Tài liệu tiếng việt cài đặt biến tần siemens MM440

Ngày đăng: 02/04/2014, 11:42

Xem thêm: Sửa lò vi sóng biến tần tại Kiên Giang uy tín tốt nhất

liệu cho người lắp máy MICROMASTER 440 0,12 kW – 250 kW Hướng dẫn vận hành Tháng 07/05 Cảnh báo, Lưu ý và Chú ý Tháng 7/05 2Cảnh báo, lưu ý và chú ý Các cảnh báo, lưu ý và chú ý được đưa ra để đảm bảo an toàn cho người sử dụng và tránh hư hại cho sản phẩm hoặc các bộ phận của thiết bị được nối. Các cảnh báo, lưu ý và chú ý cụ thể áp dụng cho từng hoạt động được liệt kê ở phần đầu của các chương liên quan và được nhắc lại hoặc bổ sung tại các điểm quan trọng trong các phần này. Hãy đọc thông tin cẩn thận, vì nó giúp bảo vệ an toàn cho bản thân người sử dụng và cũng sẽ giúp kéo dài tuổi thọ của bộ biến tần MICROMASTER 440 và các thiết bị đi kèm. CẢNH BÁO ¾ Thiết bị này có mức điện áp nguy hiểm và điều khiển các bộ phận cơ khí quay có độ nguy hiểm cao. Nếu không tuân theo các cảnh báo hoặc không thực hiện theo các hướng dẫn trong tài liệu này thì sẽ ảnh hưởng đến tuổi thọ của máy, gây nguy hiểm cho người sử dụng hoặc thiệt hại lớn về tài sản. ¾ Chỉ người nào có trình độ chuyên môn phù hợp mới được vận hành thiết bị này, và chỉ sau khi đã nắm được tất cả các chú ý an toàn, các quy trình cài đặt, vận hành và bảo dưỡng trong tài liệu này. Để vận hành được thiết bị tốt và an toàn phụ thuộc vào việc thao tác, lắp đặt, vận hành và bảo dưỡng hợp lý. ¾ Tụ trên mạch lọc vẫn còn điện trong vòng 5 phút sau khi đã tắt nguồn nên không được phép mở thiết bị trong khoảng thời gian này. Các tụ điện tự phóng điện trong khoảng thời gian này. ¾ Thiết bị này có khả năng bảo vệ quá tải động cơ theo UL508C phần 42. Theo thông số P0610 và P0335, i2t được bật theo mặc định. Cũng có thể bảo vệ quá tải động cơ bằng PTC hoặc KTY84 bên ngoài (không kích hoạt theo mặc định bằng thông số P0601). ¾ Thiết bị này dùng phù hợp trong mạch có dòng không quá 10000 A, ở điện áp lớn nhất 230 V / 460V / 575V khi được bảo vệ bởi các cầu chì loại H, J, K, áp-tô-mát hoặc bộ điều khiển động cơ có bảo vệ. ¾ Chỉ dùng dây đồng Loại 1 60/75 oC có tiết diện được ghi cụ thể trong tài liệu hướng dẫn vận hành. ¾ Các đầu vào chính, DC và các đầu nối động cơ có thể có điện áp nguy hiểm ngay cả khi biến tần không hoạt động. Luôn luôn chờ 5 phút để thiết bị phóng hết điện sau khi tắt nguồn trước khi thực hiện bất kỳ cài đặt nào. CHÚ Ý ¾ Hãy đọc các hướng dẫn an toàn, các cảnh báo và tất cả các nhãn cảnh bào gắn trên thiết bị cẩn thận trước khi thực hiện lắp đặtcài đặt. ¾ Hãy giữ tất cả các nhãn cảnh báo cẩn thận để có thể dễ dàng đọc được và hãy thay các nhãn bị mất hoặc bị hỏng. ¾ Nhiệt độ môi trường xung quanh cho phép lớn nhất là: – Cõ vỏ A-F: 500C ở mômen không đổi (CT) và dòng điện ra cho phép 100%. 400C ở mômen thay đổi (VT) và dòng điện ra cho phép 100%. – Cỡ vỏ FX và GX: 400C với dòng điện ra cho phép 100%. Mục lục Tháng 7/05 MICROMASTER 440 3 Hướng dẫn vận hành (Bản rút gọn) Mục lục 1 Lắp đặt cơ khí 5 1.1 Khoảng cách lắp đặt 5 1.2 Kích thước lắp đặt 5 2 Lắp đặt phần điện 6 2.1 Các thông số kĩ thuật 6 2.2 Các đầu nối mạch lực 13 2.3 Các đầu dây điều khiển 21 2.4 Sơ đồ nguyên lý 22 3 Cài đặt mặc định 23 3.1 Khoá chuyển đổi DIP 50/60 HZ 23 4 Truyền thông 24 4.1 Thiết lập truyền thông MICROMASTER 440 ⇔ Phần mềm STARTER 24 4.2 Thiết lập truyền thông MICROMASTER 440 ⇔ AOP 24 4.3 Giao diện BUS (CB) 25 5 BOP/AOP (Tuỳ chọn) 26 5.1 Các nút và các chức năng 26 5.2 Thay đổi các thông số 27 6 Cài đặt thông số 28 6.1 Cài đặt thông số nhanh 28 6.2 Nhận dạng động cơ 32 6.3 Dòng từ hoá 32 6.4 Cài đặt ứng dụng 34 6.4.1 Giao diện nối tiếp 34 6.4.2 Chọn nguồn lệnh 34 6.4.3 Đầu vào số (DIN) 35 6.4.4 Các đầu ra số (DOUT) 36 6.4.5 Chọn giá trị điểm đặt tần số 37 6.4.6 Đầu vào tương tự (ADC) 38 6.4.7 Đầu ra tương tự (DAC) 39 6.4.8 Chiết áp xung (MOP) 40 6.4.9 Tần số cố định (FF) 41 6.4.10 Chạy nhấp 42 6.4.11 Bộ phát hàm tạo độ dốc (RFG) 43 6.4.12 Các tần số quy chiếu / giới hạn 44 6.4.13 Bảo vệ bộ biến tần 45 6.4.14 Bảo vệ nhiệt động cơ 45 6.4.15 Encoder 47 6.4.16 Điều khiển V/f 48 6.4.17 Điều khiển định hướng trường (FCC) 50 6.4.17.1 Điều khiển vectơ không sensor (SLVC) 51 6.4.17.2 Điều khiển vectơ có encoder (VC) 53 6.4.18 Các chức năng cụ thể của biến tần 55 6.4.18.1 Khởi động bám 55 6.4.18.2 Tự khởi động 55 6.4.18.3 Phanh hãm cơ khí của động cơ 56 6.4.18.4 Hãm một chiều (DC) 58 Tháng 7/05 Mục lục MICROMASTER 440 Hướng dẫn vận hành (Bản rút gọn) 4 6.4.18.5 Hãm hỗn hợp 59 6.4.18.6 Hãm động năng 60 6.4.18.7 Bộ điều khiển Vdc 60 6.4.18.8 Bộ điều khiển PID 61 6.4.18.9 Các khối chức năng tự do (FFB) 62 6.4.19 Tập dữ liệu lệnh và truyền động 63 6.4.20 Thông số chẩn đoán 66 6.5 Cài đặt nối tiếp 67 6.6 Cài đặt lại các thông số mặc định 67 7 Các chế độ hiển thị và cảnh báo 68 7.1 Hiển thị trạng thái LED 68 7.2 Các thông báo lỗi và cảnh báo 69 8 Danh mục Thuật ngữ viết tắt 70 1 Lắp đặt cơ khí Tháng 7/05 MICROMASTER 440 Hướng dẫn vận hành (Bản rút gọn) 51 Lắp đặt cơ khí 1.1 Khoảng cách lắp đặt Các bộ biến tần có thể được lắp sát nhau. Trong tủ điều khiển, khi lắp các bộ biến tần thành các hàng theo chiều thẳng đứng, các điều kiện môi trường không được vượt quá giới hạn cho phép. Ngoài ra cũng cần phải lưu ý các khoảng cách tối thiểu để