HƯỚNG DẪN ĐIỀU KHIỂN BIẾN TẦN L1000A YASKAWA – Tài liệu text – Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp

HƯỚNG DẪN ĐIỀU KHIỂN BIẾN TẦN L1000A YASKAWA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản khá đầy đủ của tài liệu tại đây ( 2.88 MB, 28 trang )

Bạn đang đọc: HƯỚNG DẪN ĐIỀU KHIỂN BIẾN TẦN L1000A YASKAWA – Tài liệu text

www.lisatech.vn

HƯỚNG DẪN ĐIỀU KHIỂN BIẾN TẦN L1000A
YASKAWA

Đã trải qua nhiều thử nghiệm
(12,087 hoạt động đã kiểm tra).
Giải pháp đóng gói (motor + biến
tần). Kích thước gọn, tối đa tiện
dụng khả năng điều khiển. Chạy
không ồn. Hiệu suất cao. Không
cần bảo trì.

BIẾN TẦN L1000 DÙNG CHO ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ (IM) VÀ ĐỘNG CƠ ĐỒNG BỘ TỪ
TRƯỜNG VĨNH CỬU (PM).

Page 1
www.lisatech.vn

Phòng máy
Hộp số

Bộ tinh chỉnh và điều khiển

Bánh
đai

Đối trọng
Cabin
Mặt đất

Dưới mặt
đất

Đệm

Với động cơ không đồng bộ ( Induction motor) động cơ, hộp số và biến tần được lắp đặt chung trong
phòng máy.
Không gian phòng máy nhỏ hơn
Động cơ
đồng bộ
Bộ điều khiền

Biến tần
Đối trọng
Cabin
Mặt đất

Dưới mặt
đất

Đệm
Page 2
www.lisatech.vn

Với động cơ đồng bộ từ trường vĩnh cửu (Permanent-magnet synchronous –PM) không cần hộp giảm tốc,
động cơ và biến tần được lắp đặt trong phòng máy nhưng có thể cách xa nhau.
KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ MÔ TƠ CAO CẤP
Chế độ điều khiển:
Động cơ đồng bộ (SPM / IPM): điều khiển vòng kín với phương pháp vector không gian.
Động cơ không đồng bộ: điều khiển theo phương pháp V/f, vector không gian vòng hở, vector không gian
vòng kín.

Khai báo đổi kiểu motor chỉ
với một tham số

Không đồng điệu

A1-02=3 điều khiển vector vòng
kín

Động cơ đồng nhất

Động cơ đồng bộ siêu mạnh
YASKAWA

A1-02=7 điều khiển vector vòng kín cho động cơ đồng bộ
từ trường vĩnh cửu.

SƠ ĐỒ ĐẤU DÂY TIÊU CHUẨN :
Page 3

www.lisatech.vn
Nguồn 3
pha đầu
vào
Ngõ ra analog
đa chức năng
Tín
hiệu
ngõ
vào

Ngõ ra báo lỗi

Ngõ ra digital
đa chức năng

Ngõ vào
tín hiệu
analog

SƠ ĐỒ ĐẤU DÂY CHO ENCODER :
Page 4
www.lisatech.vn

TÍNH NĂNG HÃM BẰNG ĐIỆN TRỞ XẢ:
ĐIỆN TRỞ XẢ

CHỨA NĂNG VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA BÀN PHÍM SỐ :
Page 5

www.lisatech.vn
Bảng LED : ý nghĩa của bảng led
sẽ được liệt kê ở phần sau.
PHÍM UP: chuyển hiển thị về menu
trước hoặc tăng giá trị tham số.

Hiển thị dữ liệu (5 số) : của tần số, các
tham số và một số dữ liệu khác.

PHÍM ESC: cho phép hiển thị trở lại
màn hình trước đó

Đèn báo LO / RE : sang khi đang ở
chế độ điều khiển local

PHÍM RIGHT / RESET: để đưa con
trỏ nháy sang phải hoặc reset lại khi
hệ thống xảy ra lỗi.

Phím LO / RE: cho phép RUN từ phía
bàn phím (local) hay thông qua các
ngõ vào (remote).

Bảng chú thích các thuật ngữ được
xử dụng như là hướng dẫn nhanh
cho những thông tin hiển thị trên
màn hình.

Phím ENTER: dùng để nhập dữ liệu
hiệu chỉnh tham số, thiết lập chế độ
điều khiển, hoặc để vào một menu
con từ một menu hiện hành.

PHÍM DOWN: chuyển hiển thị về
menu sau hoặc giảm giá trị tham số.

Phím STOP: thực thi lệnh dừng cho
hệ thống

PHÍM RUN : được cho phép biến tần chạy

Cổng COM: kết nối máy tính thông qua các
chương trình như DriveWizard,
DriveWorkEZ, kết nối USB, hoặc màn hình
LCD
đèn hiển thị trong quá trình giao
tiếp

Page 6
www.lisatech.vn
1
Phím ESC
2
Phím RESET
3
Phím RUN

4
5

Phím UP
Phím DOWN

6
Phím STOP
7
Phím ENTER
8
Phím chọn LO / RE
9
Đèn báo RUN
10
Đèn báo LO / RE

11
12
13

Led báo động
Led báo lỗi
Led báo động cơ
đang được điều
khiển
Đèn báo đảo chiều

14
THAO TÁC HIỆU CHỈNH CƠ BẢN :
BƯỚC
PHÍM

KẾT QUẢ HIỂN THỊ MÀN
HÌNH LED 7 ĐOẠN

1 Bật nguồn
2 Thiết lập biến tần vào chế độ
điều khiển bằng bàn phím
(LOCAL), tần số tham chiếu
sẽ được hiển thị

Đèn LO sáng

3 hiển thị chiều chạy.
4 hiển thị tần số
5 hiển thị dòng tải

Page 7
www.lisatech.vn

6 hiển thị điện áp tải
7 hiển thị màn hình đầu tiên
trong menu quan sát giá trị các
tham số
8 hiển thị màn hình đầu tiên
trong menu kiểm tra giá trị
tham số
9 hiển thị menu cài đặt
10 hiển thị màn hình đầu tiên
trong menu hiệu chỉnh giá trị
tham số
11 hiển thị menu tự động cân

chỉnh động cơ
12 quay lại màn hình ban đầu

Mode 2 : chính sách tinh chỉnh và điều khiển bằng bàn phím
Bước
Phím
Hiển thị

Xử dụng các phím mũi tên để
chon thứ tự số muốn thay đổi
hoặc
Tăng giảm giá trị số
Nhấn enter để lưu giá trị mới

Chữ “end” sẽ xuất hiện khi
save một giá trị mới.
Đèn drive sẽ sáng.

