Tài liệu biến tần ABB Tiếng việt
Te ch CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ CAO LÊ GIA Hãy liên hệ với để nhận tư vấn hỗ trợ tốt nhất! Số 108/29A Cộng Hịa,P.4, Q Tân Bình, TP.HCM (84) 6268 0418 ; (84) 3530 1472 (84) 6268 0419 [email protected] www.legia-technology.com LG Địa Điện thoại Fax Email Website CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ CAO LÊ GIA Điện Thoại (84) 6268 0418 ; (84) 3530 1472 Điều khiển khởi động với I/O nội dung chương Chương hướng dẫn làm để: Te ch • làm khởi động • khởi động, dừng, thay đổi phương hướng (của) quay điều chỉnh tốc độ (của) mô tơ thông qua giao diện vào/ra Việc sử dụng bảng điều khiển để làm nhiệm vụ vắn tắt giải thích chương Đối với việc trình bày chi tiết việc để sử dụng bảng điều khiển, xin tham chiếu tới chương Control panel trang 45 Làm để bắt đầu truyền động Trước bạn bắt đầu, bảo đảm điều bạn có liệu cơng suất động tay An Tồn Việc khởi động thực thợ điện đủ điều kiện Các hướng dẫn an toàn chương an toàn phải tuân theo thời gian bắt đầu khởi động biến tần tự động khởi động có lệnh chạy bên ngồi Kiểm tra việc cài đặt Xem danh sách kiểm tra danh sách kiểm tra cài đặt chương Kiểm tra xem khởi động động đảm bảo không gây nguy hiểm nầo.sựĐiều khiển ly hợp động có nguy thiệt hại trường hợp không hướng LG Nguồn cấp nguồn vào bảng điều khiển đến chế độ đầu LOC 00 OUTPUT Hz FWD Đầu Vào Của Dữ Liệu Khởi Động Chọn ứng dụng macro (tham số 9902) LOC Giá trị mặc định 1(ABB STANDARD) thích hợp đa số trường hợp 9902 PAR Các thông số chung thiết lập thủ tục chế độ thông số ngắn mơ tả Bạn tìm thấy hướng dẫn chi toết thiết lập thông số trang 53 Các thông số chung thiết lập thủ tục chế độ thông số ngắn: tới thực đơn menu, nhấn hàng OUTPUT; Cách khác, nhấn liên tục bạn nhìn thấy MENU LOC rEF MENU s FWD FWD Start-up and control with I/O Tài liệu tham khảo sử dụng biến tần ABB Liên hệ trực tiếp với chúng tơi có thắc mắc biến tần ABB CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ CAO LÊ GIA Điện Thoại (84) 6268 0418 ; (84) 3530 1472 / nhấn phím Cho tới bạn nhìn thấy “PAr S” hiển thị hình LOC PAr S MENU nhấn hình cho thấy tham số kiểu tham số ngắn LOC 9902 s 9907 s FWD PAR / tìm thấy tham số thích hợp với phím LOC Te ch PAR nhấn giữ Hiển thị với SET khoảng 2s giá trị tham số giá trị LOC FWD FWD 500 Hz PAR SET FWD / thay đổi giá trị với phím Chóng bạn giữ ln phím nhấn Sự thay đổi giá trị xảy nhanh LOC 600 Hz PAR SET FWD lưu trữ giá trị tham số việc nhấn phím LOC 9907 PAR Dữ liệu vào động từ bảng thông số động cơ: motor FWD Lưu ý: phải cài liệu vào biến tần Giá trị Phải xác Thống số động ABB Motors s M2AA 200 MLA IEC 200 M/L 55 No V Hz 690 Y 400 D 50 50 660 Y 50 380 D 50 50 415 D 440 D Cat no kW Ins.cl FIP 55 r/min A 30 1475 30 1475 30 1475 30 1475 30 1475 50 35 1475 60 3GAA 202 001 – ADA 6312/C3 cos 32.5 56 34 59 0.83 0.83 0.83 0.83 54 59 0.83 0.83 6210/C3 IA/IN t E/s 380 V Hiệu điện nguồn cung cấp 180 LG IEC 34-1 • điện áp danh định động ( tham số 9905) – theo bước định bước • dịng điện danh định động ( tham số 9906) LOC đặt giá trị cực đại cho tham chiếu REF1 (tham số 1105) 9906 s 9907 s 1105 s PAR LOC Phạm vi cho phép: 0.2…2.0 · I2N A • tần số danh định động ( tham số 9907) 9905 s PAR LOC PAR LOC PAR FWD FWD FWD FWD Start-up and control with I/O Tài liệu tham khảo sử dụng biến tần ABB Liên hệ trực tiếp với chúng tơi có thắc mắc biến tần ABB CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ CAO LÊ GIA Điện Thoại (84) 6268 0418 ; (84) 3530 1472 Đặt tốc độ không đổi( tần số đầu biến tần) 1,2 (tham số 1202, 1203 1204) LOC 1202 s 1203 s 1204 s PAR LOC PAR LOC Te ch PAR thiết đặt giá trị tối thiểu (%) tương ứng với mức tối thiểu tín hiệu cho AI(1) (tham số1301) LOC LOC LOC FWD 1301 2008 s 2102 s 2102 s PAR Chọn chức dừng động ( tham số 2102) FWD s PAR Thiết lập giới hạn tối đa cho tần số đầu biến tần (tham số 2008) FWD PAR FWD FWD FWD PHƯƠNG HƯỚNG CỦA SỰ QUAY ĐỘNG CƠ LOC Kiểm tra hướng quay động • xoay biến trở(núm vặn) hồn tồn ngược chiều kim đồng hồ • biến tần nằm điều khiển từ xa (REM phía bên trái), Chuyển tới kiểm soát cục nhấn LOC/REM • ấn phím PAR