thông gió: Cỡ vỏ A, B, C khoảng cách phía trên và phía dưới tối thiểu:100mm Cỡ vỏ D khoảng cách phía trên và phía dưới tối thiểu:300mm Cỡ vỏ F khoảng cách phía trên và phía dưới tối thiểu:350mm Cỡ vỏ FX, GX khoảng cách tối thiểu phía trên: 250mm phía dưới: 150mm phía trước:40mm (FX), 50mm (GX) 1.2 Kích thước lắp đặt Kích thước lỗ khoan Mômen xiết H W Bulông Nm Cỡ vỏ mm (Inch) mm (Inch) (ibf.in) A 160 (6.30) – 2xM4 B 174 (6.85) 138 (5.43) 4xM4 C 204 (8.03) 174 (6.85) 4xM5 2,5 (22.12) D 486 (19.13) 235 (9.25) 4xM8 E 616,4 (24.27) 235 (9.25) 4xM8 F 810 (31.89) 300 (11.81) 4xM8 3,0 (26.54) FX 1375,5 (54.14) 250 (9.84) 6xM8 13,0 (115,02) GX 1508,5 (59.38) 250 (9.84) 6xM8 13,0 (115,02) Hình 1-1 Các kích thước lắp đặt Tháng 7/05 2 Lắp đặt phần điện MICROMASTER 440 Hướng dẫn vận hành (Bản rút gọn) 6 2 Lắp đặt phần điện 2.1 Các thông số kĩ thuật Dải điện áp đầu vào 1 AC 200 V- 240 V, ±10% (Không có bộ lọc và có kèm bộ lọc cấp A) 2AB 11 12 13 15 17 21 21 22 23 Mã hiệu đặt hàng 6SE6440- 2UC 2AA1 5AA1 7AA1 5AA1 5AA1 1BA1 5BA1 2BA1 0CA1Cỡ vỏ A B C Công suất định mức CT [kW] 0,12 0,25 0,37 0,55 0,75 1,1 1,5 2,2 3,0 Công suất đầu ra [kVA] 0,4 0,7 1,0 1,3 1,7 2,4 3,2 4,6 6,0 Dòng điện vào CT -1 [A] 4,6 6,2 8,2 11,0 14,4 20,2 35,5 Dòng điện ra CT [A] 0,9 1,7 2,3 3,0 3,9 5,5 7,4 10,4 13,6 Cầu chì [A] Khuyến cáo loại 3NA 3803 3803 3803 3805 3805 3807 3807 3812 3817Theo chuẩn UL * * * * * * * * * Tiết diện cáp đầu vào min 16 16 14 14 12 10 Tiết diện cáp đầu vào max [mm2] 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 6,0 6,0 6,0 10,0 Tiết diện cáp đầu ra min [mm2] 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,5 Tiết diện cáp đầu ra max [mm2] 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 6,0 6,0 6,0 10,0 Trọng lượng (khi kèm bộ lọc cấp A) [kg] 1,3 1,3 1,3 1,3 1,3 3,4 3,4 3,4 5,7 Trọng lượng (khi không có bộ lọc) [kg] 1,3 1,3 1,3 1,3 1,3 3,3 3,3 3,3 5,5 Mômen xiết cho các đầu mạch lực [Nm] 1,1 1,5 2,25 1) Các điều kiện thứ cấp: Dòng điện tại điểm hoạt động định mức áp dụng cho nguồn có điện áp ngắn mạch Vk = 2% là dòng điện tương ứng với công suất định mức của bộ biến tần và điện áp lưới 240V trong trường hợp không có cuộn kháng chuyển mạch. Nếu dùng cuộn kháng chuyển mạch, các giá trị cụ thể trong bảng giảm đi trong khoảng từ 55% đến 70%. 2 Lắp đặt phần điện Tháng 7/05 MICROMASTER 440 Hướng dẫn vận hành (Bản rút gọn) 7 Dải điện áp đầu vào 3 AC 200 V- 240 V, ±10% (có kèm bộ lọc cấp A) Mã hiệu đặt hàng 6SE6440- 2AC23-0CA1 2AC24-0CA1 2AC25-5CA1 Cỡ vỏ C Công suất định mức CT [kW] 3,0 4,0 5,5 Công suất đầu ra [kVA] 6,0 7,7 9,6 Dòng điện vào CT- 1 [A] 15,6 19,7 26,5 Dòng điện ra CT [A] 13,6 17,5 22,0 Dòng điện vào VT -1 [A] – 28,3 34,2 Dòng điện ra VT [A] – 22,0 28,0 Cầu chì [A] 25 32 35 Khuyền cáo loại 3NA 3810 3812 3814 Theo chuẩn UL * * * Tiết diện cáp đầu vào min [mm2] 2,5 4,0 4,0 Tiết diện cáp đầu vào max [mm2] 10,0 10,0 10,0 Tiết diện cáp đầu ra min [mm2] 1,5 4,0 4,0 Tiết diện cáp đầu ra max [mm2] 10,0 10,0 10,0 Trọng lượng [kg] 5,7 5,7 5,7 Mô men xiết cho các đầu mạch lực [Nm] 2,25 1) Các điều kiện thứ cấp: Dòng điện tại điểm hoạt động định mức áp dụng cho nguồn có điện áp ngắn mạch Vk = 2% là dòng điện tương ứng với công suất định mức của bộ biến tần và điện áp lưới 240V trong trường hợp không có cuộn kháng chuyển mạch. Nếu dùng cuộn kháng chuyển mạch, các giá trị cụ thể trong bảng giảm đi trong khoảng từ 55% đến 70%. Tháng 7/05 2 Lắp đặt phần điện MICROMASTER 440 Hướng dẫn vận hành (Bản rút gọn) 8 Dải điện áp đầu vào 3 AC 200 V – 240 V, ±10% (Không có bộ lọc ) 2UC11 2UC12 2UC13 2UC15 2UC17 2UC21 2UC21 2UC22 2UC23Mã hiệu đặt hàng 6SE6440- -2AA1 -5AA1 -7AA1 -5AA1 -5AA1 -1BA1 -5BA1 -2BA1 -0CA1Cỡ vỏ A B C Công suất định mức CT [kW] 0,12 0,25 0,37 0,55 0,75 1,1 1,5 2,2 3,0 Công suất đầu ra [kVA] 0,4 0,7 1,0 1,3 1,7 2,4 3,2 4,6 6,0 Dòng điện vào CT- 1 [A] 1,1 1,9 2,7 3,6 4,7 6,4 8,3 11,7 15,6 Dòng điện ra CT [A] 0,9 1,7 2,3 3,0 3,9 5,5 7,4 10,4 13,6 Cầu chì [A] 10 10 10 16 16 20 20 25 25 Khuyến cáo loại 3NA 3803 3803 3803 3805 3805 3807 3807 3810 3810Theo chuẩn UL * * * * * * * * * Tiết diện cáp đầu vào min [mm2] 1,0 1,0 1,0 1,5 1,5 2,5 2,5 2,5 4,0 Tiết diện cáp đầu vào max [mm2] 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 6,0 6,0 6,0 10,0 Tiết diện cáp đầu ra min [mm2] 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,5 Tiết diện cáp đầu ra max [mm2] 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 6,0 6,0 6,0 10,0 Trọng lượng [kg] 1,3 1,3 1,3 1,3 1,3 3,3 3,3 3,3 5,5 Mômen xiết cho các đầu mạch lực [Nm] 1,1 1,5 2,25 2UC24 2UC25 2UC27 2UC31 2UC31 2UC31 2UC32 2UC33 2UC33 2UC34Mã hiệu đặt hàng 6SE6440 -0CA1 -5CA1 -5DA1 -1DA1 -5DA1 -8EA1 -2EA1 -0FA1 -7FA1 -5FA1 Cỡ vỏ C D E F Công suất định mức CT [kW] 4,0 5,5 7,5 11,0 15,0 18,5 22,0 30,0 37,0 45,0 Công suất đầu ra [kVA] 7,7 9,6 12,3 18,4 23,7 29,8 35,1 45,6 57,0 67,5 Dòng điện vào CT-1 [A] 19,7 26,5 34,2 38,0 50,0 62,0 71,0 96,0 114,0 135,0 Dòng điện ra CT [A] 17,5 22,0 28,0 42,0 54,0 68,0 80,0 104,0 130,0 154,0Dòng điện vào VT- 1 [A] 28,3 34,2 38,0 50,0 62,0 71,0 96,0 114,0 135,0 164,0Dòng điện ra VT- 1 [A] 22,0 28,0 42,0 54,0 68,0 80,0 104,0 130,0 154,0 – Cầu chì [A] 32 35 50 80 80 100 125 200 200 250Khuyến cáo loại 3NA 3812 3814 3820 