Mode 7 : chính sách quan sát tham số .
Bước
Phím
Hiển thị
:
:

Hiển thị tham số đầu tiên
Vào quan sát giá trị
Thoát ra
Chọn tham số khác

Thoát về menu quan sát.
Page 8

www.lisatech.vn

Chức năng copy hằng số:
Bộ điều khiể số xử dụng bộ nhớ EEPROM ( bộ nhớ không xóa khi mất điện), cho phép những tính năng
sau đây:

Cho phép lưu trữ và hiển thị những hằng số đã thiết lập của biến tần.(READ).
Sao chép những hằng số vừa mới thiết lập vào biến tần (COPY).
So sánh kiểm tra sau khi quá trình sao chép đã hoàn thành (VERIFY).

Cho phép đọc (READ):
Các chế độ thiết lập :
o3-02 =0 (không cho phép)
o3-02 =1 (cho phép)
Cho phép sao chép (COPY):
o3-01 = 0 (không sao chép)
o3-01 = 1 (sao chép từ biến tần vào Key board).

o3-01 = 2 (sao chép từ Key board vào biến tần).
o3-01 = 3 (so sánh kiểm tra thông số vừa sao chép vào biến tần có đúng không tránh xảy ra
lỗi copy sai dữ liệu).
Dễ dàng bảo trì:
Tính năng copy tham số:
Tất cả những sản phẩm tiêu chuẩn đều được trang bị tính năng copy tham số từ bàn phím cho phép
cài đặt biến tần được nhanh hơn và dễ dàng hơn.
Các bước thiết lập:
Page 9

www.lisatech.vn

Hiển thị tham số o3-01 bằng phím UP -> nhấn DATA/ENTER để hiển thị giá trị -> đổi giá trị sang 1 bằng
phím UP. Lưu giá trị bằng phím DATA/ENTER cho phép tính năng READ bắt đầu.


Công cụ chuyên dùng DriveWizard Plus (một phần mềm chạy trên PC) cho phép:
Quản lý duy nhất một dữ liệu cài đặt cho tất cả các biến tần bằng PC.
Một công cụ không thể thiếu trong việc cài đặt và bảo trì. Hiệu chỉnh các thông số, truy cập tất cả
các tham số, tạo và lựa chon các chuỗi hoạt động, quan sát đáp ứng của động cơ thông qua tính
năng đồ thị động (oscilloscope).
Tính năng thay đổi loại biến tần (Drive Replacement) trong DriveWizard Plus tiết kiêm được thời
gian quý báo khi nâng cấp bằng cách quy đổi các giá trị tham số của các phiên bản YASKAWA
trước thành hệ thống tham số mới của A1000 một cách tự động.

Kết nối biến tần với máy tính qua cổng USB .

Lệnh chạy (RUN command):
1. Trạng thái chạy bằng cách điều khiển các ngõ vào: khi đèn REMOTE on nếu đèn này tắt ta phải
nhấn
1.1-

cho tới khi đèn này on.
Chạy tới:

Page 10
www.lisatech.vn
1.2 –
Chạy lùi :
Đặc tính tần suất và giẳm tốc theo đường chữ S

C2-03 Độ giật lúc bắt đầu
giảm tốc

C2-02 độ giật tại lúc kết
thúc gia tốc

C2-01 độ giật tại lúc
bắt đầu gia tốc

Độ giật lúc kết
thúc giảm tốc

Độ dốc
đường gia
tốc 1

C2-05 độ giật trước khi dừng tầng
Độ dốc
đường giảm
tốc thứ 1

Tốc độ dừng
tầng

Thời gian tăng tốc = thời gian gia tốc đã chọn + (thời gian bắt đầu gia tốc theo đặc tính đường chữ S +
thời gian kết thúc gia tốc theo đặc tính đường chữ S)/2.
Thời gian giảm tốc = thời gian giảm tốc đã chọn + (thời gian bắt đầu giảm tốc theo đặc tính đường chữ S
+ thời gian kết thúc giảm tốc theo đặc tính đường chữ S)/2.
Page 11

www.lisatech.vn

Điều khiển tốc độ theo nhiều bước: sơ đồ theo sau biểu thị diễn biến thời gian và cách kết nối mạch với
8 bước điều khiển tốc độ.

Bo điều khiển và tinh chỉnh thang máy

Mã nhị phân đầu vào điều khiển
Bit tham chiếu thứ 1
Bit tham chiếu thứ 2

Bit tham chiếu thứ 3
theo kiểu tốc độ đa
theo kiểu tốc độ đa
theo kiểu tốc độ đa
bước S5
bước S6
bước S7
0
0
0
1
0
0
0
1
0
1
1
0
0
0
1
1
0
1
0
1
1
1
1

1
Tốc độ đặt

Tốc độ đặt 1 (d1-01)
Tốc độ đặt 2 (d1-02)
Tốc độ đặt 3 (d1-03)
Tốc độ đặt 4 (d1-04)
Tốc độ đặt 5 (d1-05)
Tốc độ đặt 6 (d1-06)
Tốc độ đặt 7 (d1-07)
Tốc độ đặt 8 (d1-08)

Page 12
www.lisatech.vn
Page 13

www.lisatech.vn

Hiệu chỉnh bù mô men khi khởi động bắt đầu :

Thiết lập ngõ vào analog cho phép bù momen H3-10=14
(cân chỉnh momen bù cho tải trọng của cabin và các ma
sát).

