Tài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần iG5A – tiếng Việt P.2 – https://suachuatulanh.org

  1. iG5A
    Các đặc điểm kỹ thuật cơ bản Phương thức tinh chỉnh và điều khiển V / F, Sensorless vector control Lệnh Digital : 0.01 Hz Cài đặt tần số Lệnh Analog : 0.06 Hz ( Tần số lớn nhất : 60H z ) Lệnh Digital : 0.01 % tần số đầu ra lớn nhất Tần số đúng chuẩn Lệnh Analog : 0.1 % tần số đầu ra lớn nhất Control Đặc tuyến V / F Thẳng, Cong, V / F Công suất quá tải 150 % cho mỗi 1 phút. Bù Momen Bù momen tự động hóa / bằng tay Momen hãm Hãm 20 % 1 ) lớn nhất động năng 2 ) Công suất max 150 % khi sử dụng điện trở hãm tùy chọn Chế độ hoạt động giải trí Màn hình / Chân đấu / Tùy chọn tiếp xúc / Lựa chọn màn hình hiển thị lê dài Analog : 0 ~ 10V, – 10 ~ 10V, 0 ~ 20 mA Cài đặt tần số Digital : Màn hình Các chính sách hoạt động giải trí đặc biệt quan trọng PID, Lên-xuống, 3 – dây Lựa chọn chính sách NPN / PNP Chân FWD / REV RUN, Dừng khẩn, Reset lỗi, Chạy Jog, Tần số đặt trước-CaoảoTung bình, Thấp, Đầu vào đa công dụng Tăng / giảm tốc đặt trước-Cao-TB-Thấp, Bơm dòng DC khi hãm, Lựa chọn động cơ thức 2, Hoạt động P1 ~ P8 Tần số lên / xuống, hoạt động giải trí 3 dây, Lỗi ngoại vi A, B, PID-Biến tần ( V / F ), chạy bypass, Tùy chọn-biến tần ( V / F ) chạy bypass, Giữ Analog, Dừng tăng / tụt giảm Mở rộng Lỗi đầu ra và Thấp hơn 24V DC, 50 mA chân collector những trạng thái đầu ra Đầu ra Rơle đa công dụng ( N.O., N.C. ) Thấp hơn 250V AC, 1A ; Thấp hơn 30V DC, 1A Đầu ra Analog ( AM ) 0 ~ 10V dc ( thấp hơn 10 mA ) : Tần số đầu ra, Dòng ra, Điện áp ra, Lựa chọn link DC Quá áp, Thấp áp, Quá dòng, Lỗi tiếp đất, Bảo vệ dòng, Quá nhiệt biến tần, Lỗi Quá nhiệt động cơ, Mất pha đầu ra, Bảo vệ quá tải, Lỗi truyền thông online, Mất lệnh chạy, Lỗi phần cứng, Lỗi quạt Chức năng Cảnh báo Ngăn việc dừng động cơ, Quá tải bảo vệ Dưới 15 ms. : Hoạt động vẫn tiếp nối ( Trong điện áp nguồn vào danh định, cồn suất đầu ra danh định. ) Mất nguồn trong thời hạn ngắn Trên 15 ms. : Cho phép tự động hóa khởi động lại Mức bảo vệ IP 20 Nhiệt độ thiên nhiên và môi trường – 10 0 C ~ 50 0 C Nhiệt độ lưu kho – 20 0 C ~ 65 0 C Môi trường Độ ẩm Dưới 90 % RH ( Không đọng nước ) Độ cao so với mặt nước biển Dưới 1,000 m, 5.9 m / sec2 ( 0.6 G ) Áp suất 70 ~ 106 kPa Vị trí lắp ráp Cần được bảo vệ khí ăn mòn, dễ cháy, dầu hoặc bụi bẩn 1 ) Giá trị momen hãm trung bình trong khi tụt giảm để dừng động cơ. 2 ) Chú ý tìm hiểu thêm trang 16 hướng dẫn sử dụng điện trở hãm động năng. 10 hungphu.com. vn www.hungphu.com.vn
