đánh giá HSĐX |
Tối đa 20 ngày kể từ ngày mở thầu đến khi BMT có tờ trình đề nghị phê duyệt kq. |
NĐ Điều 58 khoản 6c tr 57 |
|
Thời gian thẩm định kq lựa chọn nhà thầu |
Tối đa 7 ngày kể từ ngày nhận đc HS trình thẩm định. |
NĐ Điều 58 khoản 6d tr 57 |
|
Thời gian phê duyệt KQ |
< 5 ngày làm việc |
|
|
|
Hiệu lực HSDT không quá 180 ngày |
|
2.1 |
Chào hàng cạnh tranh quy trình rút gọn |
|
|
|
Điều kiện áp dụng |
Gói thầu tư vấn < 500tr; gói thầu mua sắm < 1 tỷ; chi thường xuyên <200tr |
NĐ điều 57 khoản 2 tr 55 |
|
Quy trình áp dụng |
Làm bản yêu cầu báo giá |
NĐ điều 59 1.b |
|
|
Đăng báo hoặc gửi trực tiếp yêu cầu tới 3 nhà thầu |
|
|
Thời gian chuẩn bị bản báo giá |
3 ngày làm việc |
|
|
Thời gian đánh giá |
< 10 ngày làm việc |
|
|
Thời gian thẩm định kq lựa chọn nhà thầu |
< 4 ngày làm việc |
|
|
Thời gian phê duyệt KQ |
< 3 ngày |
|
3 |
Đấu thầu rộng rãi |
|
|
|
Điều kiện áp dụng |
đấu thầu rộng rãi không quy định về hạn mức mà chỉ tùy vào loại mua sắm mà có quy trình khác nhau. Thông thường ta theo đấu thầu rộng rãi một giai đoạn một túi hồ sơ |
NĐ điều 11 trang 9 |
|
Quy trình áp dụng |
Phát hành HSMT sau 3 ngày làm việc kể từ ngày đăng báo |
Luật điều 12 khoản 1b |
|
|
Thời giạn chuẩn bị HSDT tối thiểu 20 ngày kể từ ngày HSMT phát hành |
Luật điều 12 khoản 1e |
|
|
Thời gian gửi văn bản sửa đổi tối thiểu 10 ngày trước ngày đóng thầu. Trong trường hợp không đủ ngày thì bên mời thầu gia hạn thêm ngày đóng thầu |
Luật Điều 14 khoản 1m |
|
|
Nhà thầu muốn Làm rõ hồ sơ trước thời điểm đóng thầu 3 ngày làm việc |
NĐ Điều 14 khoản 2c tr 16 |
|
|
Mở thầu trong vòng 1 h kể từ lúc đóng thầu. Mở theo thứ tự chữ cái của tên nhà thầu |
NĐ Điều 14 khoản 4a tr17 |
|
|
Thời gian đánh giá HSDT < 45 ngày |
luật Điều 12 khoản 1g |
|
|
Giá trị bảo đảm dự thầu 1-3% |
|
|
|
Hiệu lực BL: Hiệu lực của HS + 30 ngày |
|
|
|
Hiệu lực HSDT không quá 180 ngày( nếu cần có thể 210 ngày ) |
|
|
|
Thời gian gửi thông báo trúng thầu trong vòng 5 ngày làm việc kể từ khi kết quả đấu thầu được phê duyệt |
Luật điều 12 khoản 1n |
4 |
Đầu thầu rộng rãi quy mô nhỏ |
|
|
|
Quy trình áp dụng |
<10 tỷ mua sắm hh; < 20 tỷ xây lắp, hỗn hợp |
NĐ điều 63 tr 61 |
|
Quy trình áp dụng |
1. Lựa chọn nhà thầu. 2. Tổ chức lựa chọn nhà thầu. 3. Đánh giá HSDT. 4. Thương thảo HĐ. 5. Trình, thẩm định, phê duyệt, công khai kq lựa chọn nhà thầu. 6. Hoàn thiện và ký HĐ. |