Thao tác thứ nhất cho điều kiện kèm theo tải ( S3-27, S3-29 ) :
12345678 –

Bảo đảm các dây nối đã hoàn chỉnh theo hướng dẫn.
Thiết lập tốc độ về không.
Không đặt tải vào trong cabin, bảo đảm không tải hoàn toàn.
Chú ý giá trị analog đang hiển thị là giá trị được đưa vào thông qua tiếp điểm A2 biểu thị cho tình
trang tải trọng hiện tại ( giá trị analog của tham số U1-14 là của A2).
Đưa thang đi lên hoặc xuống bằng chế độ INSPECTION (kiểm tra) hoặc mode thao tác bằng tay
bình thường. Phải bảo đảm rằng cabin đứng yên với điều kiện thắng không tác động.
Chú ý thông số momen hiện tại được biểu thị qua tham số hiển thị U1-09.
Dừng điều khiển biến tần.
Đặt giá trị đã chú ý ở bước 4 vào tham số S3-29 và đặt giá trị đã chú ý ở bước 6 vào tham số S327.

Thao tác thứ hai cho điều kiện tải (S3-28, S3-30):
1- Thiết lập tốc độ về 0.
2- Đặt tải vào cabin càng nhiều càng tốt ít nhất là 50% tải nhiều nhất là full tải.

Page 14
www.lisatech.vn

3- Chú ý giá trị analog đầu vào ở tiếp điểm A2 biểu thị tình trạng tải hiện tại (thể hiện thông qua
thông số U1-14).
4- Đưa thang đi lên hoặc xuống bằng chế độ INSPECTION (kiểm tra) hoặc mode thao tác bằng tay
bình thường. Phải bảo đảm rằng cabin đứng yên với điều kiện thắng không tác động.
5- Chú ý thông số momen hiện tại được biểu thị qua tham số hiển thị U1-09.
6- Dừng điều khiển biến tần.
7- Đặt giá trị đã chú ý ở bước 3 vào tham số S3-30 và đặt giá trị đã chú ý ở bước 5 vào tham số S328.
Kiểm soát lỗi :

Những trạng thái hoàn toàn có thể xảy ra trong quy trình theo dõi và trấn áp lỗi ( U2-xx ) :
Hằng số
Tên

Hằng số
U2-08

U2-02
Lỗi trước đó
U2-09
U2-03

Tần số đặt lúc xảy ra
lỗi
Tần số ra động cơ lúc
xảy ra lỗi
Dòng tải ngõ ra lúc
xảy ra lỗi
Tốc độ động cơ lúc
xảy ra lỗi
Điện áp ngõ ra lúc xảy
ra lỗi

U2-10

U2-04
U2-05
U2-06
U2-07

U2-11
U2-12
U2-13
U2-14

Tên
Điện áp DC động lực
lúc xảy ra lỗi
Công suất ngõ ra lúc
xảy ra lỗi
Momen tham chiếu lúc
xảy ra lỗi
Trang thái các ngõ vào
lúc xảy ra lỗi
Trang thái các ngõ ra
lúc xảy ra lỗi
Trang thái hoạt động
lúc xảy ra lỗi
Thời gian tích lũy lúc
xảy ra lỗi.

Lịch sử lỗi:
Đây là một khả năng cho phép thống ke và quan sát các lỗi đã từng xảy ra trong quá khứ. Khả
năng cho phép ghi nhớ 4 lỗi gần nhất và khoảng thời gian hoạt động của hệ thống cho tới lúc xảy
ra lỗi của từng lỗi một (U3-xx).

Hằng số
U3-01
U3-02
U3-03
U3-04
U3-05
U3-06
U3-07

Mô tả
Chứa lỗi thứ nhất trong quá khứ
Chứa lỗi thứ hai trong quá khứ
Chứa lỗi thứ ba trong quá khứ
Chứa lỗi thứ tư trong quá khứ
Tổng thời gian hoạt động cho tới khi xuất hiện lỗi thứ 1
Tổng thời gian hoạt động cho tới khi xuất hiện lỗi thứ 2
Tổng thời gian hoạt động cho tới khi xuất hiện lỗi thứ 3
Page 15

www.lisatech.vn
U3-08
Tổng thời hạn hoạt động giải trí cho tới khi Open lỗi thứ 4

Trạng thái khởi tạo của biến tần (các thông số được cài đặt ở trạng thái mặc định do nhà sản xuất
thiết lập ban đầu) A1-03 = 2220

Page 16
www.lisatech.vn
Ví dụ 1 : sơ đồ đấu nối điều khiển và tinh chỉnh đa bước động cơ không đồng điệu với HTL encoder :
Page 17
www.lisatech.vn
Ví dụ 2 : sơ đồ đấu nối điều khiển và tinh chỉnh đa bước động cơ không đồng điệu với TTL encoder :

Giá trị đặt cho các thông số khi điều khiển động cơ không đồng bộ với encoder HTL và TTL
Tên
Phương pháp điều khiển
Tốc độ đặt
Gia tốc
Giảm tốc
Độ giật tại thời điểm bắt đầu
gia tốc
Độ giật tại thời điểm kết thúc
gia tốc
Độ giật tại thời điểm bắt đầu
giảm tốc

Tham số và giá trị
A1-02=3
b1-01=0
C1-01=3

C1-02=3.5
C2-01=0.6

Mô tả
Vector vòng kín
Ngõ vào tín hiệu số
Giây
Giây
Giây

C2-02 = 0.7
Giây
C2-03 = 0.7
Giây
Page 18
www.lisatech.vn

Độ giật tại thời điểm kết thúc
giảm tốc
Tốc độ đặt 2
Tốc độ đặt 3
Tốc độ đặt 5
Điện áp đầu vào
Tần số ngõ ra cự đại

Điện áp cực đại
Tần số cơ bản
Điện áp cơ bản

C2-04 = 0.5
Giây

d1-02=50
d1-03=6
d1-05=10
E1-01=380
E1-04=50
E1-05=380
E1-06=50
E1-13=380

Hz
Hz
Hz
Vôn
Hz
Vôn
Hz
Vôn

Dòng điện định mức
Số cực
Công suất động cơ
Độ phân giải encoder1

Chức năng điểm S5

E2-01=14
E2-04=4
E2-11=7.5
F1-01=1024
H1-05=3

Chức năng điểm S6
H1-06 = 4
Chức năng điểm S7
H1-07 = 5

Chức năng của 2 ngõ ra M1,
M2
Chức năng của điểm A1
Chức năng của điểm A2
Thời gian hãm động năng lúc
bắt đầu
Thời gian hẵm động năng lúc
kết thúc
Thời gian trễ nhả thắng
Thời gian trễ đóng thắng