FWD khởi động động • quay biến trở chiều kim đồng hồ động quay • kiểm tra xem chiều quay thực tế động có giống chiều hiển thị hình khơng (FWD có nghĩa quay thuận REV Là quay nghịch) để dừng động LG • ấn phím Thay đổi chiều quay động cơ: • ngắt kết nối đầu vào nguồn điện từ biến tần chờ khoảng phút cho Tụ điện mạch trung gian xả hết điện đo điện áp đầu vào m❜i thiết bị Đầu cuối (U1, V1 W1) với mát vạn kế để đảm bảo biến tần xả hết điện • tráo đổi vị trí dây nguồn động ngõ xuất biến tần hay hộp kết nối động • xác nhận cơng việc bạn cách cấp nguồn vào lặp lại kiểm tra Quay thuận Quay nghịch Start-up and control with I/O Tài liệu tham khảo sử dụng biến tần ABB Liên hệ trực tiếp với chúng tơi có thắc mắc biến tần ABB CƠNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ CAO LÊ GIA Điện Thoại (84) 6268 0418 ; (84) 3530 1472 THỜI GIAN TĂNG TỐC / THỜI GIAN DỪNG Đặt thời gian tăng tốc ( tham số 2202) LOC 2202 s 2203 s PAR đặt thời gian dừng ( tham số 2203) LOC FWD PAR FWD Te ch SỰ KIỂM TRA CUỐI CÙNG Điều kiện khởi động bổ sung Kiểm tra mà khơng có lỗi hay báo động lên hình LG biến tần sẵn sang để sử dụng Start-up and control with I/O Tài liệu tham khảo sử dụng biến tần ABB Liên hệ trực tiếp với có thắc mắc biến tần ABB CƠNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ CAO LÊ GIA Điện Thoại (84) 6268 0418 ; (84) 3530 1472 ể sốt truyền động thơng qua giao diện vào/ra Bảng hướng dẫn làm để khởi động động thơng qua tín hiệu số tương tự đầu vào: • khởi động động thực • mặc định (tiêu chu♠n) tham số thiết lập hợp lệ SỰ THIẾT ĐẶT SƠ BỘ Te ch Nếu bạn cần thay đổi phương hướng quay kiểm tra tham số1003 Đặt lên (REQUEST) Đảm bảo kết nối dây theo sơ đồ kết nối cho ABB STANDẢD MACRO Xem ABB Standard macro trang 59 Đảm bảo biến tần chế độ điều khiển từ xa, ấn Để chuyển đổi chế độ từ xa cục Trong điều khiển từ xa, bảng Thị cho ta thấy ký tự REM LOC REM KHỞI ĐỘNG VÀ KIỂM SOÁT TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ Khởi động có tín hiệu số đầu vào DI1 (on) Ký tự FWD bắt đầu nhấp nháy nhanh dừng lại sau đạt điểm đặt REM OUTPUT Thay đổi tần số đầu biến tần(tốc độ động cơ) cách điều chỉnh Điện áp dịng tín hiệu đầu vào tương tự AI(1) REM OUTPUT 00 Hz FWD 500 Hz 500 Hz 500 Hz FWD THAY ĐỔI CHIỀU QUAY ĐỘNG CƠ QUAY NGHỊCH: có tín hiệu số nhập vào DI2 (on) REM OUTPUT QUAY THUẬN: ngắt tín hiệu số nhập vào DI2 (off) REM LG OUTPUT REV FWD DỪNG ĐỘNG CƠ Ngắt tín hiệu số nhập vào DI1 (off) Động dừng ký tự FWD bắt đầu nhấp nháy chậm REM OUTPUT 00 Hz FWD Start-up and control with I/O Tài liệu tham khảo sử dụng biến tần ABB Liên hệ trực tiếp với chúng tơi có thắc mắc biến tần ABB LG Te ch CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ CAO LÊ GIA Điện Thoại (84) 6268 0418 ; (84) 3530 1472 Start-up and control with I/O Tài liệu tham khảo sử dụng biến tần ABB Liên hệ trực tiếp với chúng tơi có thắc mắc biến tần ABB CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ CAO LÊ GIA Điện Thoại (84) 6268 0418 ; (84) 3530 1472 BẢNG ĐIỀU KHIỂN NỘI DUNG CỦA CHƯƠNG Te ch Chương giới thiệu phím bảng điều khiển khu vực hiển thị Nó hướng Dẫn cách sử dụng bảng điều khiển kiểm soát, giám sát thay đổi thiết lập BẢNG ĐIỀU KHIỂN TÍCH HỢP LG ACS150 làm việc với bảng điều khiển tích hợp, cung cấp công cụ cho việc sử dụng Và nhập giá trị tham số Control panel Tài liệu tham khảo sử dụng biến tần ABB Liên hệ trực tiếp với chúng tơi có thắc mắc biến tần ABB CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ CAO LÊ GIA Điện Thoại (84) 6268 0418 ; (84) 3530 1472 ❚ổng Quan Bảng sau tóm tắt chức hiển thị bảng điều khiển tích hợp Số LOC 1c 1d 1.1 OUTPUT FWD A a.Trên bên trái – điều khiển vị trí: LOC: biến tần điều khiển cục điều khiển từ bảng điều khiển REM: biến tần điều khiển từ xa từ tín hiệu I/O biến tần 1b 1e Te ch 1a sử dụng Màn hình LCD – chia thành năm khu vực: b.trên bên phải – đơn vị giá trị hiển thị s: viết tắt thông số chế độ, duyệt danh sách tham số c Giữa – Biến; nói chung, cho thấy thơng số giá trị tín hiệu, menu danh sách Ngoài báo động hiển thị mã số l i d Giữa phía trái dưới- Trạng thái thao tác Bảng: OUTPUT: Kiểu Đầu PAR: Steady: Những kiểu Tham số Flashing: Thay đổi kiểu tham số MENU: Thực đơn FAULT : Kiểu L i 10 e Dưới bên phải – Các số: FWD (cùng chiều) / REV (ngược chiều): phương hướng quay động nhấp nháy chậm chạp: dừng lại nhấp nháy nhanh: dang chạy, chưa đạt điểm đặt không đổi: chạy đạt điểm đặt SET : Hiển thị giá trị sửa đổi (trong Tham số hay kiểu Tham khảo) RESET/EXIT – Thoát khỏi menu mức cao mà không lưu thay đổi giá trị Những l i khởi động lại đầu kiểu l i MENU/ENTER – Nhập sâu vào menu Ở chế độ thông số, lưu giá trị hiển thị thiết lập Up – • Cuộn lên thơng qua trình đơn danh sách • Làm tăng giá trị tham số chọn Giữ phím len thay đổi giá trị nhanh Down – • Cuộn xuống thơng qua trình đơn danh sách • Làm giảm giá trị tham số chọn Giữ phím xuống thay đổi giá trị nhanh LOC/REM – Thay đổi kiểm soát cục kiểm soát từ xa biến tần DIR – Thay đổi hướng động quay STOP – dừng biến tần kiểm soát cục START – khởi động biến tần kiểm soát cục LG 10 Potentiometer( biến trở)(nút vặn) – Thay đổi tham chiếu tần số Control panel Tài liệu tham khảo sử dụng biến tần ABB Liên hệ trực tiếp với chúng tơi có thắc mắc biến tần ABB CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ CAO LÊ GIA Điện Thoại (84) 6268 0418 ; (84) 3530 1472 ĐIỀU KHIỂN điều khiển bảng điều khiển với giúp đỡ menu phím Bạn chọn tùy chọn(Ví dụ chế độ hoạt động hay tham số) cách di chuyển phím phím mũi tên tùy chọn hiển thị hình sau ấn với phím, Bạn quay trở lại mức độ hoạt động trước mà khơng lưu thay đổi thực Te ch ACS150 bao gồm điện thiết kế tổng hợp định vị mặt trước biến tần Nó sử dụng cho tham khảo đặt tần số bảng điều khiển tích hợp có sáu bảng điều khiển chế độ: đầu ra, tham khảo, Tham số ngắn, tham số dài, thay đổi tham số l✁i Các hoạt động năm chế độ mô tả chương Khi l✁i báo động xảy ra, bảng điều khiển tự động sang chế độ hiển thị Fault l✁i báo mã l✁i n thiết lập lại l✁i báo động đầu chế độ l✁i (tại chương Fault tracing) Khi điện bật, bảng điều khiển chế độ đầu ra, nơi bạn bắt đầu, dừng lại, thay đổi hướng, chuyển đổi kiểu kiểm soát cục kiểm soát từ xa, theo dõi đến ba giá trị thực tế (một thời điểm) thiết lập tham chiếu tần số Để làm nhiệm vụ khác tới trình đơn chọn chế độ thích hợp Hình bên cho thấy làm để di chain chế độ Main menu – thực đơn LOC OUTPUT 491 LOC Hz FWD Output mode (p 51) Kiểu Đầu LG bảng điều khiển tự động chế độ l✂i FAULT F0007 PAr S MENU FWD Short Parameter mode (p 53) Hình thức tham số ngắn LOC FWD PAr L MENU FWD Long Parameter mode (p 53) Hình thức tham số dài Fault mode (p 105) kiểu l✂i Sau thiết lập lại bảng điều khiển trở lại hình hiển thị trước FWD Reference mode (p 52) Kiểu Tham khảo LOC LOC rEF MENU LOC PArCh MENU FWD Changed Parameters mode (p 53) Tham số thay đổi chế độ Control panel Tài liệu tham khảo sử dụng biến tần ABB Liên hệ trực tiếp với chúng tơi có thắc mắc biến tần ABB CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ CAO LÊ GIA Điện Thoại (84) 6268 0418 ; (84) 3530 1472 63 Parameters in the Long Parameter mode Index Name/Selection Description Def 3408 SIGNAL2 PARAM Lựa chọn tín hiệu thứ hai để hiển thị bảng điều khiển chế độ hiển thị hình Xem thơng số 3401 SIGNAL1 PARAM 104 0, 102…162 Chỉ số Tham số nhóm 01 OPERATING DATA E.g 102 = 0101 SPEED Nếu giá trị đặt tới 0, khơng có tín hiệu lựa chọn Nếu Tham số 3401 SIGNAL1 PARAM, 3408 SIGNAL2 PARAM 3415 SIGNAL3 PARAM tất giá trị đặt 0, n.A hiển thị 3410 3411 3412 3413 3414 3415 SIGNAL2 MIN Xác định giá trị tối thiểu cho tín hiệu lựa chọn tham số 3408 SIGNAL2 PARAM Xem tham số 3402 SIGNAL1 MIN – x…x Phạm vi Thiết đặt phụ thuộc vào thiết đặt tham số 3408 – SIGNAL2 MAX Xác định giá trị tối đa cho tín hiệu lựa chọn tham số 3408 SIGNAL2 PARAM Xem tham số 3402 SIGNAL1 MIN – x…x Phạm vi Thiết đặt phụ thuộc vào thiết đặt tham số 3408 – OUTPUT2 DSP FORM xác định khn dạng cho tín hiệu trình bày lựa chọn tham số 3408 SIGNAL2 PARAM = DIRECT Xem tham số 3404 OUTPUT1 DSP FORM – Lựa chọn đơn vị cho tín hiệu hiển thị lựa chọn tham số 3408 SIGNAL2 PARAM – Xem tham số 3405 OUTPUT1 UNIT – OUTPUT2 MIN Thiết lập giá trị hiển thị tối thiểu tín hiệu lựa chọn tham số 3408 SIGNAL2 PARAM Xem thông số 3402 