  2. Compact & Powerful Inverter iG5A Sơ đồ đấu nối Điện trở hãm ( Tùy chọn ) Đầu vào3 pha AC ( Đầu vào điện áp danh định ) B1 B2 R U S V T W G Đất 24 Đầu ra 24V AM Đầu ra tín hiệu analog P1 FX ( Chạy thuận ) lan rộng ra : 0 ~ 10V CM P2 RX ( Chạy ngược ) CM Tín hiệu nguồn vào chung P3 BX ( Dừng khẩn ) P4 RST ( Reset lỗi ) P5 JOG ( Chạy Jog ) 3A Đầu ra A CM Tín hiệu nguồn vào chung 3C Chung A / B P6 Mở rộng tần số bước. – Thấp 3B Đầu ra B P7 Mở rộng tần số bước. – Trung bình P8 Mở rộng tần số bước. – Cao MO Đầu ra collector Biến trở lan rộng ra ( 1 kohm, 1/2 W ) MG MO Chung VR 10V Nguồn cấp cho biến trở V1 Đầu vào tín hiệu điện áp : – 10 ~ 10V S + I Đầu vào tín hiệu dòng điện : 0 ~ 20 mA RS-485 cổng tiếp thị quảng cáo S CM Đầu vào tín hiệu chung 11 hungphu.com. vn www.hungphu.com.vn
  3. iG5A
    Cấu hình chân đấu Đặc điểm kỹ thuật cầu đấu mạch lực • 0.4 ~ 1.5 kW ( 200V / 400V ) • 2.2 ~ 4.0 kW ( 200V / 400V ) • 5.5 ~ 7.5 kW ( 200V / 400V ) R S T B1 B2 R S T B1 B2 U V W B1 B2 U V W U V W R S T Chân Mô tả R, S, T Điện áp nguồn vào AC B1, B2 Chân liên kết tới điện trở hãm ( Tùy chọn ) U, V, W Chân liên kết đến động cơ 200V Series 400V Series Công suất biến tần 1 ) 1 ) Kích thước dây Chân vít Phương pháp nối đất Kích thước dây Chân vít Phương pháp nối đất 0.4 ~ 0.75 kW 2 mm2 M3. 5 2 mm2 M3. 5 1.5 kW 2 mm2 M3. 5 2 mm2 M4 2.2 kW 2 mm2 M4 2 mm2 M4 Loại Loại 3 3.7 ~ 4.0 kW 3.5 mm2 M4 2 mm2 M4 đặc biệt quan trọng 3 5.5 kW 5.5 mm2 M5 3.5 mm2 M5 7.5 kW 8 mm2 M5 3.5 mm2 M5 Các đặc thù chân điều khiển MO MG 24 P1 P2 CM P3 P4 S – S + 3A 3B 3C P5 CM P6 P7 P8 VR V1 I AM Kích thước dây ( mm22 ) 2 ) Chân đấu Mô tả Kích thước Vít Momen ( Nm ) Đặc điểm kỹ thuật Dây đơn Stranded P1 ~ P8 Chân đa công dụng T / M 1-8 1.0 1.5 M2. 6 0.4 CM Chân chung 1.0 1.5 M2. 6 0.4 Điện áp đầu ra : 12V Nguồn cấp cho biến trở VR 1.0 1.5 M2. 6 0.4 Dòng ra lớn nhất : 100 mA ngoài Biến trở : 1 ~ 5 kohm Điện áp nguồn vào lớn nhất : V1 Chân nguồn vào hoạt động giải trí áp 1.0 1.5 M2. 6 0.4 – 12V ~ + 12V input Đầu vào 0 ~ 20 mA I Chân nguồn vào hoạt động giải trí dòng 1.0 1.5 M2. 6 0.4 Điện trở trong : 500 ohm Điện áp đầu ra lớn nhất : 11V AM Chân đầu ra đa tính năng analog 1.0 1.5 M2. 6 0.4 Dòng ra lớn nhất : 100 mA MO Chân đa công dụng cho collector mở 1.0 1.5 M2. 6 0.4 Dưới 26VDC, 100 mA MG Chân nối đất cho nguồn ngoài 1.0 1.5 M2. 6 0.4 24 Nguồn ngoài 24V 1.0 1.5 M2. 6 0.4 Dòng ra lớn nhất : 100 mA 3A Đầu ra rơle đa công dụng A 1.0 1.5 M2. 6 0.4 Dưới 250 VAC, 1A 3B Đầu ra rơle đa tính năng B 1.0 1.5 M2. 6 0.4 Dưới 30VDC, 1A 3C Chân chung cho những rơle đa tính năng 1.0 1.5 M2. 6 0.4 1 ) Sử dụng dây bọc đồng 600V, 75 0 C và cao hơn. 2 ) Siết chặt chân đấu * Khi sử dụng nguồn cấp ngoài ( 24V ) cho nguồn vào chân đa công dụng ( P1 ~ P8 ), Điện áp hữu dụng cao hơn 12V để kích hoạt. * Hạn chế dây điều khiển và tinh chỉnh dài hơn 15 cm từ chân tinh chỉnh và điều khiển. Nếu không sẽ gây cản trở việc setup 12 hungphu.com. vn www.hungphu.com.vn