H2-01 = 50
Ampe

Cực
Kw
Xung / vòng
Bit tham chiếu 1 của điều
khiển đa bước
Bit tham chiếu 2 của điều
khiển đa bước
Bit tham chiếu 3 của điều
khiển đa bước
Điều khiển thắng

H3-02=1F
H3-10=1F
S1-04=0.7

Không xử dụng
Không xử dụng
Giây

S1-05 = 0.8
Giây

S1-06=0.4
S1-07=0.5

Giây
Giây

Page 19
www.lisatech.vn
Ví dụ 3 : Sơ đồ đấu nối điều khiển và tinh chỉnh động cơ đồng điệu từ trường vĩnh cửu bằng ngõ vào analog ( 010V dc ) với encoder TTL ( TAMAGAWA )

Giá trị đặt cho các thông số khi điều khiển dùng ngõ vào analog động cơ đồng bộ từ trường vĩnh
cửu với encoder TTL

Tên
Phương pháp điều khiển

Tham số và giá trị
A1-02=7

Tốc độ đặt
Gia tốc

b1-01=1
C1-01=0

Mô tả
Vector vòng kín cho động cơ
đồng bộ từ trường vĩnh cửu
Ngõ vào tín hiệu analog
Giây

Page 20
www.lisatech.vn

Giảm tốc
Độ giật tại thời điểm bắt đầu
gia tốc
Độ giật tại thời điểm kết thúc
gia tốc

C1-02=0
C2-01=0

Giây
Giây

C2-02 = 0
Giây

Độ giật tại thời điểm bắt đầu
giảm tốc
Độ giật tại thời điểm kết thúc
giảm tốc
Điện áp đầu vào
Tần số ngõ ra cự đại
Điện áp cực đại
Tần số cơ bản
Dòng điện định mức
Số cực
Công suất động cơ
Độ phân giải encoder1

Chức năng điểm S5
Chức năng điểm S6
Chức năng điểm S7
Chức năng của 2 ngõ ra M1,
M2
Chức năng của điểm A1
Độ phân giải hiển thị
Thời gian hãm động năng lúc
bắt đầu
Thời gian hẵm động năng lúc
kết thúc
Thời gian trễ nhả thắng
Thời gian trễ đóng thắng

C2-03 = 0
Giây
C2-04 = 0
Giây

E1-01=380
E1-04=167
E1-05=380
E1-06=167
E5-03=26
E5-04=20
E5-02=11
F1-01=8192

H1-05=0F
H1-06=0F
H1-07=0F
H2-01=50

Vôn
Hz
Vôn
Hz
Ampe
Cực
Kw
Xung / vòng
Không xử dụng
Không xử dụng
Không xử dụng
Điều khiển thắng

H3-02=0
o1-03=0
S1-04=0.7

Tốc độ tham chiếu
Hz
Giây

S1-05 = 0.8
Giây

S1-06=0.4
S1-07=0.6

Giây
Giây

Page 21
www.lisatech.vn

Ví dụ 4: Sơ đồ đấu nối điều khiển đa bước động cơ đồng bộ từ trường vĩnh cửu với TTL encoder
(TAMAGAWA):

Giá trị đặt cho các thông số khi điều khiển đa bước động cơ đồng bộ từ trường vĩnh cửu với encoder
họ TTL
Tên
Phương pháp điều khiển

Tham số và giá trị
A1-02=7

Tốc độ đặt
Gia tốc
Giảm tốc

b1-01=0
C1-01=3
C1-02=3.5

Mô tả
Vector vòng kín cho động cơ
đồng bộ từ trường vĩnh cửu
Ngõ vào tín hiệu số
Giây
Giây
Page 22

www.lisatech.vn

Độ giật tại thời điểm bắt đầu
gia tốc
Độ giật tại thời điểm kết thúc
gia tốc

C2-01 = 0.6
Giây
C2-02 = 0.7
Giây

Độ giật tại thời điểm bắt đầu
giảm tốc
Độ giật tại thời điểm kết thúc
giảm tốc
Tốc độ tham chiếu 2
Tốc độ tham chiếu 3

Tốc độ tham chiếu 5
Điện áp đầu vào
Tần số ngõ ra cự đại
Điện áp cực đại
Tần số cơ bản
Dòng điện định mức
Số cực
Công suất động cơ
Độ phân giải encoder1
Chức năng điểm S5
Chức năng điểm S6
Chức năng điểm S7
Chức năng của 2 ngõ ra M1,
M2
Chức năng của điểm A1
Chức năng của điểm A2
Độ phân giải hiển thị
Thời gian hãm động năng lúc
bắt đầu
Thời gian hẵm động năng lúc
kết thúc
Thời gian trễ nhả thắng
Thời gian trễ đóng thắng

C2-03 = 0.7
Giây
C2-04 = 0.5
Giây

d1-02=50
d1-03=6
d1-05=10
E1-01=380
E1-04=167
E1-05=380
E1-06=50
E5-03=26
E5-04=20
E5-02=11
F1-01=8192
H1-05=3
H1-06=4
H1-07=5
H2-01=50

Hz
Hz
Hz
Vôn
Hz
Vôn
Rmp
Ampe
Cực
Kw
Xung / vòng
Bit 1 tốc độ đặt

Bit 2 tốc độ đặt
Bit 3 tốc độ đặt
Điều khiển thắng

H3-02=1F
H3-10=1F
o1-03=0
S1-04=0.7

Không xử dụng
Không xử dụng
Hz
Giây

S1-05 = 0.8
Giây

S1-06=0.4
S1-07=0.5

Giây
Giây

Page 23
www.lisatech.vn
Tự động cân chỉnh cho động cơ không đồng điệu ( auto-tuning ) :

Các tham số trong quá trình tự chỉnh đối với động cơ không đồng bộ:
Tên
Lựa chọn chế độ tự chỉnh

Tham số
T1-01

Công suất định mức
Điện áp định mức
Dòng điện định mức
Tần số cơ bản
Số cực động cơ
Tốc độ cơ bản động cơ
Độ phân giải encoder

T1-02
T1-03
T1-04
T1-05
T1-06
T1-07
T1-08

Mô tả
0: tự chỉnh quay không tải
1: tư chỉnh tại chổ không quay
…Kw
…V
…A

…Hz
…Cực
…Hz
…xung / vòng

Page 24
www.lisatech.vn

Tự động cân chỉnh cho động cơ đồng bộ từ trường vĩnh cửu: động cơ không hộp số, A1-02=7

Page 25

CabinMặt đấtDưới mặtđấtĐệmVới động cơ không đồng điệu ( Induction motor ) động cơ, hộp số và biến tần được lắp ráp chung trongphòng máy. Không gian phòng máy nhỏ hơnĐộng cơđồng bộBộ điều khiềnBiến tầnĐối trọngCabinMặt đấtDưới mặtđấtĐệmPage 2www.lisatech. vnVới động cơ đồng điệu từ trường vĩnh cửu ( Permanent-magnet synchronous – PM ) không cần hộp tụt giảm, động cơ và biến tần được lắp ráp trong phòng máy nhưng trọn vẹn hoàn toàn có thể cách xa nhau. KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ MÔ TƠ CAO CẤPChế độ điều khiển và tinh chỉnh và điều khiển và tinh chỉnh : Động cơ như nhau ( SPM / IPM ) : tinh chỉnh và điều khiển và điều khiển và tinh chỉnh vòng kín với chiêu thức vector khoảng chừng trống. Động cơ không đồng điệu : điều khiển và tinh chỉnh và tinh chỉnh và điều khiển theo chiêu thức V / f, vector khoảng chừng trống vòng hở, vector không gianvòng kín. Khai báo đổi kiểu motor chỉvới một tham sốKhông đồng bộA1-02 = 3 tinh chỉnh và điều khiển và điều khiển và tinh chỉnh vector vòngkínĐộng cơ đồng bộĐộng cơ như nhau siêu mạnhYASKAWAA1-02 = 7 tinh chỉnh và điều khiển và tinh chỉnh và điều khiển vector vòng kín cho động cơ đồng bộtừ trường vĩnh cửu. SƠ ĐỒ ĐẤU DÂY TIÊU CHUẨN : Page 3www.lisatech. vnNguồn 3 pha đầuvàoNgõ ra analogđa chức năngTínhiệungõvàoNgõ ra báo lỗiNgõ ra digitalđa chức năngNgõ vàotín hiệuanalogSƠ ĐỒ ĐẤU DÂY CHO ENCODER : Page 4www.lisatech. vnTÍNH NĂNG HÃM BẰNG ĐIỆN TRỞ XẢ : ĐIỆN TRỞ XẢCHỨA NĂNG VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA BÀN PHÍM SỐ : Page 5www.lisatech. vnBảng LED : ý nghĩa của bảng ledsẽ được liệt kê ở phần sau. PHÍM UP : chuyển hiển thị về menutrước hoặc tăng giá trị tham số. Hiển thị tài liệu ( 5 số ) : của tần số, cáctham số và một số ít tài liệu khác. PHÍM ESC : được được cho phép hiển thị trở lạimàn hình trước đóĐèn báo LO / RE : sang khi đang ởchế độ điều khiển và tinh chỉnh và tinh chỉnh và điều khiển localPHÍM RIGHT / RESET : để đưa contrỏ nháy sang phải hoặc reset lại khihệ thống xảy ra lỗi. Phím LO / RE : được được cho phép RUN từ phíabàn phím ( local ) hay trải qua cácngõ vào ( remote ). Bảng chú thích những thuật ngữ đượcxử dụng như thể hướng dẫn nhanhcho những thông tin hiển thị trênmàn hình. Phím ENTER : dùng để nhập dữ liệuhiệu chỉnh tham số, thiết lập chế độđiều khiển, hoặc để vào một menucon từ một menu hiện hành. PHÍM DOWN : chuyển hiển thị vềmenu sau hoặc hạ thấp giá trị tham số. Phím STOP : thực thi lệnh dừng chohệ thốngPHÍM RUN : được được cho phép biến tần chạyCổng COM : link máy tính trải qua cácchương trình như DriveWizard, DriveWorkEZ, link USB, hoặc màn hìnhLCDđèn hiển thị trong tiến trình giaotiếpPage 6www.lisatech. vnPhím ESCPhím RESETPhím RUNPhím UPPhím DOWNPhím STOPPhím ENTERPhím chọn LO / REĐèn báo RUN10Đèn báo LO / RE111213Led báo độngLed báo lỗiLed báo động cơđang được điềukhiểnĐèn báo hòn hòn đảo chiều14THAO TÁC HIỆU CHỈNH CƠ BẢN : BƯỚCPHÍMKẾT QUẢ HIỂN THỊ MÀNHÌNH LED 7 ĐOẠN1 Bật nguồn2 Thiết lập biến tần vào chế độđiều khiển bằng bàn phím ( LOCAL ), tần số tham chiếusẽ được hiển thịĐèn LO sáng3 hiển thị chiều chạy. 4 hiển thị tần số5 hiển thị dòng tảiPage 7www.lisatech. vn6 hiển thị điện áp tải7 hiển thị màn hình hiển thị hiển thị đầu tiêntrong menu quan sát giá trị cáctham số8 hiển thị màn hình hiển thị hiển thị đầu tiêntrong menu kiểm tra giá trịtham số9 hiển thị menu cài đặt10 hiển thị màn hình hiển thị hiển thị đầu tiêntrong menu hiệu chỉnh giá trịtham số11 hiển thị menu tự động hóa hóa cânchỉnh động cơ12 quay lại màn hình hiển thị hiển thị ban đầuMode 2 : chủ trương tinh chỉnh và điều khiển và điều khiển và tinh chỉnh bằng bàn phímBướcPhímHiển thịXử dụng những phím mũi tên đểchon thứ tự số muốn thay đổihoặcTăng giảm giá trị sốNhấn enter để lưu giá trị mớiChữ “ end ” sẽ Open khisave một giá trị mới. Đèn drive sẽ sáng. Mode 7 : chủ trương quan sát tham số. BướcPhímHiển thịHiển thị tham số đầu tiênVào quan sát giá trịThoát raChọn tham số khácThoát về menu quan sát. Page 8www.lisatech. vnChức năng copy hằng số : Bộ điều khiể số xử dụng bộ nhớ EEPROM ( bộ nhớ không xóa khi mất điện ), được được