SIGNAL1 MIN – x…x Phạm vi Thiết đặt phụ thuộc vào thiết đặt tham số 3408 – OUTPUT2 MAX Thiết lập giá trị hiển thị tối đa tín hiệu lựa chọn tham số 3408 SIGNAL2 PARAM Xem thông số 3402 SIGNAL1 MIN – x…x Phạm vi Thiết đặt phụ thuộc vào thiết đặt tham số 3408 – SIGNAL3 PARAM Lựa chọn tín hiệu thứ ba hiển thị bảng điều khiển chế độ hiển thị Xem thông số 3401 SIGNAL1 PARAM 105 0, 102…162 Chỉ số Tham số nhóm 01 OPERATING DATA E.g 102 = 0101 SPEED Nếu đặt giá trị 0, khơng có tín hiệu chọn OUTPUT2 UNIT Te ch 3409 LG Nếu tham số 3401 SIGNAL1 PARAM, 3408 SIGNAL2 PARAM 3415 SIGNAL3 PARAM tất giá trị đặt 0, n.A hiển thị 3416 SIGNAL3 MIN Xác định giá trị tối thiểu cho tín hiệu lựa chọn tham số 3415 Xem tham số 3402 SIGNAL1 MIN – x…x Phạm vi Thiết đặt phụ thuộc vào thiết dặt tham số 3415 SIGNAL PARAM – SIGNAL3 MAX xác định giá trị cực đại cho tín hiệu lựa chọn tham số 3415 SIGNAL3 PARAM Xem tham số 3402 SIGNAL1 MIN – x…x Phạm vi Thiết đặt phụ thuộc vào thiết dặt tham số 3415 SIGNAL PARAM – 3418 OUTPUT3 DSP FORM xác định khn dạng cho tín hiệu trình bày lựa chọn tham số 3415 SIGNAL3 PARAM = DIRECT Xem tham số 3404 OUTPUT1 DSP FORM – 3419 OUTPUT3 UNIT Lựa chọn đơn vị (cho) tín hiệu hiển thị lựa chọn tham số 3415 SIGNAL3 PARAM – Xem tham số 3405 OUTPUT1 UNIT – 3420 OUTPUT3 MIN Thiết lập giá trị hiển thị tối thiểu tín hiệu lựa chọn tham số 3415 SIGNAL PARAM Xem thông số 3402 SIGNAL1 MIN – x…x Phạm vi Thiết đặt phụ thuộc vào thiết dặt tham số 3415 SIGNAL PARAM – 3417 Tín hiệu thực tế thơng số Tài liệu tham khảo sử dụng biến tần ABB Liên hệ trực tiếp với chúng tơi có thắc mắc biến tần ABB CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ CAO LÊ GIA Điện Thoại (84) 6268 0418 ; (84) 3530 1472 64 Parameters in the Long Parameter mode Index Name/Selection Description Def 3421 OUTPUT3 MAX Thiết lập giá trị hiển thị tối đa tín hiệu lựa chọn tham số 3415 SIGNAL3 PARAM Xem tham số 3402 SIGNAL1 MIN – x…x Thiết lập phạm vi phụ thuộc vào thiết lập tham số 3415 – ứng dụng macro xác định liệu cấu động Lựa chọn ứng dụng macro Hay Kích hoạt giá trị tham số FlashDrop Xem chương Application macros = ABB STANDARD 99 START-UP DATA APPLIC MACRO = ABB STANDARD Standard macro cho ứng dụng tốc độ không đổi = 3-WIRE 3-wire macro cho ứng dụng tốc độ không đổi = ALTERNATE Alternate macro cho khởi động thuận khởi động nghịch = MOTOR POT Motor potentiometer macro cho ứng dụng điều khiển tốc độ tín hiệu số = HAND/AUTO Hand/Auto macro để sử dụng hai thiết bị điều khiển nối tới điều khiển: Te ch 9902 – thiết bị giao tiếp thông qua giao diện xác định điều khiển EXT1 – thiết bị giao tiếp thông qua giao diện xác định điều khiển ngồi EXT2 EXT1 hay EXT2 tích cực thời điểm Chuyển EXT1/ xuyên qua số đầu vào 31 = LOAD FD SET giá trị tham số FlashDrop theo quy định tập tin FlashDrop Thông số xem lựa chọn tham số 1611 PARAMETER VIEW FlashDrop thiết bị tùy chọn cho việc chép nhanh chóng thơng số biến tần bị điện FlashDrop cho phép dễ dàng tuỳ biến danh sách tham số, ví dụ:thơng số lựa chọn ẩn Để biết thêm thơng tin, xem MFDT-01 FlashDrop Hướng dẫn sử dụng [3AFE68591074 (tiếng Anh)] 9905 MOTOR NOM VOLT Xác định điện áp danh nghĩa động Phải với giá trị nhãn máy động Biến tần cung cấp cho động với điện áp lớn điện áp đầu vào 400 (US: 460) Điện áp đầu 9905 LG 200 (US: 230) Tần số đầu 9907 Cảnh báo! không nối động tới biến tần mà nối tới nguồn có mức điện áp cao hơn điện áp mô tơ danh định 100 300 V (200 V / US: 230 V units) MOTOR NOM CURR Điện áp Lưu ý: cách ly diện áp động luôn phụ thuộc vào điện áp biến tần cung cấp Điều áp dụng trường hợp mà điện áp động đánh giá thấp biến tần biến tần cung cấp nguồn Xác định dòng điện danh định cho động Phải giá trị ghi nhãn máy I2N 0.2…2.0 · I2N Dòng điện MOTOR NOM FREQ Xác định tần số danh định động tức tần số mà đầu điện áp với điện áp danh định động cơ: 230 690 V (400 V / US: 460 V units) 9906 9907 Eur: 50 / US: 60 Field weakening point = Nom frequency · Supply voltage / Mot nom voltage 10.0…500.0 Hz Tần số Tín hiệu thực tế thơng số Tài liệu tham khảo sử dụng biến tần ABB Liên hệ trực tiếp với chúng tơi có thắc mắc biến tần ABB CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ CAO LÊ GIA Điện Thoại (84) 6268 0418 ; (84) 3530 1472 65 Parameters in the Long Parameter mode Index Name/Selection 9908 Description Def xác định tốc độ danh định động Phải với giá trị nhãn máy 50…30000 rpm Tốc độ MOTOR NOM POWER xác định công suất động Phải với giá trị nhãn máy 0.2…3.0 · PN kW/hp công suất Loại phụ thuộc PN LG Te ch 9909 MOTOR NOM SPEED Tín hiệu thực tế thơng số Tài liệu tham khảo sử dụng biến tần ABB Liên hệ trực tiếp với chúng tơi có thắc mắc biến tần ABB 66 LG Te ch CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ CAO LÊ GIA Điện Thoại (84) 6268 0418 ; (84) 3530 1472 Tín hiệu thực tế thông số Tài liệu tham khảo sử dụng biến tần ABB Liên hệ trực tiếp với có thắc mắc biến tần ABB CƠNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ CAO LÊ GIA Điện Thoại (84) 6268 0418 ; (84) 3530 1472 Fault tracing – Dị Tìm S 67 Cố Nội dung chương Te ch Chương liệt kê tất báo động thông điệp lỗi bao gồm nguyên nhân hành động khắc phục Safety – an tồn C NH BÁO! Chỉ có thợ điện đủ điều kiện phép gìn giữ biến tần Đọc hướng dẫn An toàn an toàn chương trang trước bạn làm việc biến tần Alarm and fault indications – Những định Báo động lỗi Một thông báo thông báo lỗi hình bảng điều khiển cho thấy tình trạng bất thường biến tần Sử dụng thông tin đưa chương này, hầu hết báo động gây lỗi xác định sửa chữa Nếu không, liên hệ với đại diện ABB How to reset – Làm để reset biến tần đặt lại việc nhấn phím bảng điều khiển thơng qua đầu vào kỹ thuật số, cách chuyển đổi điện áp cung cấp chút Khi có lỗi loại bỏ, động khởi động lại Fault history – nhật ký lỗi LG Khi lỗi phát hiện, lưu trữ lịch sử có lỗi Các lỗi lưu trữ với thời gian đóng dấu Tham số 0401 LAST FAULT, 0412 PREVIOUS FAULT and 0413 PREVIOUS FAULT cất giữ lỗi gần Tham số 0404 0409 hiển thị hoạt động liệu BIẾN TẦN thời điểm xảy lỗi Fault tracing Tài liệu tham khảo sử dụng biến tần ABB Liên hệ trực tiếp với chúng tơi có thắc mắc biến tần ABB CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ CAO LÊ GIA Điện Thoại (84) 6268 0418 ; (84) 3530 1472 68 Alarm messages generated by the drive – tin nhắn Báo động tạo biến tần mã Báo động A2001 OVERCURRENT Quá dòng Ki✜ m tra, Khắc ph✢c cảnh báo Bộ điều khiển q dịng hoạt động Kiểm tra tải Mơ tơ Kiểm tra thời gian tăng tốc (2202 and 2205) Kiểm tra động cáp có động (bao gồm định pha) (lập trình lỗi chức 1610) A2003 QUÁ ÁP (lập trình lỗi chức 1610) SỤT ÁP (lập trình lỗi chức 1610) Bộ điều khiển điện áp DC hoạt động Kiểm tra Thời gian dừng (2203 2206) Te ch A2002 Kiểm tra điều kiện môi trường xung quanh công suất tải giảm nhiệt độ môi trường chỗ cài đặt vượt 40° C Xem phần Derating trang 76 Kiểm tra dây nguồn vào liên kết tĩnh hay nguồn vào bị áp Bộ điều khiển sụt áp DC hoạt động Kiểm tra nguồn điện cung cấp A2004 DIRLOCK Sự Thay đổi phương hướng Không cho phép Kiểm tra tham số 1003 DIRECTION settings A2006 AI1 LOSS Tín hiệu đầu vào Analog AI1 giảm mức giới hạn quy định tham số 3021 AI1 FAULT LIMIT Kiểm tra thiết lập thông số lỗi chức Kiểm tra kiểm sốt mức tín hiệu analog (lập trình lỗi chức 3001, 3021) A2009 DEVICE OVERTEMP Kiểm tra kết nối Điều khiển nhiệt độ IGBT mức Giới hạn Báo động 120° C Kiểm tra điều kiện xung quanh Xem thêm Giảm sút trang 76 Kiểm tra lưu lượng khơng khí hoạt động quạt Kiểm tra động điện chống lại đơn vị điện A2010 MOTOR TEMP (lập trình lỗi chức 3005 3009) A2011 UNDERLOAD A2012 MOTOR STALL A2017 A2023 Kiểm tra định mức động cơ, tải làm mát Kiểm tra liệu khởi động Kiểm tra thiết lập thông số lỗi chức Hãy để động nguội Đảm bảo làm mát động thích hợp: iểm tra quạt làm mát, làm bề mặt làm mát, vv Kiểm tra vấn đề thiết điều khiển Kiểm tra thiết lập thông số lỗi chức Check motor power against unit power (Kiểm tra động điện chống lại đơn vị điện) Máy hoạt động khu vực bảo vệ tải không đủ công suất động Kiểm tra tải động định mức biến tần AUTORESET Tự động thiết lập lại báo động Kiểm tra cài đặt Nhóm tham số 31 AUTOMATIC RESET OFF BUTTON biến tần nhận lệnh ngừng từ bảng điều Vơ hiệu hố chế độ kiểm sốt cục tham số 1606 LOCAL khiển kiểm soát cục hoạt động LOCK thử