  4. Compact & Powerful

    Inverter iG5A
    Bàn phím
    Hiển thị Chức năng Mô tả
    RUN Phím chạy Lệnh chạy
    STOP: Lệnh dừng trong khi hoạt động,
    STOP/RESET Phím DỪNG/RESET
    RESET: Lệnh reset trong khi lỗi xuất hiện.
    ▲ Phím lên Được sử dụng để cuộn các mã hoặc tăng giá trị thông số
    ▼ Phím xuống Được sử dụng để cuộn các mã hoặc giảm giá trị thông số
    PHÍM
    Được sử dụng để nhảy tới các nhóm thông số khác hoặc di chuyển
    ► Phím phải
    con trỏ sang phải để thay đổi giá trị thông số
    Được sử dụng để nhảy tới các nhóm thông số khác hoặc di chuyển
    ◄ Phím trái
    con trỏ sang trái để thay đổi giá trị thông số
    ● Phím Enter Được sử dụng để đặt hoặc lưu thay đổi giá trị thông số
    FWD Phím chạy thuận Sáng trong khi chạy thuận
    1) REV Phím chạy ngược Sáng trong khi chạy ngược
    HIỂN THỊ
    RUN Phím chạy Sáng trong khi hoạt động
    SET Cài đặt Sáng trong khi cài đặt thông số
    1) 4 LED phía trên đặt để nhấp nháy khi xuất hiện lỗi.
    95
    Kích thước 83
    7
    0
    C
    L
    SET FWD
    RUN REV
    RUN STOP
    RESET
    2-∅4.5 ENT
    5 13.9
    2.1 23.1
    13
    hungphu.com
    .vn
    www.hungphu.com.vn

    Bạn đang đọc: Tài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần iG5A – tiếng Việt P.2 – https://suachuatulanh.org

  5. iG5A
    Di chuyển tới những nhóm khác Các nhóm thông số kỹ thuật Có 4 nhóm thông số kỹ thuật khác nhau trong dòng loại sản phẩm iG5A được chỉ ra dưới đây. Nhóm thông số kỹ thuật Mô tả Nhóm điều khiển và tinh chỉnh Là những thông số kỹ thuật thiết yếu để biến tần hoàn toàn có thể chạy được. Ví dụ như setup tần số, thời hạn tăng / tụt giảm. Nhóm tính năng 1 Các thông số kỹ thuật tính năng cơ bản để hiệu chỉnh tần số và điện áp đầu ra. Nhóm tính năng 2 Các thông số kỹ thuật tính năng nâng cao để đặt những thông số kỹ thuật như chạy PID và động cơ thứ hai. Nhóm I / O Các thông số kỹ thuật thiết yếu để tạo những trình tự sử dụng chân đa công dụng đẩu vào / ra. Di chuyển tới những nhóm khác Di chuyển tới những nhóm khác sử dụng phím phải ( ► ) Di chuyển tới những nhóm khác sử dụng phím trái ( ◄ ) 1 ) 1 ) 1 ) Tần số tham chiếu hoàn toàn có thể được đặt ở vùng 0.00 ( mã thứ nhất trong nhóm điều khiển và tinh chỉnh ). Thậm chí qua giá trị đặt ở 0.0, nó là giá trị đặt của người sử dụng. Tần số mới sẽ được hiển thị sau khi được đổi khác. 14 hungphu.com. vn www.hungphu.com.vn
  6. Compact & Powerful

    Inverter iG5A
    Khi thay đổi thời gian tăng tốc từ 5.0s đến 16.0s
    1 ∙Trong mã đầu tiên “0.00”, ấn phím (▲) 1 lần để tới mã thứ 2.