cho phép những tính năngsau đây : Cho phép tàng trữ và hiển thị những hằng số đã thiết lập của biến tần. ( READ ). Sao chép những hằng số vừa mới thiết lập vào biến tần ( COPY ). So sánh kiểm tra sau khi quá trình sao chép đã triển khai xong xong ( VERIFY ). Cho phép đọc ( READ ) : Các chủ trương thiết lập : o3-02 = 0 ( không được được cho phép ) o3-02 = 1 ( được được cho phép ) Cho phép sao chép ( COPY ) : o3-01 = 0 ( không sao chép ) o3-01 = 1 ( sao chép từ biến tần vào Key board ). o3-01 = 2 ( sao chép từ Key board vào biến tần ). o3-01 = 3 ( so sánh kiểm tra thông số kỹ thuật kỹ thuật vừa sao chép vào biến tần có đúng không tránh xảy ralỗi copy sai tài liệu ). Dễ dàng bảo trì : Tính năng copy tham số : Tất cả những loại loại sản phẩm tiêu chuẩn đều được trang bị tính năng copy tham số từ bàn phím cho phépcài đặt biến tần được nhanh hơn và thuận tiện hơn. Các bước thiết lập : Page 9www.lisatech. vnHiển thị tham số o3-01 bằng phím UP -> nhấn DATA / ENTER để hiển thị giá trị -> đổi giá trị sang 1 bằngphím UP. Lưu giá trị bằng phím DATA / ENTER được cho phép tính năng READ mở màn. Công cụ chuyên dùng DriveWizard Plus ( một ứng dụng chạy trên PC ) được được cho phép : Quản lý duy nhất một tài liệu thiết lập cho toàn diện và tổng thể những biến tần bằng PC.Một công cụ không hề thiếu trong việc setup và bảo trì. Hiệu chỉnh những thông số kỹ thuật kỹ thuật, truy vấn tất cảcác tham số, tạo và lựa chon những chuỗi hoạt động giải trí vui chơi, quan sát phân phối của động cơ trải qua tínhnăng đồ thị động ( oscilloscope ). Tính năng biến hóa loại biến tần ( Drive Replacement ) trong DriveWizard Plus tiết kiêm được thờigian quý báo khi tăng cấp bằng cách quy đổi những giá trị tham số của những phiên bản YASKAWAtrước thành mạng lưới mạng lưới hệ thống tham số mới của A1000 một cách tự động hóa hóa. Kết nối biến tần với máy tính qua cổng USB.Lệnh chạy ( RUN command ) : 1. Trạng thái chạy bằng cách điều khiển và tinh chỉnh và tinh chỉnh và điều khiển những ngõ vào : khi đèn REMOTE on nếu đèn này tắt ta phảinhấn1. 1 – cho tới khi đèn này on. Chạy tới : Page 10www.lisatech. vn1. 2 – Chạy lùi : Đặc tính tần suất và giẳm tốc theo đường chữ SC2-03 Độ giật lúc bắt đầugiảm tốcC2-02 độ giật tại lúc kếtthúc gia tốcC2-01 độ giật tại lúcbắt đầu gia tốcĐộ giật lúc kếtthúc giảm tốcĐộ dốcđường giatốc 1C2-05 độ giật trước khi dừng tầngĐộ dốcđường giảmtốc thứ 1T ốc độ dừngtầngThời gian tăng cường = thời hạn tần suất đã chọn + ( thời hạn khởi đầu tần suất theo đặc tính đường chữ S + thời hạn kết thúc tần suất theo đặc tính đường chữ S ) / 2. Thời gian tụt giảm = thời hạn tụt giảm đã chọn + ( thời hạn mở màn tụt giảm theo đặc tính đường chữ S + thời hạn kết thúc tụt giảm theo đặc tính đường chữ S ) / 2. Page 11www.lisatech. vnĐiều khiển tốc độ theo nhiều bước : sơ đồ theo sau thể hiện diễn biến thời hạn và cách link mạch với8 bước tinh chỉnh và điều khiển và điều khiển và tinh chỉnh tốc độ. Bo tinh chỉnh và điều khiển và tinh chỉnh thang máyMã nhị phân đầu vào điều khiểnBit tham chiếu thứ 1B it tham chiếu thứ 2B it tham chiếu thứ 3 theo kiểu tốc độ đatheo kiểu tốc độ đatheo kiểu tốc độ đabước S5bước S6bước S7Tốc độ đặtTốc độ đặt 1 ( d1-01 ) Tốc độ đặt 2 ( d1-02 ) Tốc độ đặt 3 ( d1-03 ) Tốc độ đặt 4 ( d1-04 ) Tốc độ đặt 5 ( d1-05 ) Tốc độ đặt 6 ( d1-06 ) Tốc độ đặt 7 ( d1-07 ) Tốc độ đặt 8 ( d1-08 ) Page 12www.lisatech. vnPage 13www.lisatech. vnHiệu chỉnh bù mô men khi khởi động mở màn : Thiết lập ngõ vào analog được được cho phép bù momen H3-10 = 14 ( cân chỉnh momen bù cho tải trọng của cabin và những masát ). Thao tác thứ nhất cho điều kiện kèm theo kèm theo tải ( S3-27, S3-29 ) : 12345678 – Bảo đảm những dây nối đã tuyệt vời và hoàn hảo nhất theo hướng dẫn. Thiết lập tốc độ về không. Không đặt tải vào trong cabin, bảo vệ không tải toàn vẹn. Chú ý giá trị analog đang hiển thị là giá trị được đưa vào trải qua tiếp điểm A2 thể hiện cho tìnhtrang tải trọng hiện tại ( giá trị analog của tham số U1-14 là của A2 ). Đưa thang đi lên hoặc xuống bằng chủ trương INSPECTION ( kiểm tra ) hoặc mode thao tác bằng taybình thường. Phải bảo vệ rằng