lại EMERGENCY STOP biến tần nhận lệnh dừng trường hợp Kiểm tra xem có an tồn để tiếp tục hoạt động khẩn cấp dừng theo dốc phù hợp với dốc Quay trở lại nút ngừng khẩn cấp đẩy vị trí bình thường thời gian xác định tham số 2208 EMER DEC TIME (lập trình lỗi chức 3010 3012) A2013 tải động thấp chế nhả (ly hợp) điều khiển thiết bị LG (lập trình lỗi chức 3013 3015) nhiệt độ động cao (hoặc dường cao) tải, động không đủ công suất, không đủ làm mát liệu khởi động sai Kiểm tra thiết lập thông số lỗi chức Fault tracing Tài liệu tham khảo sử dụng biến tần ABB Liên hệ trực tiếp với có thắc mắc biến tần ABB CƠNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ CAO LÊ GIA Điện Thoại (84) 6268 0418 ; (84) 3530 1472 mã Báo dộng A2026 INPUT PHASE LOSS (lập trình lỗi chức 3016) 69 cảnh báo Điện áp chiều mạch Trung gian dao động việc pha đường dây điện hay dây cầu chì bị đứt Báo động tạo DC điện áp gợn vượt 14% điện áp danh nghĩa DC Kiểm tra, Khắc phục Kiểm tra cầu chì đường dây điện nguồn vào Kiểm tra cân lượng đầu vào cung cấp Kiểm tra chức cài đặt thông số lỗi Cảnh báo A5011 biến tần điều khiển từ nguồn khác Thay đổi điều khiển biến tần tới chế độ điều khiển cục A5012 xác định Hướng quay bị khố cho phép tính thay đổi hướng Xem thông số 1003 DIRECTION A5013 bảng điều khiển bị vô hiệu hóa bắt đầu kiềm hãm hoạt động khử kích hoạt bắt đầu kiềm hãm thử lại Xem thông số 2108 START INHIBIT A5014 bảng điều khiển bị tắt lỗi biến tần A5015 bảng điều khiển bị vơ hiệu hóa khóa chế độ kiểm soát cục hoạt động Reset lỗi biến tần thử lại khử kích hoạt khóa chế độ điều khiển cục thử lại Xem tham số 1606 LOCAL LOCK A5019 Việc viết giá trị tham số khác bị cấm Tham số Duy đặt lại cho phép A5022 Tham số viết bảo vệ giá trị tham số đọc thay đổi A5023 Thông số thay đổi không phép, biến tần chạy Dừng biến tần thay đổi giá trị tham số A5024 biến tần thực nhiệm vụ A5026 Giá trị hay mức giới hạn tối thiểu Đợi nhiệm vụ hồn thành Liên lạc với đại diện ABB bạn A5027 Giá trị giới hạn cực đại Liên lạc với đại diện ABB bạn A5028 Giá trị sai Liên lạc với đại diện ABB bạn A5029 Bộ nhớ chưa sẵn sàng A5030 Yêu cầu không hợp lệ A5031 Thử lai Liên lạc với đại diện ABB bạn biến tần khơng sẵn sàng hoạt động, ví dụ điện áp chiều thấp Kiểm tra nguồn cung cấp lỗi tham số Liên lạc với đại diện ABB bạn LG A5032 Kiểm tra, Khắc phục Te ch mã Fault tracing Tài liệu tham khảo sử dụng biến tần ABB Liên hệ trực tiếp với chúng tơi có thắc mắc biến tần ABB CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ CAO LÊ GIA Điện Thoại (84) 6268 0418 ; (84) 3530 1472 70 Fault messages generated by the drive CODE FAULT CAUSE WHAT TO DO ❋0001 OVERCURRENT Ngắt dòng vượt giới hạn -Kiểm tra tải động -Kiểm tra thời gian tăng tốc (2202 and 2205) ngắt dòng giới hạn biến tần 325% dòng điện danh định biến tần DC OVERVOLT Kiểm tra điều khiển điện áp (tham số 2005 OVERVOLT CTRL) Te ch F0002 -Kiểm tra động cáp có động (bao gồm định pha) -Kiểm tra điều kiện môi trường xung quanh công suất tải giảm nhiệt độ môi trường chỗ cài đặt vượt 40° C Xem phần Derating trang 76 mạch trung gian DC Quá mức điện áp ngắt áp dòng DC 420 V cho 200 V biến tần 840 V cho 400V biến tần Kiểm tra thắng điện điện trở (nếu sử dụng) kiểm soát áp DC phải ngừng hoạt động thắng điền điện trở sử dụng Kiểm tra Thời gian dừng (2203 and 2206) Kiểm tra dây nguồn vào cho kết nối tĩnh áp tức thời bổ sung chuyển đổi tần số với thắng điện điện trở thắng F0003 DEV OVERTEMP Điều khiển nhiệt độ IGBT mức Giới hạn Lỗi ngắt 135° C Kiểm tra điều kiện môi trường xung quanh Xem thêm phần Sự Giảm sút rên trang 76 Kiểm tra lưu lượng khơng khí hoạt động quạt Check motor power against unit power F0004 SHORT CIRC Ngắn mạch động hay cáp động Kiểm tra động cáp động F0006 DC UNDERVOLT Điện áp chiều mạch Trung bị đầu vào đường dây đầu vào bị pha, nổ cầu chì, lỗi bên cầu chỉnh lưu hay cơng suất vào thấp Kiểm tra điều khiển sụt áp (Tham số 2006 UNDERVOLT CTRL) AI1 LOSS (lập trình lỗi chức 3001, 3021) Tín hiệu đầu vào Analog AI1 giảm mức giới hạn quy định tham số 3021 AI1 FAULT LIMIT Kiểm tra thiết lập thông số lỗi chức MOT OVERTEMP nhiệt độ động cao (hoặc