    ∙ACC [Thời gian tăng tốc] được hiển thị.
    2
    ∙Ấn phím Ent (●) 1 lần.
    ∙Giá trị đặt trước là 5.0, và con trỏ ở số 0.
    3
    ∙Ấn phím trái (◄) 1 lần để di chuyển con trỏ sang trái.
    4 ∙Số 5 trong 5.0 được kích hoạt. Sau đó bấm phím lên(▲) 1 lần.
    ∙Giá trị được tăng lên 6.0
    5
    ∙Ấn phím trái (◄) để di chuyển con trỏ sang trái.
    ∙0.60 được xuất hiện. Mã thứ nhất trong 0.60 được kích hoạt.
    6
    ∙Ấn phím lên (▲) 1 lần.
    ∙16.0 được đặt.
    ∙Ấn phím Ent (●) 1 lần.
    7
    ∙16.0 đang nhấp nháy.1)
    ∙Ấn phím Ent (●) 1 lần để quay trở về tên thông số.
    8 ∙ACC được hiển thị. Thời gian tăng tốc được thay đổi từ 5.0 lên 16.0 s.
    1) Ấn phím trái (◄)/Phải (►)/Lên (▲)Xuống (▼) trong khi con trỏ nhấp nháy thì sẽ không thay đổi được giá trị thông số.
    Ấn phím Ent (●) trong trạng thái này sẽ nhập giá trị vào bộ nhớ.
    *Trong bước 7, ấn phím trái (◄) hoặc phải (►) trong khi 16.0 nhấp nháy sẽ huỷ bỏ cài đặt.
    Mã thay đổi trong nhóm Điều khiển
    ∙Trong mã đầu tiên trong nhóm điều khiển “0.00”,
    1
    ấn phím lên (▲) 1 lần.
    ∙Mã thứ 2 trong nhóm “ACC”được hiển thị.
    2
    ∙Ấn phím lên (▲) 1 lần.
    ∙Mã thứ 3 “dEC” trong nhóm điều khiển được hiển thị.
    3
    ∙Ấn phím lên (▲) cho đến khi mã cuối cùng xuất hiện.
    ∙Mã cuối cùng trong nhóm “drC”được hiển thị.
    4
    ∙Tiếp tục ấn phím lên (▲).
    5 ∙Quay trở về mã đầu tiên trong nhóm điều khiển.
    ∙Sử dụng phím xuống(▼) khi muốn làm ngược lại.
    15
    hungphu.com
    .vn
    www.hungphu.com.vn

  7. iG5A
    Chạy thử
    Tốc độ

    đặt trước + Chạy/Dừng thông qua FX/RX + Tần số lớn nhất
    thay đổi điều kiện hoạt động
    Lệnh hoạt động: Lệnh tần số: Tần số thay đổi lớn nhất:
    Chạy/Dừng thông qua FX/RX Tốc độ đặt trước [Thấp (20), Trung bình (30), Cao (80) Từ 60Hz đến 80Hz
    Đấu nối
    P1 (Thuận)
    S1
    P2 (Ngược)
    S2
    Đầu vào
    3 pha
    R U
    AC S V
    P6 (Thấp)
    S3 T W
    G
    P7 (Trung bình)
    S4
    S / W
    P8 (Cao)
    P1 (Thuận)S5
    P2 (Ngược)
    CM
    P6 (Thấp)
    P7(TB)
    P8 (Cao)
    CM
    1. Luôn chắc chắn rằng R, S, T được kết nối tới 3 pha đầu vào AC,
    và U, V, W được kết nối tới các pha động cơ.
