Dịch Vụ Sửa Điều Hòa Tại Nhà & Cơ Quan Uy Tín Ở Hà Nội

Hướng dẫn cách cài đặt biến tần delta chi tiết nhất với các dòng VDF-MS300, B, C200, C2000, CP2000, E, EL, F, G, L, M, S. Có sơ đồ đấu dây cho từng loại biến tần cụ thể; giải thích một số thông số cơ bản.          

1. Giới thiệu những dòng biến tần delta ( tháng 5/2022 )

a. Dòng biến tần cho tải nhẹ

Các dòng biến tần này có hiệu suất từ 0.4 – 3.7 kW, hai loại điện áp là 220V và 380V. Ứng dụng chính thường dùng cho những băng tải, thực phẩm, ngành gỗ … và bơm điều áp hiệu suất nhỏ .
Bạn đang đọc : Cài đặt biến tần Delta Chi Tiết Nhất – Sơ đồ đấu dây cho từng dòng

+ Dòng biến tần VFD-EL dòng mới .
+ Dòng biến tần VFD-L và VFD-S đã ngưng sản xuất .

b. Dòng biến tần cho tải trung bình

Các biến tần tải trung bình VFD-MS300 có hiệu suất từ 0.4 – 22 kW, ứng dụng chính thường dùng cho những máy nén chân không, những ngành giấy, sản xuất, gia công, máy đóng gói, bơm hiệu suất nhỏ .
Biến tần VFD-MS300 là dòng biến tần thế hệ mới sinh ra sửa chữa thay thế cho những thế hệ cũ là VFD-E, VFD-M, VFD-EL

c. Dòng biến tần cho tải nặng

Đây là dòng biến tần delta có hiệu suất cao nhất ( 0.4 – 400 kW ), cung ứng nhiều loại tải khác nhau như Cầu trục nâng hạ, thang máy, bơm ly tâm, bơm dầu, máy đóng gói, dệt, sợi .
+ Dòng biến tần mới VFD-C2000
+ Dòng biến tần thế hệ cũ VFD-B

d. Dòng biến tần cho tải bơm quạt

Dòng biến tần chuyên dùng cho tải bơm quạt có hiệu suất từ 0.4 – 355 kW. Ứng dụng chính thường dùng cho những Hệ thống HVAC, Bơm luân phiên, Máy nén khí …
+ Biến tần VFD-CP2000 có giá rất cạnh tranh đối đầu trên thị trường
+ Biến tần VFD-F thế hệ cũ nay đã ngưng sản xuất

>>> Dành cho bạn: Tải tài liệu các dòng biến tần VFD – B, C200, EL, E, F, G, L, M …

2. Cài đặt biến tần Delta ( 9 dòng biến tần )

Quy trình cài đặt thông số biến tần delta

Quy trình cài đặt thông số biến tần Delta (ví dụ cài điện áp đầu ra lớn nhất P01.02)

+ Nhấn nút Enter hoặc Data thì màn hình hiển thị hiển thị 00
+ Nhấn nút Up ( mũi tên lên ) để chuyển dời đến thông số kỹ thuật 01
+ Sau đó nhấn Enter để màn hình hiển thị hiển thị 01.00
+ Nhấn nút Up để chuyển đến thông số kỹ thuật 01.02
+ Tiếp tục nhấn Enter thì màn hình hiển thị hiển thị giá trị thông số kỹ thuật điện áp mặc định 440V .
+ Nhấn nút Up / Down để đổi khác giá trị điện áp ngõ ra lớn nhất = 400V .
+ Nhấn Enter để xác nhận màn hình hiển thị hiện thị chữ End. Và nhấn Mode nhiều lần để trở về màn hình hiển thị chính .

2.1 Sơ đồ đấu dây

a. Biến tần VFD-EL

+ 6 ngõ vào số ( MI1, MI2, MI3, MI4, MI5, MI6 )
+ 1 ngõ vào Analog điện áp hoặc dòng điện ( AVI / ACI chọn bằng công tắc nguồn Sw2 )
+ 1 ngõ ra dạng rơ le
+ 1 ngõ ra Analog

Sơ đồ đấu dây inverter VFD-EL

Sơ đồ đấu dây biến tần VFD-EL

b

. Biến tần VFD-L

+ 4 ngõ vào số ( MI0, MI1, MI2, MI3 )
+ 1 ngõ vào Analog dạng điện áp ( AVI )
+ 1 ngõ ra dạng rơ le