3824 3824 3830 3032 3140 3142 3144Theo chuẩn UL SNP * * 1817 -0 1820 -0 1820 -0 1021 -0 1022 -0 1225 -0 1225 -0 1227-0 Tiết diện cáp đầu vào min 4,0 4,0 10,0 16,0 16,0 25,0 25,0 70,0 70,0 95,0Tiết diện cáp đầu vào max [mm2] 10,0 10,0 35,0 35,0 35,0 35,0 35,0 150,0 150,0 150,0Tiết diện cáp đầu ra min [mm2] 4,0 4,0 10,0 16,0 16,0 25,0 25,0 50,0 70,0 95,0Tiết dện cáp đầu ra max [mm2] 10,0 10,0 35,0 35,0 35,0 35,0 35,0 150,0 150,0 150,0Trọng lượng [kg] 5,5 5,5 17,0 16,0 16,0 20,0 20,0 55,0 55,0 55,0Mômen xiết cho các đầu mạch lực [Nm] 2,25 10 50 1) Các điều kiện thứ cấp: Dòng điện tại điểm hoạt động định mức áp dụng cho nguồn có điện áp ngắn mạch Vk = 2% là dòng điện tương ứng với công suất định mức của bộ biến tần và điện áp lưới 240V trong trường hợp không có cuộn kháng chuyển mạch. Nếu dùng cuộn kháng chuyển mạch, các giá trị cụ thể trong bảng giảm đi trong khoảng từ 55% đến 70%. 2 Lắp đặt phần điện Tháng 7/05 MICROMASTER 440 Hướng dẫn vận hành (Bản rút gọn) 9 Dải điện áp đầu vào 3 AC 380 V- 480 V, ±10% (có kèm bộ lọc cấp A) Mã hiệu đặt hàng 6SE6440-2AD22-2BA1 2AD23-0BA1 2AD24-0BA1 2AD25-5CA1 2AD27-5CA1 2AD31-1CA1 2AD31-5DA1 Cỡ vỏ B C D Công suất định mức CT [kW] 2,2 3,0 4,0 5,5 7,5 11,0 15,0 Công suất đầu ra [kVA] 4,5 5,9 7,8 10,1 14,0 19,8 24,4 Dòng điện vào CT- 1 [A] 7,5 10,0 12,8 15,6 22,0 23,1 33,8 Dòng điện ra CT [A] 5,9 7,7 10,2 13,2 18,4 26,0 32,0 Dòng điện vào VT- 1 [A] – – – 17,3 23,1 33,8 37,0 Dòng điện ra VT- 1 [A] – – – 20,2 29,0 39,0 45,2 Cầu chì [A] 16 16 20 20 32 35 50 Khuyến cáo loại 3NA 3805 3805 3807 3807 3812 3814 3820 Theo chuẩn UL 3NE * * * * * * 1817-0Tiết diện cáp đầu vào min 1,5 1,5 2,5 2,5 4,0 6,0 10,0 Tiết diện cáp đầu vào max [mm2] 6,0 6,0 6,0 10,0 10,0 10,0 35,0 Tiết diện cáp đầu ra min [mm2] 1,0 1,0 1,0 2,5 4,0 6,0 10,0 Tiết diện cáp đầu ra max [mm2] 6,0 6,0 6,0 10,0 10,0 10,0 35,0 Trọng lượng [kg] 3,4 3,4 3,4 5,7 5,7 5,7 17,0 Mômen xiết cho các đầu mạch lực [Nm] 1,1 1,5 2,25 Mã hiệu đặt hàng 6SE6440-2AD31-8DA1 2AD32-2DA1 2AD33-0EA1 2AD33-7EA1 2AD34-5FA1 2AD35-5FA1 2AD37-5FA1 Cỡ vỏ D E F Công suất định mức CT [kW] 18,5 22,0 30,0 37,0 45,0 55,0 75,0 Công suất đầu ra [kVA] 29,0 34,3 47,3 57,2 68,6 83,8 110,5 Dòng điện vào CT- 1 [A] 37,0 43,0 59,0 72,0 87,0 104,0 139,0 Dòng điện ra CT [A] 38,0 45,0 62,0 75,0 90,0 110,0 145,0Dòng điện vào VT- 1 [A] 43,0 59,0 72,0 87,0 104,0 139,0 169,0Dòng điện ra VT- 1 [A] 45,0 62,0 75,0 90,0 110,0 145,0 178,0Cầu chì [A] 63 80 100 125 160 200 250 Khuyến cáo loại 3NA 3822 3824 3830 3832 3836 3140 3144 Theo chuẩn UL 3NE 1818-0 1820-0 1021-0 1022-0 1224-0 1225-0 1227-0Tiết diện đầu vào min [mm2] 10,0 16,0 25,0 25,0 35,0 70,0 95,0 Tiết diện cáp đầu vào max [mm2] 35,0 35,0 35,0 35,0 150,0 150,0 150,0Tiết diện cáp đầu ra min [mm2] 10,0 16,0 25,0 25,0 50,0 70,0 95,0 Tiết diện cáp đầu ra max [mm2] 35,0 35,0 35,0 35,0 150,0 150,0 150,0Trọng lượng [kg] 17,0 17,0 22,0 22,0 75,0 75,0 75,0 Mômen xiết cho các đầu mạch lực [Nm] 10 50 1) Các điều kiện thứ cấp: Dòng điện tại điểm hoạt động định mức áp dụng cho nguồn có điện áp ngắn mạch Vk = 2% là dòng điện tương ứng với công suất định mức của bộ biến tần và điện áp lưới 400V trong trường hợp không có cuộn kháng chuyển mạch. Nếu dùng cuộn kháng chuyển mạch, các giá trị cụ thể trong bảng giảm đi trong khoảng từ 70% đến 80%. Tháng 7/05 2 Lắp đặt phần điện MICROMASTER 440 Hướng dẫn vận hành (Bản rút gọn) 10 Dải điện áp đầu vào 3 AC 380 V- 480 V, ±10% (không kèm bộ lọc) Mã hiệu đặt hàng 6SE6440- 2UD31-1CA12UD31-5DA12UD31-8DA12UD32-2DA12UD33-0EA1 2UD33-7EA1 2UD34-5FA1 2UD35-5FA1 2UD37-5FA1 Cỡ vỏ C D E F Công suất ra định mức CT [kW] 11,0 15,0 18,5 22,0 30,0 37,0 45,0 55,0 75,0 Công suất ra định mức [kVA] 19,8 24,4 29,0 34,3 47,3 57,2 68,6 83,8 110,5Dòng điện vào CT 1) [A] 23,1 33,8 37,0 43,0 59,0 72,0 87,0 104,0 139,0Dòng điện ra CT [A] 26,0 32,0 38,0 45,0 62,0 75,0 90,0 110,0 145,0Dòng điện vào VT 1) [A] 33,8 37,0 43,0 59,0 72,0 87,0 104,0 139,0 169,0Dòng điện ra VT [A] 32,0 38,0 45,0 62,0 75,0 90,0 110,0 145,0 178,0Cầu chì [A] 35 50 63 80 100 125 160 200 250 Khuyến cáo loại [3NA] 3814 3820 3822 3824 3830 3832 8036 3140 3144Theo chuẩn UL [3NE] * 1817-0 1818-0 1820-0 1321-0 1022-0 1224-0 1225-0 1227-0Tiết diện cáp đầu vào min [mm2] 6,0 10,0 10,0 16,0 25,0 25,0 35,0 70,0 95,0 Tiết diện cáp đầu vào max [mm2] 10,0 35,0 35,0 35,0 35,0 35,0 150,0 150,0 150,0Tiết diện cáp đầu ra min [mm2] 6,0 10,0 10,0 16,0 25,0 25,0 35,0 70,0 95,0 Tiết diện cáp đầu ra max [mm2] 10,0 35,0 35,0 35,0 35,0 35,0 150,0 150,0 150,0Trọng lượng [kg] 5,5 16,0 16,0 16,0 20,0 20,0 56,0 56,0 56,0 Mô men xiết cho các đầu mạch lực [Nm] 2,25 10 50 1) Các điều kiện thứ cấp:Dòng điện tại điểm hoạt động định mức áp dụng cho nguồn có điện áp ngắn mạch Vk = 2% là dòng điện tương ứng với công suất định mức của bộ biến tần và điện áp lưới 400V trong trường hợp không có cuộn kháng chuyển mạch. Nếu dùng cuộn kháng chuyển mạch, các giá trị cụ thể trong bảng giảm đi trong khoảng từ 55% đến 70%. Mã hiệu đặt hàng 6SE6440- 2UD13-7AA12UD15-5AA12UD17-5AA12UD21-1AA12UD21-5AA12UD22-2BA12UD23 -0BA1 2UD24 -0BA1 2UD25-5CA12UD27-5CA1Cỡ vỏ A B C Công suất ra định mức CT [kW] 0,37 0,55 0,75 1,1 1,5 2,2 3,0 4,0 5,5 7,5 Công suất ra định mức [kVA] 0,9 1,2 1,6 2,3 3,0 4,5 5,9 