    2. Sau khi cấp nguồn, phải đặt tần số trong giới hạn thấp, trung bình,
    VR
    Cao.
    V1
    3. Nếu P1 (FX) bật, động cơ sẽ chạy thuận. Và sau khi tắt, nó sẽ dừng
    theo đặc tuyến giảm tốc. CM
    4. Nếu P2 (RX) bật, động cơ sẽ chạy ngược. Và sau khi tắt, nó sẽ dừng ,
    theo đặc tuyến giảm tốc.
    Cài đặt thông số
    Bước Lệnh Mã Mô tả Mặc định Sau khi cài đặt
    1 Thay đổi tần số lớn nhất (FU1) F21 Thay đổi tần số lớn nhất. 60Hz 80Hz
    2 Tần số đặt trước (DRV) st1 Đặt tần số „Thấp‟. 10Hz 20Hz
    3 Tần số đặt trước (DRV) st2 Đặt tần số „Trung bình‟. 20Hz 30Hz
    4 Tần số đặt trước (I/O) I30 Đặt tần số „Cao‟. 30Hz 80Hz
    5 Chạy thuận (P1: FX) I17 Mặc định là FX. Giá trị này có thể thay đổi. FX FX
    6 Chạy ngược (P2: RX) I18 Mặc định là RX. Giá trị này có thể thay đổi. RX RX
    16
    hungphu.com
    .vn
    www.hungphu.com.vn

  8. Compact & Powerful Inverter iG5A Biến trở ( Núm chỉnh ) + Chạy / Dừng qua FX / RX + Thay đổi thời hạn tăng / Giảm tốc Điều kiện hoạt động giải trí Lệnh chạy : Lệnh tần số : Thời gian Tăng / Giảm tốc : Chạy / Dừng qua FX / RX 0 ~ 60H z nguồn vào analog qua biến trở Tăng-10s, Giảm-20s Đấu nối Biến trở 1 ~ 5 kohm, 1/2 W Động cơ VR 3 R U2 3 pha 1 V1 Đầu vào AC S V T W CM G 0 ~ 60H z P1 ( FX ) Thuận P2 ( RX ) Ngược CM 1. Chắc chắc rằng R, S, T được nối vào 3 pha AC nguồn vào và U, V, W cũng được nối tới động cơ. 2. Sau khi cấp nguồn, đặt tần số đặt trước trong khoảng chừng thấp, Trung bình, và Cao. VR Biến trở 3. Nếu P1 ( FX ) kích hoạt, động cơ sẽ chạy thuận. Và sau khi mất V1 1 ~ 5 kohm, 50% W lệnh chạy nó dừng theo thời hạn tụt giảm. CM 4. Nếu P2 ( RX ) kích hoạt, động cơ sẽ chạy ngược. Và sau khi mất lệnh chạy nó dừng theo thời hạn tụt giảm. 5. Điều khiển vận tốc động cơ qua biến trở. Cài đặt thông số kỹ thuật Bước Lệnh Mã Mô tả Mặc định Sau khi biến hóa Lệnh chạy 1 Drv Bật / tắt động cơ qua khối terminal. 1 ( FX / RX-1 ) 1 ( FX / RX-1 ) ( Nhóm DRV ) Đầu vào Analog2 Frq Thay đổi lệnh bàn phím tới lệnh điện áp analog. 