Sơ đồ đấu dây inverter VFD-L

Sơ đồ đấu dây cài đặt biến tần delta VFD-L

c. Biến tần VFD-S

+ 4 ngõ vào số ( M0, M1, M2, M3, M4, M5 )
+ 1 ngõ vào Analog dạng điện áp ( AVI )
+ 1 ngõ ra dạng rơ le
+ 1 ngõ ra điện áp analog
+ 1 ngõ ra dạng cực C để hở

Sơ đồ đấu dây cài đặt biến tần delta VFD-EL

Sơ đồ đấu dây biến tần VFD-S

d. Biến tần VFD-MS300

+ 7 ngõ vào số ( MI1, MI2, MI3, MI4, MI5, MI6, MI7 )
+ 2 ngõ vào Analog dạng điện áp ( AVI ) và dòng điện ACI
+ 1 ngõ ra dạng rơ le
+ 1 ngõ ra analog dạng điện áp hoặc dòng điện AFM
+ 2 ngõ ra dạng cực C để hở ( MO1, MO2 )
+ 1 Ngõ ra dạng xung DFM

Sơ đồ đấu dây inverter MS300

Đấu dây cài đặt biến tần Delta VFD-MS300

e. Biến tần VFD-E

+ 6 ngõ vào số ( MI1, MI2, MI3, MI4, MI5, MI6 )
+ 2 ngõ vào Analog dạng điện áp AVI và dòng điện ACI
+ 1 ngõ ra dạng rơ le
+ 1 ngõ ra analog dạng điện áp hoặc dòng điện AFM
+ 1 ngõ ra dạng cực C để hở MO1

Sơ đồ đấu dây cài đặt biến tần delta VFD-E

Sơ đồ đấu dây biến tần VFD-E

f. Biến tần VFD-M

+ 6 ngõ vào số ( M0, M1, M2, M3, M4, M5 )
+ 2 ngõ vào Analog dạng điện áp AVI và dòng điện ACI
+ 1 ngõ ra dạng rơ le
+ 1 ngõ ra analog dạng điện áp AFM
+ 1 ngõ ra dạng cực C để hở MO1

Sơ đồ đấu dây inverter VFD-M

Đấu dây cài đặt biến tần Delta VFD-M

g. Biến tần VFD-C2000

+ 10 ngõ vào số ( FWD, REV, MI1, MI2, MI3, MI4 … MI8 )
+ 3 ngõ vào Analog dạng điện áp và dòng điện AVI, ACI, AUI
+ 2 ngõ ra dạng rơ le
+ 2 ngõ ra analog dạng điện áp AFM1, AFM2
+ 1 ngõ ra dạng xung DFM
+ 2 ngõ ra dạng cực C để hở MO1, MO2

Sơ đồ đấu dây inverter VFD-2000

Cài đặt biến tần VFD-C2000

h. Biến tần VFD-B

+ 11 ngõ vào số ( FWD, REV, JOG, EF, MI1, MI2 … MI6, TRG )
+ 3 ngõ vào Analog dạng điện áp hoặc dòng điện AVI, ACI, AUI
+ 1 ngõ ra dạng rơ le
+ 2 ngõ ra analog dạng điện áp AFM1, AFM2
+ 1 ngõ ra dạng xung DFM
+ 3 ngõ ra dạng cực C để hở MO1, MO2, MO3

Sơ đồ đấu dây cài đặt biến tần delta VFD-C2000

Cài đặt biến tần VFD-B

i. Biến tần VFD-CP2000

+ 10 ngõ vào số ( FWD, REV, MI1, MI2 … MI8 )
+ 3 ngõ vào Analog dạng điện áp hoặc dòng điện AVI1, ACI, AVI2 .
+ 3 ngõ ra dạng rơ le
+ 2 ngõ ra analog dạng điện áp và dòng điện AFM1, AFM2

sơ đồ inverter VFD-B

Sơ đồ đấu dây biến tần VFD-CP2000

j. Biến tần VFD-F

+ 11 ngõ vào số ( FWD, REV, EF, MI1, MI2 … MI8 )
+ 3 ngõ vào Analog dạng điện áp hoặc dòng điện AVI, ACI1, ACI2 .
+ 8 ngõ ra dạng rơ le
+ 2 ngõ ra analog dạng điện áp và dòng điện AFM1, AFM2