7,8 10,1 14,0Dòng điện vào CT- 1 [A] 2,2 2,8 3,7 4,9 5,9 7,5 10,0 12,8 15,6 22,0Dòng điện ra CT [A] 1,3 1,7 2,2 3,1 4,1 5,9 7,7 10,2 13,2 19,0Dòng điện vào VT 1) [A] – – – – – – – – 17,3 23,1Dòng điện ra VT [A] – – – – – – – – 19,0 26,0Cầu chì [A] 10 10 10 10 10 16 16 20 20 32 Khuyến cáo loại [3NA] 3803 3803 3803 3803 3803 3805 3805 3807 3807 3812Theo chuẩn UL [3NE] * * * * * * * * * * Tiết diện cáp đầu vào min [mm2] 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,5 1,5 2,5 2,5 4,0 Tiết diện cáp đầu vào max [mm2] 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 6,0 6,0 6,0 10,0 10,0Tiết diện cáp đầu ra min [mm2] 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 2,5 4,0 Tiết diện cáp đầu ra max [mm2] 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 6,0 6,0 6,0 10,0 10,0Trọng lượng [kg] 1,3 1,3 1,3 1,3 1,3 3,3 3,3 3,3 5,5 5,5 Mô men xiết cho các đầu mạch lực [Nm] 1,1 1,5 2,25 […]… hành (Bản rút gọn) 27 Tháng 7/05 6 Cài đặt thông số 6 Cài đặt thông số 6.1 Cài đặt thông số nhanh Bộ biến tần tương thích với động cơ nhờ sử dụng chức năng cài đặt thông số nhanh, và các thông số kĩ thuật quan trọng sẽ được biến tần FU (ví dụ động cơ tiêu chuẩn 1LA 4 cực của Siemens) thích hợp với thông số định… số 2 Biến tần 3 Động cơ 4 Cảm biến tốc độ 0 Cài đặt thông số * 0 Sẵn sàng 1 Cài đặt nhanh 30 Cài đặt tại nhà máy Chú ý P0010 nên được để ở 1 để cài đặt thông số định mức trên nhãn của động cơ 0 Tiêu chuẩn Châu Âu/ Bắc Mỹ 0 Châu Âu [KW], tần số mặc định 50Hz 1 Bắc Mỹ [hp], tần số mặc định 60Hz 2 Bắc Mỹ [kW], tần số mặc định 60Hz Chú ý Đối với P0100 = 0 hoặc 1, giá trị P0100 được xác định khi cài đặt. .. gọn) 3 Cài đặt mặc định Tháng 7/05 3 Cài đặt mặc định Bộ biến tần MCROMASTER 440 được cài đặt mặc định khi xuất xưởng sao cho có thể vận hành được mà không cần cài đặt thêm bất kỳ thông số nào nữa Để đạt được điều này, các thông số của động cơ được kết nối với biến tần phải có thông số định mức phù hợp với thông số cài đặt mặc định (P0304, P0305, P0307, P0310) tương ứng với động cơ 1LA7 4 cực của Siemens. .. điểm đặt tần số * (nhập vào nguồn điểm đặt tần số) 1 Điểm đặt MOP 2 Điểm đặt tương tự 3 Tần số cố định 4 USS trên đường chuyền BOP 5 USS trên đường chuyền COM ( các đầu dây điều khiển 29 và 30) 6 CB trên đường chuyền COM ( CB là môđun truyền thông) 10 Không có điểm đặt chính + Điểm đặt MOP 11 Điểm đặt MOP + Điểm đặt MOP 12 Điểm đặt tương tự + Điểm đặt MOP … P1000 =… Điều khiển động cơ Kênh điểm đặt. .. + Điểm đặt tương tự 2 77 Điểm đặt tương tự 2 + Điểm đặt tương tự 2 MOP Điều khiển tuần tự ADC FF USS BOP link USS COM link CB COM link Điểm đặt bổ sung Điểm đặt chính Kênh điểm đặt Điều khiển động cơ ADC2 P1080 =… P1082 =… P1120 =… P1121 =… 30 0.00 Hz Tần số nhỏ nhất ( nhập tần số nhỏ nhất cho động cơ, đơn vị Hz) Đặt tần số động cơ nhỏ nhất tại đó động cơ sẽ chạy mà không tính đến tần số điểm đặt Giá… Xóa lỗi Điểm đặt cố định (trực tiếp) Điểm đặt cố định (trực tiếp) Điểm đặt cố định (trực tiếp) P0707 = 0 Không sử dụng P0708 = 0 Không sử dụng Đầu vào số 7 Đầu vào số 8 Các đầu nối (I/O) 3.1 Khoá chuyển đổi DIP 50/60 HZ Tần số định mức mặc định cho động cơ của bộ biến tần MICROMASTER là 50 Hz Đối với động cơ được thiết kể chạy ở tần số định mức 60Hz, các bộ biến tần có thể được đặttần số này nhờ… độ baud (đơn vị tốc độ truyền dữ liệu) CHÚ Ý: Các thông số cài đặt USS trong bộ biên tần MICROMASTER 440 phải phù hợp với chế độ cài đặt của phần mềm STARTER 4.2 Thiết lập truyền thông MICROMASTER 440 ⇔ AOP Truyền thông giữa AOP và MM440 dựa trên giao thức USS, tương tự như STARTER và MM440 Khác với BOP, các thông số truyền thông thích hợp phải được MM440 và AOP nếu như quá trình tự… cơ và đặt lại tất cả các thông số khác theo 1 chế độ của nhà máy, những thông số không có trong quá trình đặt tới 1 và các dữ liệu phù hợp được tính toán Kết thúc cài đặt nhanh… tính toán lại dữ liệu sơ đồ mạch tương đương khi hệ truyền động được điều khiển theo phương pháp vectơ vòng kín (P1300 = 20/21) được minh hoạ theo bảng dưới đây 32 MICROMASTER 440 Hướng dẫn vận hành (Bản rút gọn) 6 Cài đặt thông số Tháng 7/05 Khởi động Cài đặt nhanh Nhận dạng động cơ Hoạt động trong điều khiển không tải Chu trình cài đặt nhanh Nhờ có quá trình cài đặt nhanh, bộ biến tần hiểu và điều… Các giá trị dữ liệu của sơ đồ mạch tương đương được tính toán từ dữ liệu định mức ghi trên nhãn được nhập.Ngoài ra các thông số của các chế độ điều khiển được đặt từ trước, (do đó được tối ưu hoá) (P0340 =3) Kết thúc MICROMASTER 440 Hướng dẫn vận hành (Bản rút gọn) 33 Tháng 7/05 6 Cài đặt thông số 6.4 Cài đặt ứng dụng Cài đặt ứng dụng để điều chỉnh/ tối ưu hoá sự kết hợp giữa bộ biến tần và động cơ. chức năng 26 5.2 Thay đổi các thông số 27 6 Cài đặt thông số 28 6.1 Cài đặt thông số nhanh 28 6.2 Nhận dạng động cơ 32 6.3 Dòng từ hoá 32 6.4 Cài đặt ứng dụng 34 6.4.1 Giao diện nối tiếp 34. thực hiện bất kỳ cài đặt nào. CHÚ Ý ¾ Hãy đọc các hướng dẫn an toàn, các cảnh báo và tất cả các nhãn cảnh bào gắn trên thi ết bị cẩn thận trước khi thực hiện lắp đặt và cài đặt. ¾ Hãy giữ. các chú ý an toàn, các quy trình cài đặt, vận hành và bảo dưỡng trong tài liệu này. Để vận hành được thiết bị tốt và an toàn phụ thuộc vào việc thao tác, lắp đặt, vận hành và bảo dưỡng hợp lý.