0 ( Keypad-1 ) 3 ( V1 : 0 ~ 10V ) ( Nhóm DRV ) Accel / Decel time ACC Đặt thời hạn tăng cường tới 10 s trong ACC 5 s ( Accel ) 10 s ( Accel ) 3 ( DRV group ) dEC 10 s ( Decel ) 20 s ( Decel ) Đặt thời hạn tụt giảm tới 20 s trong dEC. Forward run 4 I17 Mặc định là FX. Thông số này hoàn toàn có thể biến hóa FX FX ( P1 : FX ) Reverse run 5 I18 Mặc định là RX. Thông số này hoàn toàn có thể đổi khác. RX RX ( P2 : RX ) 17 hungphu.com. vn www.hungphu.com.vn
  9. iG5A
    Kích thước
    SV004iG5A-2 / SV008iG5A-2, SV004iG5A-4 / SV008iG5A-4 W W1 A ∅ H D B W1 mm ( inches ) Sản phẩm ( kW ) W ( mm ) W1 ( mm ) H ( mm ) H1 ( mm ) D ( mm ) Φ A ( mm ) B ( mm ) ( kg ) SV004IG5A-2 0.4 70 65.5 128 119 130 4.0 4.5 4.0 0.76 SV008IG5A-2 0.75 70 65.5 128 119 130 4.0 4.5 4.0 0.77 SV004IG5A-4 0.4 70 65.5 128 119 130 4.0 4.5 4.0 0.76 SV008IG5A-4 0.75 70 65.5 128 119 130 4.0 4.5 4.0 0.77 SV015iG5A-2 / SV015iG5A-4 W W1 A ∅ H D B W1 mm ( inches ) Sản phẩm ( kW ) W ( mm ) W1 ( mm ) H ( mm ) H1 ( mm ) D ( mm ) Φ A ( mm ) B ( mm ) ( kg ) SV015IG5A-2 1.5 100 95.5 128 120 130 4.5 4.5 4.5 1.12 SV015IG5A-4 1.5 100 95.5 128 120 130 4.5 4.5 4.5 1.12 18 hungphu.com. vn www.hungphu.com.vn

  10. Compact & Powerful Inverter iG5A SV022iG5A-2 / SV037iG5A-2 / SV040iG5A-2, SV022iG5A-4 / SV037iG5A-4 / SV040iG5A-4 W ∅ CL H D B B W1 mm ( inches ) Sản phẩm ( kW ) W ( mm ) W1 ( mm ) H ( mm ) H1 ( mm ) D ( mm ) Φ A ( mm ) B ( mm ) ( kg ) SV022IG5A-2 2.2 140 132 128 120.5 155 4.5 4.5 4.5 1.84 SV037IG5A-2 3.7 140 132 128 120.5 155 4.5 4.5 4.5 1.89 SV040IG5A-2 4.0 140 132 128 120.5 155 4.5 4.5 4.5 1.89 SV022IG5A-4 2.2 140 132 128 120.5 155 4.5 4.5 4.5 1.84 SV037IG5A-4 3.7 140 132 128 120.5 155 4.5 4.5 4.5 1.89 SV040IG5A-4 4.0 140 132 128 120.5 155 4.5 4.5 4.5 1.89 SV055iG5A-2 / SV075iG5A-2, SV055iG5A-4 / SV075iG5A-4 W A W ∅ A H1 H D B B W mm ( inches ) Sản phẩm ( kW ) W ( mm ) W1 ( mm ) H ( mm ) H1 ( mm ) D ( mm ) Φ A ( mm ) B ( mm ) ( kg ) SV004IG5A-2 5.5 180 170 220 210 170 4.5 5 4.5 3.66 SV008IG5A-2 7.5 180 170 220 210 170 4.5 5 4.5 3.66 SV004IG5A-4 5.5 180 170 220 210 170 4.5 5 4.5 3.66 SV008IG5A-4 7.5 180 170 220 210 170 4.5 5 4.5 3.66 19 hungphu.com. vn www.hungphu.com.vn
Có thể bạn quan tâm
Alternate Text Gọi ngay
XSMB