dường cao) tải, động không đủ công suất không đủ làm mát liệu khởi động sai Kiểm tra định mức tải làm mát biến tần hoạt động vùng bảo vệ tải công suất động không đủ Kiểm tra tải động định mức biến tần Kiểm tra thiết lập thơng số lỗi chức Lỗi Ngồi Kiểm tra thiết bị cho lỗi F0009 (lập trình lỗi chức 3005 3009) F0012 MOTOR STALL (lập trình lỗi chức 3010…3012) F0014 EXT FAULT (lập trình lỗi chức 3003) F0015 EXT FAULT (lập trình lỗi chức 3004) Kiểm tra kiểm sốt mức tín hiệu analog Kiểm tra kết nối LG F0007 Kiểm tra nguồn cung cấp cầu chì Lỗi Ngoài Kiểm tra liệu khởi động Kiểm tra thiết lập thông số lỗi chức Hãy để động nguội Bảo đảm làm mát động thích hợp: Kiểm tra quạt làm mát, làm bề mặt làm mát, vv Kiểm tra thiết lập thông số lỗi chức Kiểm tra thiết bị cho lỗi Kiểm tra thiết lập thông số lỗi chức Fault tracing Tài liệu tham khảo sử dụng biến tần ABB Liên hệ trực tiếp với chúng tơi có thắc mắc biến tần ABB CƠNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ CAO LÊ GIA Điện Thoại (84) 6268 0418 ; (84) 3530 1472 MÃ LỖi CẢNH BÁO ✣0016 EARTH FAULT biến tần phát mát (tiếp đất) lỗi động cáp động F0017 UNDERLOAD (lập trình lỗi chức 3013 3015) KIỂM TRA, KHẮC PHỤC Kiểm tra dộng Kiểm tra thiết lập thông số lỗi chức Kiểm tra cáp động chiều dài cáp động không vượt chi tiết kỹ thuật tối đa Xem phần kết nối động trang 81 tải động thấp chế nhả (ly hợp) điều khiển thiết bị Kiểm tra vấn đề thiết bị điều khiển Kiểm tra thiết lập thông số lỗi chức Check motor power against unit power Te ch (lập trình lỗi chức 3017) 71 F0018 THERM FAIL biến tần bị lỗi bên nhiệt điện trở sử dụng đo nhiệt độ bên biến tần phép đo mở hay ngắn mạch Liên lạc với đại diện ABB bạn F0021 CURR MEAS biến tần lỗi nội dòng điện đo khỏi phạm vi cho phép Liên lạc với đại diện ABB bạn F0022 INPUT PHASE LOSS Kiểm tra cầu chì nguồn cung cấp (lập trình lỗi chức 3016) Điện áp chiều mạch Trung gian dao động việc pha nguồn vào đường dây điện lực hay đứt cầu chì Lỗi ngắt xuất gợn sóng Điện áp chiều vượt 14% số Điện áp chiều danh nghĩa F0026 DRIVE ID Nội biến tần ID lỗi liên hệ với đại diện ABB bạn F0027 CONFIG FILE Lỗi hồ sơ cấu hình Bên liên hệ với đại diện ABB bạn F0035 OUTP WIRING Công suất vào kết nối cáp động sai (thí kiểm tra kết nối nguồn vào dụ công suất nguồn vào Kiểm tra chức tham số lỗi cài đặt cáp kết nối tới điều khiển động cơ) (lập trình lỗi chức 3023) Kiểm tra không cân cấp điện nhập vào Kiểm tra chức tham số lỗi cài đặt INCOMPATIBLE SW Tải phần mềm không tương thích liên hệ với đại diện ABB bạn F0101 SERF CORRUPT Serial hỏng file Flash chip hệ thống liên hệ với đại diện ABB bạn F0103 SERF MACRO Hồ sơ hoạt động macro tích Đến từ Serial Flash chip liên hệ với đại diện ABB bạn F0201 DSP T1 OVERLOAD liên hệ với đại diện ABB bạn F0202 DSP T2 OVERLOAD System error Lỗi hệ thống F0203 DSP T3 OVERLOAD F0204 DSP STACK ERROR F0206 MMIO ID ERROR Bảng kiểm tra vào/ra Bên (MMIO) lỗi liên hệ với đại diện ABB bạn F1000 PAR HZRPM Giới hạn tốc độ/ tần số Sai so với thiết đặt tham số Kiểm tra thông số cài đặt Sau phải áp dụng: 2007 < 2008, F1003 PAR AI SCALE Tín hiệu AI nhập vào tương tự Sai tỉ lệ LG F0036 2007/9907 and 2008/9907 phạm vi Kiểm tra cài đặt nhóm tham số 13 ANALOG INPUTS Sau phải áp dụng: 1301 < 1302 Fault tracing Tài liệu tham khảo sử dụng biến tần ABB Liên hệ trực tiếp với có thắc mắc biến tần ABB 72 LG Te ch CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ CAO LÊ GIA Điện Thoại (84) 6268 0418 ; (84) 3530 1472 Fault tracing Tài liệu tham khảo sử dụng biến tần ABB Liên hệ trực tiếp với có thắc mắc biến tần ABB CƠNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ CAO LÊ GIA Điện Thoại (84) 6268 0418 ; (84) 3530 1472 73 Maintenance – bảo trì Nội dung chương Safety – an tồn Te ch Chương gồm dẫn bảo dưỡng phịng ngừa CẢNH BÁO! Tìm hiểu hướng dẫn chương an toàn trang sổ tay trước thực bảo dưỡng thiết bị Bỏ qua an tồn hướng dẫn gây thương tích tử vong Những khoảng Bảo trì Nếu cài đặt mơi trường thích hợp, biến tần cần bảo dưỡng Bảng danh sách khoảng bảo hành bảo trì thường xuyên khuyến cáo ABB S✤ Bảo trì Khoảng(đoạn) Chỉ dẫn Mọi năm cất giữ xem Capacitors