NĐ điều 64 khoản 1 tr 61 |
|
Thời gian phát hành HSDT |
HSMT phát hành ko ngắn hơn 3 ngày kể từ ngày được đăng trên hệ thống mạng báo đấu thầu. |
NĐ điều 64 khoản 2 tr 61 |
|
TG chuẩn bị HSDT |
< 10 ngày |
|
TG đánh giá HSDT |
< 25 ngày |
|
TG sửa đổi HSMT |
> 3 ngày đóng thầu |
|
TG thẩm định kq chọn nhà thầu |
< 10 ngày kể từ ngày nhận HS trình thẩm định |
|
TG phê duyệt KQ |
< 5 ngày kể từ ngày nhận dc tờ trình phê duyệt kq. |
|
|
Bảo đảm dự thầu : 1% – 1,5% |
|
|
Bảo đảm thực hiện HĐ : 2%-3% |
5 |
Chỉ định thầu |
|
|
|
Điều kiện áp dụng |
<1 tỷ gói thầu mua sắm hh, < 500tr gói tư vấn; <100tr gói chi thường xuyên |
Điểm c, khoản 1 điều 22 tr18. NĐ Điều 54 khoản 1,2 tr 52 |
|
|
về tính chất: theo điều 22 của luật đấu thầu |
|
|
|
Phân chia làm hai loại là chỉ định thầu thông thường và chỉ định thầu rút gọn (áp dụng cho trường hợp khắc phục hậu quả gây ra do bất khả kháng, hoặc đảm bảo bí mât nhà nước.. ) |
Điểm 1a điều 22 Luật ĐT. NĐ khoản 1 điều 56 tr 54 |
|
Quy trình áp dụng |
1. Lập HSYC. 2. Nhà thầu nộp HSĐX 3. Đánh giá HSĐX và thương thảo về các đề xuất của nhà thầu. 4. Trình, thẩm định công khai kq chỉ định thầu. 5. Hoàn thiện và ký kết hợp đồng. |
NĐ Điểm điều 55 tr 53 |
6 |
Đấu thầu hạn chế |
|
|
|
Điều kiện áp dụng |
Gói thầu có yêu cầu cao về kỹ thuật hoặc kỹ thuật có tính đặc thù chỉ 1 số nhà thầu đáp ứng |
Điều 21 Tr 18 |
|
Quy trình áp dụng |
|
|
III |
Ký kết Hợp đồng |
|
|
|
|
Giá HĐ ko vượt giá trúng thầu |
|
|
|
Nếu là HĐ liên danh phải có chữ ký của các thành viên liên danh |
|
|
|
Bảo đảm thực hiện HĐ phải được thực hiện trước khi HĐ có hiệu lực |
|
|
|
Bảo đảm thực hiện HĐ từ 2 tới 10% |
Luật điều 66 khoản 3 tr41 |
|
|
Thời gian: đến khi chuyển sang nghĩa vụ bảo hành hoặc tới ngày các bên hoàn thành nghĩa vụ theo HĐ |
|
|
|
Thanh lý HĐ được thực hiện trong vòng 45 ngày kể từ ngày 2 bên hoàn thành nghĩa vụ trong Hợp đồng.( đặc biệt được kéo dài ko quá 90 ngày đối với HĐ có quy mô lớn, phức tạp) |
NĐ Điều 99 tr 81 |
VI |
Quyền hạn |
|
|
|
Chủ đầu tư |
Phê duyệt hsmt, KQĐT |
Luật Điều 74 |
|
|
Quyết định xử lý tình huống.CĐT có thể gia hạn nộp thầu nếu kô đủ 3 nhà thầu. Trước đây sẽ phải gọi điện lên UB để xin ý kiến |
|
|
Người có thẩm quyền |
Phê duyệt KHĐT |
Luật Điều 73 |
|
|
Có ý kiến đối với những tình huống phức tạp mà CĐT hỏi |
|