Tài liệu biến tần ATV310 Schneider – Hoàng Vina

Cài đặt điều khiển và tinh chỉnh biến tần bằng nút nhấn trên màn hình hiển thịCài đặt thông số kỹ thuật thao tácNhập thông số kỹ thuật động cơ và làm autotune

Bạn đang đọc: Tài liệu biến tần ATV310 Schneider – Hoàng Vina

Tài liệu biến tần ATV310 Schneider sẽ đem lại cho bạn cái nhìn tổng quan nhất về biến tần ATV310, trong đó sẽ gồm hướng dẫn cách cài đặt cũng như những thông số chung giúp bạn sử dụng dễ dàng hơn và đạt được hiệu quả tối ưu nhất. Hãy cùng tham khảo dưới bài viết này nhé.

Tổng quan về biến tần ATV310 Schneider

Biến tần ATV310 Schneider là sản phảm thuộc nhóm Easy line của tên thương hiệu Schneider Electric. Với những tính năng đặc biệt quan trọng biến tần ATV310 được sử dụng thông dụng cho những ứng dụng tại những khu công nghiệp, nhà máy sản xuất và một số ít máy gia dụng .Biến tần ATV310 được ứng dụng thoáng rộng với nhiều tính năng cho máy dệt, máy công cụ, máy gia công gỗ, giải quyết và xử lý vật tư, máy đóng gói và máy in, gia công gốm, … .

Tổng quan về biến tần ATV310 Schneider

1. Chức năng biến tần ATV310 Schneider

Chức năng cơ bản nhất của biến tần ATV310 là tinh chỉnh và điều khiển những động cơ không đồng điệu có hiệu suất từ 0.37 kW / 0.5 HP đến 11 kW / 15HP .Ngoài tính năng cơ bản trên thì biến tần ATV310 còn có 1 số ít tính năng điển hình nổi bật như sau :

  • Chức năng điều khiển động cơ: điều khiển tự động quạt làm mát; quản lý tần số đóng cắt của biến tần; tăng cường moment; giảm tiếng ồn động cơ; giới hạn dòng; tự động bơm dòng hãm DC;…
  • Chức năng ứng dụng: bỏ qua các tần số chạy cộng hưởng; chạy tốc độ đặt trước; điều khiển PID; thay đổi đặc tuyến tăng giảm tốc, đặc tuyến S,U; chạy Jog; tăng giảm (+/-) tốc độ quanh tốc độ tham chiếu; dừng tự do, dừng nhanh;…
  • Chức năng điều khiển: chọn kênh tham chiếu; cấm chạy nghịch; chạy local; lưu lại cấu hình cài đặt; bảo vệ và giám sát; phát hiện quá tải và thấp tải;…
  • Chức năng giám sát: cài đặt kênh tham chiếu và điều khiển; khóa màn hình HMI bằng mật mã; cài đặt ngõ vào, ra logic và analog; cài đặt cách hiển thị các thông số; giám sát và hiện thị trạng thái ngõ vào ra của biến tần;…

2. Ưu điểm biến tần ATV310 Schneider

Dưới đây là những ưu điểm điển hình nổi bật nhất của biến tần ATV310 :

Tính thân thiện và khả năng đáp ứng

  • Các sản phẩm thuộc dòng ATV310 đều được sản xuất đáp ứng được các tiêu chuẩn quốc tế như: IEC/EN 61800-5-1, IEC/EN 61800-3,…
  • Đáp ứng các tiêu chuẩn về bảo vệ môi trường: RoHS, WEEE.
  • Biến tần ATV310 có thể hoạt động trong môi trường khắc nghiệt nhất nhờ vào thiết kế giải nhiệt tiên tiến và các board mạch được phủ một lớp bảo vệ dày.
  • Môi trường hoạt động có thể lên đến 55 °C/131°F mà không suy giảm công suất.
  • Cấp bảo vệ vỏ máy là IP20.

Khả năng tương thích

Biến tần ATV310 hoàn toàn có thể thích hợp với nhiều loại động cơ và những loại tải khác nhau với năng lực hãm và năng lực tạo moment

Dễ dàng tích hợp vào hệ thống

  • Biến tần ATV310 tích hợp tự động với Modbus, cổng kết nối RJ45.
  • Ngõ vào logic của ATV310 có thể cấu hình loại sink hoặc source, thích hợp cho nhiều loại PLC.

Ưu điểm biến tần ATV310 Schneider

Dễ dàng lắp đặt

Với những tính năng sau, việc lắp ráp biến tần ATV310 trở nên thuận tiện hơn :

  • Đầu nối dây dễ dàng theo tiêu chí Plug & Play.
  • Các chân động lực và chân điều khiển phân biệt rõ ràng.
  • Để tiết kiệm không gian có thể lặp đặt biến tần sát cạnh nhau.
  • Mặt trong của biến tần có sơ đồ hướng dẫn đấu dây.