Sơ đồ đấu dây biến tần VFD-CP2000

Sơ đồ đấu dây biến tần VFD-F

2.2 Cài đặt thông số kỹ thuật những dòng biến tần delta

Biến tần delta có nhiều loại, nhưng có 1 số ít loại biến tần có những thông số kỹ thuật kỹ thuật cơ bản và cách setup tương đối giống nhau. Chi tiết, đúng mực thông số kỹ thuật kỹ thuật từng loại biến tần vui tươi xem manual trong tài liệu tìm hiểu và khám phá thêm cuối bài viết. Ở đây tôi sẽ chia làm 3 nhóm như sau :

a. Thông số cơ bản biến tần VFD-EL, L, S, E, B, F

Thông số

Mặc định

Giải thích chức năng

00.02 0 0 : Thông số hoàn toàn có thể ghi / đọc
1 : Tất cả thông số kỹ thuật chỉ đọc
8 : Khóa phím keypad màn hình hiển thị
9 : Reset toàn bộ thông số kỹ thuật về mặc định của đơn vị sản xuất ( Tần số cơ bản 50H z )
10 : Reset tổng thể thông số kỹ thuật về mặc định ( với tần số cơ bản 60 Hz )
01.00 60H z Tần số ngõ ra lớn nhất từ 50 – 600H z
01.02 220 / 440V Điện áp đầu ra lớn nhất từ 0.1 – 510V
01.05 1.5 Hz Tần số ngõ ra nhỏ nhất 0.1 – 600H z
01.06 10 / 20V Điện áp đầu ra nhỏ nhất
01.07 110H z Giới hạn trên của tần số ngõ ra
01.08 0 Hz Giới hạn dưới của tần số ngõ ra
01.09 10 s Thời gian tăng cường
01.10 10 s Thời gian giảm tốc

Cài đặt thông số vận hành

02.00 1

Chọn kênh điều khiển tần số

0 : Chỉnh tần số bằng phím Up / Down
1 : Ngõ vào AVI : 0 – 10V
2 : Ngõ vào ACI : 4 – 20 mA
4 : Chỉnh bằng biến trở bàn phím

02.01 2

Cài đặt lệnh chạy/ dừng

0 : Chạy / dừng bằng phím trên keypad
1 : Sử dụng công tắc nguồn ngoài. Cho phím sử dụng phím Stop / Reset .

2 : Sử dụng công tắc nguồn ngoài. Không được cho phép dùng phím Stop / Reset .
Xem thêm : 10 shop công nghệ tiên tiến tỉnh Thanh Hóa uy tín nhất
3 : Truyền thông RS485

Chức năng các chân vào ra

03.00 8 Chức năng ngõ ra rơ le ( RA1, RB1, RC1 )
0 : Không sử dụng
1 : Báo biến tần hoạt động giải trí
2 : Đạt đến tần số chính
3 : Phát hiện vận tốc 0
4 : Phát hiện quá moment
6 : Báo thấp áp
8 : Báo lỗi
12 : Báo quá áp
13 : Báo quá dòng …
04.04 0

Chế độ điều khiển chạy dừng 2 dây hoặc 3 dây

0 : Chế độ 2 dây Fwd / Stop và Rev / Stop
1 : Chế độ 2 dây Fwd / Rev và Run / Stop
2 : Chế độ 3 dây

04.05 1 Ngõ vào số MI3 ( cấp vận tốc 1 )
04.06 2 Ngõ vào số MI4 ( cấp vận tốc 2 )
04.07 3 Ngõ vào số MI5 ( cấp vận tốc 3 )
04.08 4 Ngõ vào số MI6 ( cấp vận tốc 4 )

b. Cài đặt thông số kỹ thuật biến tần delta VFD-MS300, C2000, CP2000

Thông số

Mặc định

Giải thích chức năng

00.02 0 9 : Reset thông số kỹ thuật mặc định ( tần số cơ bản 50H z )
10 : Reset toàn bộ thông số kỹ thuật về mặc định ( tần số cơ bản 60 Hz )
00.30 0

Chọn kênh điều chỉnh tần số

0 : Thay đổi tần số bằng phím keypad
1 : Giao tiếp RS485
2 : Ngõ vào tựa như ( Analog )
7 : Sử dụng biến trở trên keypad