Tài liệu hướng dẫn biến tần Tàicho người lắp máy MICROMASTER 440 0,12 kW – 250 kW Hướng dẫn vận hành Tháng 07/05 Cảnh báo, Lưu ý và Chú ý Tháng 7/05 2Cảnh báo, lưu ý và chú ý Các cảnh báo, lưu ý và chú ý được đưa ra để đảm bảo an toàn cho người sử dụng và tránh hư hại cho sản phẩm hoặc các bộ phận của thiết bị được nối. Các cảnh báo, lưu ý và chú ý cụ thể áp dụng cho từng hoạt động được liệt kê ở phần đầu của các chương liên quan và được nhắc lại hoặc bổ sungcác điểm quan trọng trong các phần này. Hãy đọc thông tin cẩn thận, vì nó giúp bảo vệ an toàn cho bản thân người sử dụng và cũng sẽ giúp kéo dài tuổi thọ của bộMICROMASTER 440 và các thiết bị đi kèm. CẢNH BÁO ¾ Thiết bị này có mức điện áp nguy hiểm và điều khiển các bộ phận cơ khí quay có độ nguy hiểm cao. Nếu không tuân theo các cảnh báo hoặc không thực hiện theo các hướng dẫn trong tàinày thì sẽ ảnh hưởng đến tuổi thọ của máy, gây nguy hiểm cho người sử dụng hoặc thiệt hại lớn vềsản. ¾ Chỉ người nào có trình độ chuyên môn phù hợp mới được vận hành thiết bị này, và chỉ sau khi đã nắm được tất cả các chú ý an toàn, các quy trìnhđặt, vận hành và bảo dưỡng trongliệu này. Để vận hành được thiết bị tốt và an toàn phụ thuộc vào việc thao tác, lắp đặt, vận hành và bảo dưỡng hợp lý. ¾ Tụ trên mạch lọc vẫn còn điện trong vòng 5 phút sau khi đã tắt nguồn nên không được phép mở thiết bị trong khoảng thời gian này. Các tụ điện tự phóng điện trong khoảng thời gian này. ¾ Thiết bị này có khả năng bảo vệ quáđộng cơ theo UL508C phần 42. Theo thông số P0610 và P0335, i2t được bật theo mặc định. Cũng có thể bảo vệ quáđộng cơ bằng PTC hoặc KTY84 bên ngoài (không kích hoạt theo mặc định bằng thông số P0601). ¾ Thiết bị này dùng phù hợp trong mạch có dòng không quá 10000 A, ở điện áp lớn nhất 230 V / 460V / 575V khi được bảo vệ bởi các cầu chì loại H, J, K, áp-tô-mát hoặc bộ điều khiển động cơ có bảo vệ. ¾ Chỉ dùng dây đồng Loại 1 60/75 oC có tiết diện được ghi cụ thể tronghướng dẫn vận hành. ¾ Các đầu vào chính, DC và các đầu nối động cơ có thể có điện áp nguy hiểm ngay cả khitần không hoạt động. Luôn luôn chờ 5 phút để thiết bị phóng hết điện sau khi tắt nguồn trước khi thực hiện bất kỳnào. CHÚ Ý ¾ Hãy đọc các hướng dẫn an toàn, các cảnh báo và tất cả các nhãn cảnh bào gắn trên thiết bị cẩn thận trước khi thực hiện lắpvàđặt. ¾ Hãy giữ tất cả các nhãn cảnh báo cẩn thận để có thể dễ dàng đọc được và hãy thay các nhãn bị mất hoặc bị hỏng. ¾ Nhiệt độ môi trường xung quanh cho phép lớn nhất là: – Cõ vỏ A-F: 500C ở mômen không đổi (CT) và dòng điện ra cho phép 100%. 400C ở mômen thay đổi (VT) và dòng điện ra cho phép 100%. – Cỡ vỏ FX và GX: 400C với dòng điện ra cho phép 100%. Mục lục Tháng 7/05 MICROMASTER 440 3 Hướng dẫn vận hành (Bản rút gọn) Mục lục 1 Lắpcơ khí 5 1.1 Khoảng cách lắp5 1.2 Kích thước lắp5 2 Lắpphần điện 6 2.1 Các thông số kĩ thuật 6 2.2 Các đầu nối mạch lực 13 2.3 Các đầu dây điều khiển 21 2.4 Sơ đồ nguyên lý 22 3mặc định 23 3.1 Khoá chuyển đổi DIP 50/60 HZ 23 4 Truyền thông 24 4.1 Thiết lập truyền thông MICROMASTER 440 ⇔ Phần mềm STARTER 24 4.2 Thiết lập truyền thông MICROMASTER 440 ⇔ AOP 24 4.3 Giao diện BUS (CB) 25 5 BOP/AOP (Tuỳ chọn) 26 5.1 Các nút và các chức năng 26 5.2 Thay đổi các thông số 27 6thông số 28 6.1thông số nhanh 28 6.2 Nhận dạng động cơ 32 6.3 Dòng từ hoá 32 6.4ứng dụng 34 6.4.1 Giao diện nối tiếp 34 6.4.2 Chọn nguồn lệnh 34 6.4.3 Đầu vào số (DIN) 35 6.4.4 Các đầu ra số (DOUT) 36 6.4.5 Chọn giá trị điểmsố 37 6.4.6 Đầu vào tương tự (ADC) 38 6.4.7 Đầu ra tương tự (DAC) 39 6.4.8 Chiết áp xung (MOP) 40 6.4.9số cố định (FF) 41 6.4.10 Chạy nhấp 42 6.4.11 Bộ phát hàm tạo độ dốc (RFG) 43 6.4.12 Cácsố quy chiếu / giới hạn 44 6.4.13 Bảo vệ bộ45 6.4.14 Bảo vệ nhiệt động cơ 45 6.4.15 Encoder 47 6.4.16 Điều khiển V/f 48 6.4.17 Điều khiển định hướng trường (FCC) 50 6.4.17.1 Điều khiển vectơ không sensor (SLVC) 51 6.4.17.2 Điều khiển vectơ có encoder (VC) 53 6.4.18 Các chức năng cụ thể của55 6.4.18.1 Khởi động bám 55 6.4.18.2 Tự khởi động 55 6.4.18.3 Phanh hãm cơ khí của động cơ 56 6.4.18.4 Hãm một chiều (DC) 58 Tháng 7/05 Mục lục MICROMASTER 440 Hướng dẫn vận hành (Bản rút gọn) 4 6.4.18.5 Hãm hỗn hợp 59 6.4.18.6 Hãm động năng 60 6.4.18.7 Bộ điều khiển Vdc 60 6.4.18.8 Bộ điều khiển PID 61 6.4.18.9 Các khối chức năng tự do (FFB) 62 6.4.19 Tập dữlệnh và truyền động 63 6.4.20 Thông số chẩn đoán 66 6.5nối tiếp 67 6.6lại các thông số mặc định 67 7 Các chế độ hiển thị và cảnh báo 68 7.1 Hiển thị trạng thái LED 68 7.2 Các thông báo lỗi và cảnh báo 69 8 Danh mục Thuật ngữtắt 70 1 Lắpcơ khí Tháng 7/05 MICROMASTER 440 Hướng dẫn vận hành (Bản rút gọn) 51 Lắpcơ khí 1.1 Khoảng cách lắpCác bộcó thể được lắp sát nhau. Trong tủ điều khiển, khi lắp các bộthành các hàng theo chiều thẳng đứng, các điều kiện môi trường không được vượt quá giới hạn cho phép. Ngoài ra cũng cần phải lưu ý các khoảng cách tối thiểu để thông gió: Cỡ vỏ A, B, C khoảng cách phía trên và phía dưới tối thiểu:100mm Cỡ vỏ D khoảng cách phía trên và phía dưới tối thiểu:300mm Cỡ vỏ F khoảng cách phía trên và phía dưới tối thiểu:350mm Cỡ vỏ FX, GX khoảng cách tối thiểu phía trên: 250mm phía dưới: 150mm phía trước:40mm (FX), 50mm (GX) 1.2 Kích thước lắpKích thước lỗ khoan Mômen xiết H W Bulông Nm Cỡ vỏ mm (Inch) mm (Inch) (ibf.in) A 160 (6.30) – 2xM4 B 174 (6.85) 138 (5.43) 4xM4 C 204 (8.03) 174 (6.85) 4xM5 2,5 (22.12) D 486 (19.13) 235 (9.25) 4xM8 E 616,4 (24.27) 235 (9.25) 4xM8 F 810 (31.89) 300 (11.81) 4xM8 3,0 (26.54) FX 1375,5 (54.14) 250 (9.84) 6xM8 13,0 (115,02) GX 1508,5 (59.38) 250 (9.84) 6xM8 13,0 (115,02) Hình 1-1 Các kích thước lắpTháng 7/05 2 Lắpphần điện MICROMASTER 440 Hướng dẫn vận hành (Bản rút gọn) 6 2 Lắpphần điện 2.1 Các thông số kĩ thuật Dải điện áp đầu vào 1 AC 200 V- 240 V, ±10% (Không có bộ lọc và có kèm bộ lọc cấp A) 2AB 11 12 13 15 17 21 21 22 23 Mã hiệuhàng 6SE6440- 2UC 2AA1 5AA1 7AA1 5AA1 5AA1 1BA1 5BA1 2BA1 0CA1Cỡ vỏ A B C Công suất định mức CT [kW] 0,12 0,25 0,37 0,55 0,75 1,1 1,5 2,2 3,0 Công suất đầu ra [kVA] 0,4 0,7 1,0 1,3 1,7 2,4 3,2 4,6 6,0 Dòng điện vào CT -1 [A] 4,6 6,2 8,2 11,0 14,4 20,2 35,5 Dòng điện ra CT [A] 0,9 1,7 2,3 3,0 3,9 5,5 7,4 10,4 13,6 Cầu chì [A] Khuyến cáo loại 3NA 3803 3803 3803 3805 3805 3807 3807 3812 3817Theo chuẩn UL * * * * * * * * * Tiết diện cáp đầu vào min 16 16 14 14 12 10 Tiết diện cáp đầu vào max [mm2] 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 6,0 6,0 6,0 10,0 Tiết diện cáp đầu ra min [mm2] 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,5 Tiết diện cáp đầu ra max [mm2] 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 6,0 6,0 6,0 10,0 Trọng lượng (khi kèm bộ lọc cấp A) [kg] 1,3 1,3 1,3 1,3 1,3 3,4 3,4 3,4 5,7 Trọng lượng (khi không có bộ lọc) [kg] 1,3 1,3 1,3 1,3 1,3 3,3 3,3 3,3 5,5 Mômen xiết cho các đầu mạch lực [Nm] 1,1 1,5 2,25 1) Các điều kiện thứ cấp: Dòng điệnđiểm hoạt động định mức áp dụng cho nguồn có điện áp ngắn mạch Vk = 2% là dòng điện tương ứng với công suất định mức của bộvà điện áp lưới 240V trong trường hợp không có cuộn kháng chuyển mạch. Nếu dùng cuộn kháng chuyển mạch, các giá trị cụ thể trong bảng giảm đi trong khoảng từ 55% đến 70%. 2 Lắpphần điện Tháng 7/05 MICROMASTER 440 Hướng dẫn vận hành (Bản rút gọn) 7 Dải điện áp đầu vào 3 AC 200 V- 240 V, ±10% (có kèm bộ lọc cấp A) Mã hiệuhàng 6SE6440- 2AC23-0CA1 2AC24-0CA1 2AC25-5CA1 Cỡ vỏ C Công suất định mức CT [kW] 3,0 4,0 5,5 Công suất đầu ra [kVA] 6,0 7,7 9,6 Dòng điện vào CT- 1 [A] 15,6 19,7 26,5 Dòng điện ra CT [A] 13,6 17,5 22,0 Dòng điện vào VT -1 [A] – 28,3 34,2 Dòng điện ra VT [A] – 22,0 28,0 Cầu chì [A] 25 32 35 Khuyền cáo loại 3NA 3810 3812 3814 Theo chuẩn UL * * * Tiết diện cáp đầu vào min [mm2] 2,5 4,0 4,0 Tiết diện cáp đầu vào max [mm2] 10,0 10,0 10,0 Tiết diện cáp đầu ra min [mm2] 1,5 4,0 4,0 Tiết diện cáp đầu ra max [mm2] 10,0 10,0 10,0 Trọng lượng [kg] 5,7 5,7 5,7 Mô men xiết cho các đầu mạch lực [Nm] 2,25 1) Các điều kiện thứ cấp: Dòng điệnđiểm hoạt động định mức áp dụng cho nguồn có điện áp ngắn mạch Vk = 2% là dòng điện tương ứng với công suất định mức của bộvà điện áp lưới 240V trong trường hợp không có cuộn kháng chuyển mạch. Nếu dùng cuộn kháng chuyển mạch, các giá trị cụ thể trong bảng giảm đi trong khoảng từ 55% đến 70%. Tháng 7/05 2 Lắpphần điện MICROMASTER 440 Hướng dẫn vận hành (Bản rút gọn) 8 Dải điện áp đầu vào 3 AC 200 V – 240 V, ±10% (Không có bộ lọc ) 2UC11 2UC12 2UC13 2UC15 2UC17 2UC21 2UC21 2UC22 2UC23Mã hiệuhàng 6SE6440- -2AA1 -5AA1 -7AA1 -5AA1 -5AA1 -1BA1 -5BA1 -2BA1 -0CA1Cỡ vỏ A B C Công suất định mức CT [kW] 0,12 0,25 0,37 0,55 0,75 1,1 1,5 2,2 3,0 Công suất đầu ra [kVA] 0,4 0,7 1,0 1,3 1,7 2,4 3,2 4,6 6,0 Dòng điện vào CT- 1 [A] 1,1 1,9 2,7 3,6 4,7 6,4 8,3 11,7 15,6 Dòng điện ra CT [A] 0,9 1,7 2,3 3,0 3,9 5,5 7,4 10,4 13,6 Cầu chì [A] 10 10 10 16 16 20 20 25 25 Khuyến cáo loại 3NA 3803 3803 3803 3805 3805 3807 3807 3810 3810Theo chuẩn UL * * * * * * * * * Tiết diện cáp đầu vào min [mm2] 1,0 1,0 1,0 1,5 1,5 2,5 2,5 2,5 4,0 Tiết diện cáp đầu vào max [mm2] 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 6,0 6,0 6,0 10,0 Tiết diện cáp đầu ra min [mm2] 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,5 Tiết diện cáp đầu ra max [mm2] 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 6,0 6,0 6,0 10,0 Trọng lượng [kg] 1,3 1,3 1,3 1,3 1,3 3,3 3,3 3,3 5,5 Mômen xiết cho các đầu mạch lực [Nm] 1,1 1,5 2,25 2UC24 2UC25 2UC27 2UC31 2UC31 2UC31 2UC32 2UC33 2UC33 2UC34Mã hiệuhàng 6SE6440 -0CA1 -5CA1 -5DA1 -1DA1 -5DA1 -8EA1 -2EA1 -0FA1 -7FA1 -5FA1 Cỡ vỏ C D E F Công suất định mức CT [kW] 4,0 5,5 7,5 11,0 15,0 18,5 22,0 30,0 37,0 45,0 Công suất đầu ra [kVA] 7,7 9,6 12,3 18,4 23,7 29,8 35,1 45,6 57,0 67,5 Dòng điện vào CT-1 [A] 19,7 26,5 34,2 38,0 50,0 62,0 71,0 96,0 114,0 135,0 Dòng điện ra CT [A] 17,5 22,0 28,0 42,0 54,0 68,0 80,0 104,0 130,0 154,0Dòng điện vào VT- 1 [A] 28,3 34,2 38,0 50,0 62,0 71,0 96,0 114,0 135,0 164,0Dòng điện ra VT- 1 [A] 22,0 28,0 42,0 54,0 68,0 80,0 104,0 130,0 154,0 – Cầu chì [A] 32 35 50 80 80 100 125 200 200 250Khuyến cáo loại 3NA 3812 3814 3820 3824 3824 3830 3032 3140 3142 3144Theo chuẩn UL SNP * * 1817 -0 1820 -0 1820 -0 1021 -0 1022 -0 1225 -0 1225 -0 1227-0 Tiết diện cáp đầu vào min 4,0 4,0 10,0 16,0 16,0 25,0 25,0 70,0 70,0 95,0Tiết diện cáp đầu vào max [mm2] 10,0 10,0 35,0 35,0 35,0 35,0 35,0 150,0 150,0 150,0Tiết diện cáp đầu ra min [mm2] 4,0 4,0 10,0 16,0 16,0 25,0 25,0 50,0 70,0 95,0Tiết dện cáp đầu ra max [mm2] 10,0 10,0 35,0 35,0 35,0 35,0 35,0 150,0 150,0 150,0Trọng lượng [kg] 5,5 5,5 17,0 16,0 16,0 20,0 20,0 55,0 55,0 55,0Mômen xiết cho các đầu mạch lực [Nm] 2,25 10 50 1) Các điều kiện thứ cấp: Dòng điệnđiểm hoạt động định mức áp dụng cho nguồn có điện áp ngắn mạch Vk = 2% là dòng điện tương ứng với công suất định mức của bộvà điện áp lưới 240V trong trường hợp không có cuộn kháng chuyển mạch. Nếu dùng cuộn kháng chuyển mạch, các giá trị cụ thể trong bảng giảm đi trong khoảng từ 55% đến 70%. 