cabin đứng yên với điều kiện kèm theo kèm theo thắng không tác động ảnh hưởng tác động ảnh hưởng. Chú ý thông số kỹ thuật kỹ thuật momen hiện tại được biểu lộ qua tham số hiển thị U1-09. Dừng tinh chỉnh và điều khiển và điều khiển và tinh chỉnh biến tần. Đặt giá trị đã quan tâm chăm sóc ở bước 4 vào tham số S3-29 và đặt giá trị đã chăm sóc ở bước 6 vào tham số S327. Thao tác thứ hai cho điều kiện kèm theo kèm theo tải ( S3-28, S3-30 ) : 1 – Thiết lập tốc độ về 0.2 – Đặt tải vào cabin càng nhiều càng tốt tối thiểu là 50 % tải nhiều nhất là full tải. Page 14www.lisatech. vn3 – Chú ý giá trị analog nguồn vào ở tiếp điểm A2 thể hiện tình hình tải hiện tại ( thể hiện thông quathông số U1-14 ). 4 – Đưa thang đi lên hoặc xuống bằng chủ trương INSPECTION ( kiểm tra ) hoặc mode thao tác bằng taybình thường. Phải bảo vệ rằng cabin đứng yên với điều kiện kèm theo kèm theo thắng không ảnh hưởng tác động ảnh hưởng tác động. 5 – Chú ý thông số kỹ thuật kỹ thuật momen hiện tại được biểu lộ qua tham số hiển thị U1-09. 6 – Dừng điều khiển và tinh chỉnh và tinh chỉnh và điều khiển biến tần. 7 – Đặt giá trị đã chăm sóc ở bước 3 vào tham số S3-30 và đặt giá trị đã chăm sóc ở bước 5 vào tham số S328. Kiểm soát lỗi : Những trạng thái trọn vẹn hoàn toàn có thể xảy ra trong quá trình theo dõi và trấn áp lỗi ( U2-xx ) : Hằng sốTênHằng sốU2-08U2-02Lỗi trước đóU2-09U2-03Tần số đặt lúc xảy ralỗiTần số ra động cơ lúcxảy ra lỗiDòng tải ngõ ra lúcxảy ra lỗiTốc độ động cơ lúcxảy ra lỗiĐiện áp ngõ ra lúc xảyra lỗiU2-10U2-04U2-05U2-06U2-07U2-11U2-12U2-13U2-14TênĐiện áp DC động lựclúc xảy ra lỗiCông suất ngõ ra lúcxảy ra lỗiMomen tham chiếu lúcxảy ra lỗiTrang thái những ngõ vàolúc xảy ra lỗiTrang thái những ngõ ralúc xảy ra lỗiTrang thái hoạt độnglúc xảy ra lỗiThời gian tích góp lúcxảy ra lỗi. Lịch sử lỗi : Đây là một năng lượng được được cho phép thống ke và quan sát những lỗi đã từng xảy ra trong quá khứ. Khảnăng được được cho phép ghi nhớ 4 lỗi gần nhất và khoảng chừng chừng thời hạn hoạt động giải trí vui chơi của mạng lưới mạng lưới hệ thống cho tới lúc xảyra lỗi của từng lỗi một ( U3-xx ). Hằng sốU3-01U3-02U3-03U3-04U3-05U3-06U3-07Mô tảChứa lỗi thứ nhất trong quá khứChứa lỗi thứ hai trong quá khứChứa lỗi thứ ba trong quá khứChứa lỗi thứ tư trong quá khứTổng thời hạn hoạt động giải trí vui chơi cho tới khi Open lỗi thứ 1T ổng thời hạn hoạt động giải trí vui chơi cho tới khi Open lỗi thứ 2T ổng thời hạn hoạt động giải trí vui chơi cho tới khi Open lỗi thứ 3P age 15www.lisatech. vnU3-08Tổng thời hạn hoạt động giải trí vui chơi cho tới khi Open lỗi thứ 4T rạng thái khởi tạo của biến tần ( những thông số kỹ thuật kỹ thuật được thiết lập ở trạng thái mặc định do nhà sản xuấtthiết lập mở màn ) A1-03 = 2220P age 16www.lisatech. vnVí dụ 1 : sơ đồ đấu nối điều khiển và tinh chỉnh và tinh chỉnh và điều khiển đa bước động cơ không đồng điệu với HTL encoder : Page 17www.lisatech. vnVí dụ 2 : sơ đồ đấu nối điều khiển và tinh chỉnh và tinh chỉnh và điều khiển đa bước động cơ không đồng điệu với TTL encoder : Giá trị đặt cho những thông số kỹ thuật kỹ thuật khi điều khiển và tinh chỉnh và tinh chỉnh và điều khiển động cơ không như nhau với encoder HTL và TTLTênPhương pháp điều khiểnTốc độ đặtGia tốcGiảm tốcĐộ giật tại thời hạn bắt đầugia tốcĐộ giật tại thời hạn kết thúcgia tốcĐộ giật tại thời hạn bắt đầugiảm tốcTham số và giá trịA1-02 = 3 b1 – 01 = 0C1-01 = 3C1-02 = 3.5 C2 – 01 = 0.6 Mô tảVector vòng kínNgõ vào tín hiệu sốGiâyGiâyGiâyC2-02 = 0.7 GiâyC2 – 03 = 0.7 GiâyPage 18www.lisatech. vnĐộ giật tại thời hạn kết thúcgiảm tốcTốc độ đặt 2T ốc độ đặt 3T ốc độ đặt 5 Điện áp đầu vàoTần số ngõ ra cự đạiĐiện áp cực đạiTần số cơ bảnĐiện áp cơ bảnC2-04 = 0.5 Giâyd1 – 02 = 50 d1 – 03 = 6 d1 – 05 = 10E1-01 = 380E1-04 = 50E1-05 = 380E1-06 = 50E1-13 = 380H zHzHzVônHzVônHzVônDòng điện định mứcSố cựcCông suất động cơĐộ phân giải encoder1Chức năng điểm S5E2-01 = 14E2-04 = 4E2-11 = 7.5 F1 – 01 = 1024H1-05 = 3C hức năng điểm S6H1-06 = 4C hức năng điểm S7H1-07 = 5C hức năng của 2 ngõ ra M1, M2Chức năng của điểm A1Chức năng của điểm A2Thời gian hãm động năng lúcbắt