00.31 0

Chọn lệnh điều khiển chạy dừng

0 : Chạy dừng bằng nút Run, Stop trên keypad
1 : Sử dụng công tắc nguồn ngoài
2 : Truyền thông RS485

01.00 60H z Tần số ngõ ra lớn nhất từ 0 – 600H z
01.12 10 s Thời gian tăng cường
01.13 10 s Thời gian giảm tốc

Chức năng các chân ngõ vào/ ra

02.00 1

Chọn chế độ 2 dây, 3 dây

0 : Không sử dụng
1 : Hai dây loại 1 ( MI1 thuận, MI2 ngược )
2 : Hai dây loại 2 ( MI2 thuận / ngược )
3 : Chế độ 3 dây

02.01 0 Chọn công dụng chân MI1 ( thuận )
02.02 0 Chọn công dụng chân MI2 ( nghịch )
02.03 1 Chọn chân MI3 chạy cấp tốc độ 1
02.04 2 Chọn chân MI4 chạy cấp tốc độ 2
02.05 3 Chọn chân MI5 chạy cấp tốc độ 3
02.06 4 Chọn chân MI6 chạy cấp tốc độ 4
02.07 0 Chân MI7 chọn có tính năng

(Ngoài ra còn có 84 chức năng có thể chọn cho các chân ngõ vào, tham khảo manual để biết chi tiết)

02.13 11 Chọn công dụng rơ le 1 báo sự cố lỗi .
02.16 0 Không chọn công dụng cho ngõ ra MO1
02.17 0 Không chọn công dụng cho ngõ ra MO2

(Ngoài ra còn có 74 chức năng ngõ ra có thể chọn, vui lòng tham khảo manual)

c. Thông số biến tần VFD-M

Thông số

Mặc định

Giải thích chức năng

Pr. 00 0

Chọn nguồn điều khiển tần số

0 : Điều khiển bằng keypad
1 : Ngõ vào điện áp AVI
2 : Ngõ vào dòng điện ACI
3 : Truyền thông RS485
4 : Điều khiển bằng biến trở trên keypad

Pr. 01 0

Chọn lệnh điều khiển chạy, dừng

0 : Điều khiển chạy dừng bằng nút Run, Stop trên keypad .
1 : Điều khiển bằng công tắc nguồn ngoài. Có thể sử dụng nút Stop trên keypad .
2 : Điều khiển bằng công tắc nguồn ngoài. Nút Stop trên keypad không có hiệu lực hiện hành .
3 : Sử dụng tiếp thị quảng cáo RS485

Pr. 03 60H z Tần số ngõ ra lớn nhất từ 0 – 600H z
Pr. 10 10 s Thời gian tăng cường
Pr. 11 10 s Thời gian giảm tốc

Chức năng các chân ngõ vào/ ra

Pr. 38 1

Chọn chế độ 2 dây, 3 dây

0 : Chế độ 2 dây ( M0 thuận, M1 ngược )
2 : Chế độ 2 dây ( M1 thuận / ngược )
3 : Chế độ 3 dây

Pr. 39 05 Chọn tính năng chân M2 Reset
Pr. 40 06 Chọn chân M3 chạy cấp tốc độ 1
Pr. 41 07 Chọn chân M4 chạy cấp tốc độ 2
Pr. 42 08 Chọn chân M5 chạy cấp tốc độ 3
Pr. 45 00 Chọn công dụng chân ngõ ra cực C để hở là chính sách quản lý và vận hành
Pr. 46 07 Chọn công dụng ngõ ra rơ le là báo lỗi
Pr. 76 9 : Rest thông số kỹ thuật mặc định ( tần số cơ bản 50H z )
10 : Reset toàn bộ thông số kỹ thuật về mặc định ( tần số cơ bản 60 Hz )

 >>> Tham khảo: Các cài đặt biến tần VFD-M

>>> Download tài liệu: Các dòng biến tần VFD – B, C200, EL, E, F, G, L, M, …

>>> Xem thêm:

Xem thêm : 10 shop công nghệ tiên tiến tỉnh Thanh Hóa uy tín nhất

Cài đặt biến tần INVT GD10, GD20, GD200A, CHF100A
Cài đặt biến tần Yaskawa A1000, E1000, GA700, V1000

Cài đặt biến tần Fuji Chi Tiết Nhất

Có thể bạn quan tâm
Alternate Text Gọi ngay
XSMB