2 Lắpphần điện Tháng 7/05 MICROMASTER 440 Hướng dẫn vận hành (Bản rút gọn) 9 Dải điện áp đầu vào 3 AC 380 V- 480 V, ±10% (có kèm bộ lọc cấp A) Mã hiệuhàng 6SE6440-2AD22-2BA1 2AD23-0BA1 2AD24-0BA1 2AD25-5CA1 2AD27-5CA1 2AD31-1CA1 2AD31-5DA1 Cỡ vỏ B C D Công suất định mức CT [kW] 2,2 3,0 4,0 5,5 7,5 11,0 15,0 Công suất đầu ra [kVA] 4,5 5,9 7,8 10,1 14,0 19,8 24,4 Dòng điện vào CT- 1 [A] 7,5 10,0 12,8 15,6 22,0 23,1 33,8 Dòng điện ra CT [A] 5,9 7,7 10,2 13,2 18,4 26,0 32,0 Dòng điện vào VT- 1 [A] – – – 17,3 23,1 33,8 37,0 Dòng điện ra VT- 1 [A] – – – 20,2 29,0 39,0 45,2 Cầu chì [A] 16 16 20 20 32 35 50 Khuyến cáo loại 3NA 3805 3805 3807 3807 3812 3814 3820 Theo chuẩn UL 3NE * * * * * * 1817-0Tiết diện cáp đầu vào min 1,5 1,5 2,5 2,5 4,0 6,0 10,0 Tiết diện cáp đầu vào max [mm2] 6,0 6,0 6,0 10,0 10,0 10,0 35,0 Tiết diện cáp đầu ra min [mm2] 1,0 1,0 1,0 2,5 4,0 6,0 10,0 Tiết diện cáp đầu ra max [mm2] 6,0 6,0 6,0 10,0 10,0 10,0 35,0 Trọng lượng [kg] 3,4 3,4 3,4 5,7 5,7 5,7 17,0 Mômen xiết cho các đầu mạch lực [Nm] 1,1 1,5 2,25 Mã hiệuhàng 6SE6440-2AD31-8DA1 2AD32-2DA1 2AD33-0EA1 2AD33-7EA1 2AD34-5FA1 2AD35-5FA1 2AD37-5FA1 Cỡ vỏ D E F Công suất định mức CT [kW] 18,5 22,0 30,0 37,0 45,0 55,0 75,0 Công suất đầu ra [kVA] 29,0 34,3 47,3 57,2 68,6 83,8 110,5 Dòng điện vào CT- 1 [A] 37,0 43,0 59,0 72,0 87,0 104,0 139,0 Dòng điện ra CT [A] 38,0 45,0 62,0 75,0 90,0 110,0 145,0Dòng điện vào VT- 1 [A] 43,0 59,0 72,0 87,0 104,0 139,0 169,0Dòng điện ra VT- 1 [A] 45,0 62,0 75,0 90,0 110,0 145,0 178,0Cầu chì [A] 63 80 100 125 160 200 250 Khuyến cáo loại 3NA 3822 3824 3830 3832 3836 3140 3144 Theo chuẩn UL 3NE 1818-0 1820-0 1021-0 1022-0 1224-0 1225-0 1227-0Tiết diện đầu vào min [mm2] 10,0 16,0 25,0 25,0 35,0 70,0 95,0 Tiết diện cáp đầu vào max [mm2] 35,0 35,0 35,0 35,0 150,0 150,0 150,0Tiết diện cáp đầu ra min [mm2] 10,0 16,0 25,0 25,0 50,0 70,0 95,0 Tiết diện cáp đầu ra max [mm2] 35,0 35,0 35,0 35,0 150,0 150,0 150,0Trọng lượng [kg] 17,0 17,0 22,0 22,0 75,0 75,0 75,0 Mômen xiết cho các đầu mạch lực [Nm] 10 50 1) Các điều kiện thứ cấp: Dòng điệnđiểm hoạt động định mức áp dụng cho nguồn có điện áp ngắn mạch Vk = 2% là dòng điện tương ứng với công suất định mức của bộvà điện áp lưới 400V trong trường hợp không có cuộn kháng chuyển mạch. Nếu dùng cuộn kháng chuyển mạch, các giá trị cụ thể trong bảng giảm đi trong khoảng từ 70% đến 80%. Tháng 7/05 2 Lắpphần điện MICROMASTER 440 Hướng dẫn vận hành (Bản rút gọn) 10 Dải điện áp đầu vào 3 AC 380 V- 480 V, ±10% (không kèm bộ lọc) Mã hiệuhàng 6SE6440- 2UD31-1CA12UD31-5DA12UD31-8DA12UD32-2DA12UD33-0EA1 2UD33-7EA1 2UD34-5FA1 2UD35-5FA1 2UD37-5FA1 Cỡ vỏ C D E F Công suất ra định mức CT [kW] 11,0 15,0 18,5 22,0 30,0 37,0 45,0 55,0 75,0 Công suất ra định mức [kVA] 19,8 24,4 29,0 34,3 47,3 57,2 68,6 83,8 110,5Dòng điện vào CT 1) [A] 23,1 33,8 37,0 43,0 59,0 72,0 87,0 104,0 139,0Dòng điện ra CT [A] 26,0 32,0 38,0 45,0 62,0 75,0 90,0 110,0 145,0Dòng điện vào VT 1) [A] 33,8 37,0 43,0 59,0 72,0 87,0 104,0 139,0 169,0Dòng điện ra VT [A] 32,0 38,0 45,0 62,0 75,0 90,0 110,0 145,0 178,0Cầu chì [A] 35 50 63 80 100 125 160 200 250 Khuyến cáo loại [3NA] 3814 3820 3822 3824 3830 3832 8036 3140 3144Theo chuẩn UL [3NE] * 1817-0 1818-0 1820-0 1321-0 1022-0 1224-0 1225-0 1227-0Tiết diện cáp đầu vào min [mm2] 6,0 10,0 10,0 16,0 25,0 25,0 35,0 70,0 95,0 Tiết diện cáp đầu vào max [mm2] 10,0 35,0 35,0 35,0 35,0 35,0 150,0 150,0 150,0Tiết diện cáp đầu ra min [mm2] 6,0 10,0 10,0 16,0 25,0 25,0 35,0 70,0 95,0 Tiết diện cáp đầu ra max [mm2] 10,0 35,0 35,0 35,0 35,0 35,0 150,0 150,0 150,0Trọng lượng [kg] 5,5 16,0 16,0 16,0 20,0 20,0 56,0 56,0 56,0 Mô men xiết cho các đầu mạch lực [Nm] 2,25 10 50 1) Các điều kiện thứ cấp:Dòng điệnđiểm hoạt động định mức áp dụng cho nguồn có điện áp ngắn mạch Vk = 2% là dòng điện tương ứng với công suất định mức của bộvà điện áp lưới 400V trong trường hợp không có cuộn kháng chuyển mạch. Nếu dùng cuộn kháng chuyển mạch, các giá trị cụ thể trong bảng giảm đi trong khoảng từ 55% đến 70%. Mã hiệuhàng 6SE6440- 2UD13-7AA12UD15-5AA12UD17-5AA12UD21-1AA12UD21-5AA12UD22-2BA12UD23 -0BA1 2UD24 -0BA1 2UD25-5CA12UD27-5CA1Cỡ vỏ A B C Công suất ra định mức CT [kW] 0,37 0,55 0,75 1,1 1,5 2,2 3,0 4,0 5,5 7,5 Công suất ra định mức [kVA] 0,9 1,2 1,6 2,3 3,0 4,5 5,9 7,8 10,1 14,0Dòng điện vào CT- 1 [A] 2,2 