đầuThời gian hẵm động năng lúckết thúcThời gian trễ nhả thắngThời gian trễ đóng thắngH2-01 = 50A mpeCựcKwXung / vòngBit tham chiếu 1 của điềukhiển đa bướcBit tham chiếu 2 của điềukhiển đa bướcBit tham chiếu 3 của điềukhiển đa bướcĐiều khiển thắngH3-02 = 1FH3-10 = 1FS1-04 = 0.7 Không xử dụngKhông xử dụngGiâyS1-05 = 0.8 GiâyS1 – 06 = 0.4 S1 – 07 = 0.5 GiâyGiâyPage 19www.lisatech. vnVí dụ 3 : Sơ đồ đấu nối tinh chỉnh và điều khiển và điều khiển và tinh chỉnh động cơ đồng điệu từ trường vĩnh cửu bằng ngõ vào analog ( 010V dc ) với encoder TTL ( TAMAGAWA ) Giá trị đặt cho những thông số kỹ thuật kỹ thuật khi tinh chỉnh và điều khiển và tinh chỉnh và điều khiển dùng ngõ vào analog động cơ đồng điệu từ trường vĩnhcửu với encoder TTLTênPhương pháp điều khiểnTham số và giá trịA1-02 = 7T ốc độ đặtGia tốcb1-01 = 1C1-01 = 0M ô tảVector vòng kín cho động cơđồng bộ từ trường vĩnh cửuNgõ vào tín hiệu analogGiâyPage 20www.lisatech. vnGiảm tốcĐộ giật tại thời hạn bắt đầugia tốcĐộ giật tại thời hạn kết thúcgia tốcC1-02 = 0C2-01 = 0G iâyGiâyC2 – 02 = 0G iâyĐộ giật tại thời hạn bắt đầugiảm tốcĐộ giật tại thời hạn kết thúcgiảm tốcĐiện áp đầu vàoTần số ngõ ra cự đạiĐiện áp cực đạiTần số cơ bảnDòng điện định mứcSố cựcCông suất động cơĐộ phân giải encoder1Chức năng điểm S5Chức năng điểm S6Chức năng điểm S7Chức năng của 2 ngõ ra M1, M2Chức năng của điểm A1Độ phân giải hiển thịThời gian hãm động năng lúcbắt đầuThời gian hẵm động năng lúckết thúcThời gian trễ nhả thắngThời gian trễ đóng thắngC2-03 = 0G iâyC2 – 04 = 0G iâyE1 – 01 = 380E1-04 = 167E1-05 = 380E1-06 = 167E5-03 = 26E5-04 = 20E5-02 = 11F1-01 = 8192H1-05 = 0FH1-06 = 0FH1-07 = 0FH2-01 = 50V ônHzVônHzAmpeCựcKwXung / vòngKhông xử dụngKhông xử dụngKhông xử dụngĐiều khiển thắngH3-02 = 0 o1 – 03 = 0S1-04 = 0.7 Tốc độ tham chiếuHzGiâyS1-05 = 0.8 GiâyS1 – 06 = 0.4 S1 – 07 = 0.6 GiâyGiâyPage 21www.lisatech. vnVí dụ 4 : Sơ đồ đấu nối điều khiển và tinh chỉnh và tinh chỉnh và điều khiển đa bước động cơ như nhau từ trường vĩnh cửu với TTL encoder ( TAMAGAWA ) : Giá trị đặt cho những thông số kỹ thuật kỹ thuật khi điều khiển và tinh chỉnh và tinh chỉnh và điều khiển đa bước động cơ như nhau từ trường vĩnh cửu với encoderhọ TTLTênPhương pháp điều khiểnTham số và giá trịA1-02 = 7T ốc độ đặtGia tốcGiảm tốcb1-01 = 0C1-01 = 3C1-02 = 3.5 Mô tảVector vòng kín cho động cơđồng bộ từ trường vĩnh cửuNgõ vào tín hiệu sốGiâyGiâyPage 22www.lisatech. vnĐộ giật tại thời hạn bắt đầugia tốcĐộ giật tại thời hạn kết thúcgia tốcC2-01 = 0.6 GiâyC2 – 02 = 0.7 GiâyĐộ giật tại thời hạn bắt đầugiảm tốcĐộ giật tại thời hạn kết thúcgiảm tốcTốc độ tham chiếu 2T ốc độ tham chiếu 3T ốc độ tham chiếu 5 Điện áp đầu vàoTần số ngõ ra cự đạiĐiện áp cực đạiTần số cơ bảnDòng điện định mứcSố cựcCông suất động cơĐộ phân giải encoder1Chức năng điểm S5Chức năng điểm S6Chức năng điểm S7Chức năng của 2 ngõ ra M1, M2Chức năng của điểm A1Chức năng của điểm A2Độ phân giải hiển thịThời gian hãm động năng lúcbắt đầuThời gian hẵm động năng lúckết thúcThời gian trễ nhả thắngThời gian trễ đóng thắngC2-03 = 0.7 GiâyC2 – 04 = 0.5 Giâyd1 – 02 = 50 d1 – 03 = 6 d1 – 05 = 10E1-01 = 380E1-04 = 167E1-05 = 380E1-06 = 50E5-03 = 26E5-04 = 20E5-02 = 11F1-01 = 8192H1-05 = 3H1-06 = 4H1-07 = 5H2-01 = 50H zHzHzVônHzVônRmpAmpeCựcKwXung / vòngBit 1 tốc độ đặtBit 2 tốc độ đặtBit 3 tốc độ đặtĐiều khiển thắngH3-02 = 1FH3-10 = 1F o1 – 03 = 0S1-04 = 0.7 Không xử dụngKhông xử dụngHzGiâyS1-05 = 0.8 GiâyS1 – 06 = 0.4 S1 – 07 = 0.5 GiâyGiâyPage 23www.lisatech. vnTự động cân chỉnh cho động cơ không giống hệt ( auto-tuning ) : Các tham số trong quy trình tự chỉnh so với động cơ không đồng điệu : TênLựa chọn chủ trương tự chỉnhTham sốT1-01Công suất định mứcĐiện áp định mứcDòng điện định mứcTần số cơ bảnSố cực động cơTốc độ cơ bản động cơĐộ phân giải encoderT1-02T1-03T1-04T1-05T1-06T1-07T1-08Mô tả0 : tự chỉnh quay không tải1 : tư chỉnh tại chổ không quay … Kw … V … A … Hz … Cực … Hz … xung / vòngPage 24www.lisatech. vnTự động cân chỉnh cho động cơ như nhau từ trường vĩnh cửu : động cơ không hộp số, A1-02 = 7P age 25

Có thể bạn quan tâm
Alternate Text Gọi ngay
XSMB