Dễ dàng cài đặt

  • Màn hình cài đặt sẵn có: màn hình có thể hiển thị trạng thái và lỗi, truy cập và cài đặt các thông số thông qua núm xoay điều hướng.
  • Màn hình điều khiển từ xa tương tụ như màn hình tích hợp sẵn trên biến tần.

Dễ dàng bảo trì

  • Khi máy cần làm sạch đế tản nhiệt hoặc thay quạt làm mát thì sẽ có cảnh báo.
  • Khi tháo rời và thay thế quạt làm mát không cần dụng cụ đặc biệt.

Hướng dẫn cách cài đặt cơ bản biến tần ATV310 Schneider

1. Sơ đồ đấu nối biến tần ATV310 Schneider

Sơ đồ đấu nối

2. Cách cài đặt cơ bản biến tần ATV310 Schneider

Trả về mặc định

COnF / 102 = 64 ( 2 s )

Nhập thông số động cơ và làm autotune

  • COnF/ FULL/ 300-/
  • 301 =loại động cơ = 50
  • 302= công suất định mức động cơ
  • 304 = Điện áp định mức động cơ
  • 305 =dòng điện định mức động cơ
  • 306= Tần số định mức động cơ
  • 307 = Tốc độ định mức động cơ
  • 318 = 01 -> 02 (làm tuning)

Chọn luật điều khiển động cơ tùy thuộc theo tải

COnF / FULL / 300 – / 309 = 00 ( luật vector ), 03 ( luật U / f ), 06 ( luật bơm quạt )

Cài đặt thông số làm việc

  • Cài đặt dòng bảo vệ quá tải: COnF/ FULL/ 600-/ 604/ 604.0 = dòng định mức động cơ.
  • Cài đặt thời gian tăng tốc (ACC), thời gian giảm tốc (DEC): COnF/ 501.0 = Thời gian tăng tốc (s); COnF/ 501.1 = Thời gian giảm tốc (s).
  • Cài đặt giới hạn tốc độ cao (HSP), giới hạn tốc độ thấp (LSP): COnF/ 512.0 = Giới hạn tốc độ thấp (Hz); COnF/ 512.2 = Giới hạn tốc độ cao (Hz).
  • Cài đặt tần số sóng mang/ tần số đóng cắt (switching frequency): COnF/ FULL / 300-/ 315
  • Tần số đóng cắt cao: Động cơ bớt ồn; Dòng rò cao; Nhiễu cao; Biến tần mau nóng, bị giảm công suất (xem đặc tuyến giảm tải)
  • Tần số đóng cắt thấp: ngược lại.

Cài đặt relay báo trạng thái

  • Relay 1 (R1A-R1B-R1C) báo lỗi (relay đóng vào khi không có lỗi, mở ra khi có lỗi)
  • Relay 2 (R2A-R2C) báo chạy dừng

COnF / Full / 200 / 205 = 01 ,/ 206 / 206.0 = 02

Cách cài đặt cơ bản biến tần ATV310 Schneider

Cài đặt ngõ ra analog báo trạng của biến tần

Ví dụ cài biến tần báo tốc độ chạy xuất ra 0-10V

  • COnF/ Full / 200/ 216/ 216.0 = 130 (báo tốc độ chạy),

/ 216.1 = 10V ( xuất ra 0 – 10V )Chức năng bắt vận tốc động cơ – Catch on the fly

  • COnF/ Full / 600/ 603 = 1

Cài đặt điều khiển biến tần bằng nút nhấn trên màn hình

COnF / 401 = 183 -> Đặt vận tốc vào Ref / 403 = 0-100 % .

Cài đặt biến tần chạy theo cấp tốc độ của biến tần

Cài chân LI3 ứng với PS2, LI4 ứng với PS4, SP2 = 20H z, SP3 = 10H z, SP4 = 25H zKhi đó 🙁 LI4 = 0 LI3 = 0 ) : 50H z ( LI4 = 1 LI3 = 0 ) : 10H z( LI4 = 0 LI3 = 1 ) : 20H z ( LI4 = 1 LI3 = 1 ) : 25H zCOnF / FULL / 400 – / 408 = 00COnF / FULL / 500 – / 507 – / 507.0 = L3H ,/ 507.1 = L4H/ 507.3 = 20 ,/ 507.4 = 10 ,/ 507.5 = 25

Cài đặt chức năng Sleep Wake up

COnF / 512.0 = 25.0 ( cài vận tốc thấp )COnF / FULL / 500 – / – / 512.1 = 10.0 ( thời hạn chờ )/ 59.20 = 20.0 ( mức áp thấp )

/ 59.21 = 3 Hz (sai số tốc độ thấp).

3. Tài liệu biến tần ATV310 Schneider

Xem thêm : Tài liệu biến tần ATV310 Schneider

Có thể bạn quan tâm
Alternate Text Gọi ngay
XSMB