trang 112 Sự kiểm tra mắt Mọi năm Kiểm tra tình trạng bụi bặm, ăn mịn thao tác nhiệt độ quạt Sự thay quạt làm mát (những kích thước khung R1…R2) Cứ ba năm lần xem Fan trang 111 độ chặt cáp nguồn đầu vào, động cáp điều khiển thiết bị đầu cuối Cứ sáu năm lần Kiểm tra xem cố định giá trị mô-men xoắn chương liệu kỹ thuật đáp ứng LG Cải tạo, làm lại tụ điện Fan - Quạt quạt làm mát biến tần có tuổi thọ tối thiểu 25.000 hoạt động Các tuổi thọ thực tế phụ thuộc vào cách sử dụng biến tần nhiệt độ môi trường xung quanh Quạt hỏng dự đốn tiếng ồn ngày tăng từ vòng bi quạt Nếu biến tần điều khiển phần quan trọng quy trình, quạt thay đề nghị triệu chứng bắt đầu xuất Thay quạt có sẵn từ ABB Maintenance Tài liệu tham khảo sử dụng biến tần ABB Liên hệ trực tiếp với chúng tơi có thắc mắc biến tần ABB CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ CAO LÊ GIA Điện Thoại (84) 6268 0418 ; (84) 3530 1472 s 74 thay th Qu t (R and R Chỉ có kích cỡ khung hình R1 R2 bao gồm quạt; R0 kích thước khung hình làm mát tự nhiên Dừng truyền động IT ngắt rời Đến từ Nguồn lượng AC Gỡ bỏ nắp biến tần có NEMA tùy chọn bẩy quạt khỏi khung biến tần với ví dụ: tơ vít nhấc khớp nối quạt trở lên từ cạnh phía trước Te ch Giải phóng cáp quạt từ kẹp Ngắt kết nối cáp quạt tháo quạt từ lề lắp quạt vào theo thứ tự ngược lại Khôi phục nguồn LG Capacitors – tụ điện Reforming - Cải cách Các tụ điện phải cải tổ biến tần lưu giữ hai năm Xem bảng trang 20 để làm để tìm thời gian sản xuất từ số serial Đối với thông tin cải cách tụ điện, tham khảo Hướng dẫn cho Tụ Cải cách ACS50, ACS55, ACS150, ACS350, ACS550 ACH550 [3AFE68735190 (Tiếng Anh)], có sẵn internet (đi đến http://www.abb.com nhập mã lĩnh vực tìm kiếm bảng điều khiển Cleaning - D n d p Sử dụng miếng vải mềm ẩm để làm bảng điều khiển Tránh chất tẩy rửa làm xước cửa sổ hiển thị Maintenance Tài liệu tham khảo sử dụng biến tần ABB Liên hệ trực tiếp với chúng tơi có thắc mắc biến tần ABB LG Te ch CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ CAO LÊ GIA Điện Thoại (84) 6268 0418 ; (84) 3530 1472 75 LG Te ch CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ CAO LÊ GIA Điện Thoại (84) 6268 0418 ; (84) 3530 1472 76 77 LG Te ch CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ CAO LÊ GIA Điện Thoại (84) 6268 0418 ; (84) 3530 1472 ABB Oy AC Drives P.O Box 184 FI-00381 HELSINKI FINLAND Telephone+358 10 22 11 Fax+358 10 22 22681 Internethttp://www.abb.com ABB Inc Automation Technologies Drives & Motors 16250 West Glendale Drive New Berlin, WI 53151 USA Telephone+1 262 785-3200 +1 800-HELP-365 Fax+1 262 780-5135 ABB Limited Daresbury Park Daresbury Warrington Cheshire WA4 4BT UNITED KINGDOM Telephone+44 1925 741111 Fax+44 1925 741212 ABB Beijing Drive Systems Co Ltd No 1, Block D, A-10 Jiuxianqiao Beilu Chaoyang District Beijing, P.R China, 100015 Telephone+86 10 5821 7788 Fax+86 10 5821 7618 Internethttp://www.abb.com 3AFE68576 032 Rev B / ENEFFEC TIVE: 12.9.2007 ... kiểm tra tham số1003 Đặt lên (REQUEST) Đảm bảo kết nối dây theo sơ đồ kết nối cho ABB STANDẢD MACRO Xem ABB Standard macro trang 59 Đảm bảo biến tần chế độ điều khiển từ xa, ấn Để chuyển đổi... khảo sử dụng biến tần ABB Liên hệ trực tiếp với chúng tơi có thắc mắc biến tần ABB CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ CAO LÊ GIA Điện Thoại (84) 6268 0418 ; (84) 3530 1472 21 ABB Standard macro Đây macro... AI1 1301 ACC/DEC 1/2 SEL 2201 APPLIC MACRO 9902 001 a LG 120 ABB STANDARD = DI1,2 = NOT SEL = EXT1 = AI1 = POT = DI3,4 0% = DI5 = ABB STANDARD 3-WIRE = DI1P,2P,3 = NOT SEL ALTERNATE = DI1F,2R =
– Xem thêm –
Xem thêm: Tài liệu biến tần ABB Tiếng việt,
Source: https://suachuatulanh.org
Category : Thợ Lò Vi Sóng
Có thể bạn quan tâm
- Biến tần nguồn áp và một số phương pháp điều khiển động cơ KĐB (09/08/2023)
- Biến tần FR-A800 Mitsubishi (08/08/2023)
- Đại lý ABB Việt Nam | Đại lý phân phối ABB tại Việt Nam (08/08/2023)
- Biến tần LS SV015IC5-1, 1.5KW, Input 1P (200 ~240VAC) (08/08/2023)
- Lắp đặt biến tần invt cho thủy điện Cửa Đạt ở Thanh Hóa – 2023 (08/08/2023)
- Biến tần INVT 37kW 3 Pha 380V – GD200A-037G/045P-4 (08/08/2023)