2,8 3,7 4,9 5,9 7,5 10,0 12,8 15,6 22,0Dòng điện ra CT [A] 1,3 1,7 2,2 3,1 4,1 5,9 7,7 10,2 13,2 19,0Dòng điện vào VT 1) [A] – – – – – – – – 17,3 23,1Dòng điện ra VT [A] – – – – – – – – 19,0 26,0Cầu chì [A] 10 10 10 10 10 16 16 20 20 32 Khuyến cáo loại [3NA] 3803 3803 3803 3803 3803 3805 3805 3807 3807 3812Theo chuẩn UL [3NE] * * * * * * * * * * Tiết diện cáp đầu vào min [mm2] 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,5 1,5 2,5 2,5 4,0 Tiết diện cáp đầu vào max [mm2] 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 6,0 6,0 6,0 10,0 10,0Tiết diện cáp đầu ra min [mm2] 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 2,5 4,0 Tiết diện cáp đầu ra max [mm2] 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 6,0 6,0 6,0 10,0 10,0Trọng lượng [kg] 1,3 1,3 1,3 1,3 1,3 3,3 3,3 3,3 5,5 5,5 Mô men xiết cho các đầu mạch lực [Nm] 1,1 1,5 2,25 […]… hành (Bản rút gọn) 27 Tháng 7/05 6thông số 6thông số 6.1thông số nhanh Bộtương thích với động cơ nhờ sử dụng chức năngthông số nhanh, và các thông số kĩ thuật quan trọng sẽ được cài đặt Cài đặt nhanh không cần được thực hiện nếu thông số định mức của động cơ ghi trong bộFU (ví dụ động cơ tiêu chuẩn 1LA 4 cực của Siemens) thích hợp với thông số định… số 23 Động cơ 4 Cảmtốc độ 0thông số * 0 Sẵn sàng 1nhanh 30nhà máy Chú ý P0010 nên được để ở 1 đểthông số định mức trên nhãn của động cơ 0 Tiêu chuẩn Châu Âu/ Bắc Mỹ 0 Châu Âu [KW],số mặc định 50Hz 1 Bắc Mỹ [hp],số mặc định 60Hz 2 Bắc Mỹ [kW],số mặc định 60Hz Chú ý Đối với P0100 = 0 hoặc 1, giá trị P0100 được xác định khiđặt. .. gọn) 3mặc định Tháng 7/05 3mặc định BộMCROMASTER 440 đượcmặc định khi xuất xưởng sao cho có thể vận hành được mà không cầnthêm bất kỳ thông số nào nữa Đểđược điều này, các thông số của động cơ được kết nối vớiphải có thông số định mức phù hợp với thông sốmặc định (P0304, P0305, P0307, P0310) tương ứng với động cơ 1LA7 4 cực của Siemens. .. điểmsố * (nhập vào nguồn điểmsố) 1 ĐiểmMOP 2 Điểmtương tự 3số cố định 4 USS trên đường chuyền BOP 5 USS trên đường chuyền COM ( các đầu dây điều khiển 29 và 30) 6 CB trên đường chuyền COM ( CB là môđun truyền thông) 10 Không có điểmchính + ĐiểmMOP 11 ĐiểmMOP + ĐiểmMOP 12 Điểmtương tự + ĐiểmMOP … P1000 =… Điều khiển động cơ Kênh điểm đặt. .. + Điểmtương tự 2 77 Điểmtương tự 2 + Điểmtương tự 2 MOP Điều khiển tuần tự ADC FF USS BOP link USS COM link CB COM link Điểmbổ sung Điểmchính Kênh điểmĐiều khiển động cơ ADC2 P1080 =… P1082 =… P1120 =… P1121 =… 30 0.00 Hzsố nhỏ nhất ( nhậpsố nhỏ nhất cho động cơ, đơn vị Hz)số động cơ nhỏ nhấtđó động cơ sẽ chạy mà không tính đếnsố điểmGiá… Xóa lỗi Điểmcố định (trực tiếp) Điểmcố định (trực tiếp) Điểmcố định (trực tiếp) P0707 = 0 Không sử dụng P0708 = 0 Không sử dụng Đầu vào số 7 Đầu vào số 8 Các đầu nối (I/O) 3.1 Khoá chuyển đổi DIP 50/60 HZsố định mức mặc định cho động cơ của bộMICROMASTER là 50 Hz Đối với động cơ được thiết kể chạy ởsố định mức 60Hz, các bộcó thể đượcsố này nhờ… độ baud (đơn vị tốc độ truyền dữ liệu) CHÚ Ý: Các thông sốUSS trong bộMICROMASTER 440 phải phù hợp với chế độcủa phần mềm STARTER 4.2 Thiết lập truyền thông MICROMASTER 440 ⇔ AOP Truyền thông giữa AOP vàdựa trên giao thức USS, tương tự như STARTER vàKhác với BOP, các thông số truyền thông thích hợp phải được cài đặt cho cảvà AOP nếu như quá trình tự… cơ vàlại tất cả các thông số khác theo 1 chế độ của nhà máy, những thông số không có trong quá trình cài đặt nhanh (gán “QC”= 0) Quá trình tính toán các thông số môtơ và cài đặt lại chế độ I/O theo chế độ định 2 mức 3 Chỉ tính toán các thông số của môtơ Không cài đặt lai các thông số khác CHÚ Ý Với P3900= 1,2,3 Kết thúc P0340 tựtới 1 và các dữphù hợp được tính toán Kết thúcnhanh… tính toán lại dữsơ đồ mạch tương đương khi hệ truyền động được điều khiển theo phương pháp vectơ vòng kín (P1300 = 20/21) được minh hoạ theo bảng dưới đây 32 MICROMASTER 440 Hướng dẫn vận hành (Bản rút gọn) 6thông số Tháng 7/05 Khởi độngnhanh Nhận dạng động cơ Hoạt động trong điều khiển khôngChu trìnhnhanh Nhờ có quá trìnhnhanh, bộhiểu và điều… Các giá trị dữcủa sơ đồ mạch tương đương được tính toán từ dữđịnh mức ghi trên nhãn được nhập.Ngoài ra các thông số của các chế độ điều khiển đượctừ trước, (do đó được tối ưu hoá) (P0340 =3) Kết thúc MICROMASTER 440 Hướng dẫn vận hành (Bản rút gọn) 33 Tháng 7/05 6thông số 6.4ứng dụngứng dụng để điều chỉnh/ tối ưu hoá sự kết hợp giữa bộvà động cơ. chức năng 26 5.2 Thay đổi các thông số 27 6 Cài đặt thông số 28 6.1 Cài đặt thông số nhanh 28 6.2 Nhận dạng động cơ 32 6.3 Dòng từ hoá 32 6.4 Cài đặt ứng dụng 34 6.4.1 Giao diện nối tiếp 34. thực hiện bất kỳ cài đặt nào. CHÚ Ý ¾ Hãy đọc các hướng dẫn an toàn, các cảnh báo và tất cả các nhãn cảnh bào gắn trên thi ết bị cẩn thận trước khi thực hiện lắp đặt và cài đặt. ¾ Hãy giữ. các chú ý an toàn, các quy trình cài đặt, vận hành và bảo dưỡng trong tài liệu này. Để vận hành được thiết bị tốt và an toàn phụ thuộc vào việc thao tác, lắp đặt, vận hành và bảo dưỡng hợp lý.

Source: https://suachuatulanh.org
Category : Thợ Lò Vi Sóng

Có thể bạn quan tâm
Alternate Text Gọi ngay
XSMB