Thợ làm bánh tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Chào những bạn, lúc bấy giờ có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã ra mắt về tên gọi của một số ít nghề nghiệp trong tiếng anh cho những bạn tìm hiểu thêm như họa sỹ, nhạc trưởng, nhà văn, công nhân xí nghiệp sản xuất, nhà kinh tế học, nữ diễn viên, bồi bàn nữ, nhà thiên văn học, thạc sĩ, tiến sỹ, thợ cắt tóc nam, phiên dịch viên, giám đốc truyền thông online, thợ làm bánh, nhà ngoại giao, hướng dẫn viên du lịch du lịch, … Trong bài viết này, tất cả chúng ta sẽ liên tục tìm hiểu và khám phá về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là thợ làm bánh. Nếu bạn chưa biết thợ làm bánh tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen khám phá ngay sau đây nhé .
Thợ làm bánh tiếng anh là gì

Thợ làm bánh tiếng anh là gì

Thợ làm bánh tiếng anh gọi là baker, phiên âm tiếng anh đọc là / ˈbeɪkər / .

Baker /ˈbeɪkər/

Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như họa sĩ, nhạc trưởng, nhà văn, công nhân nhà máy, nhà kinh tế học, nữ diễn viên, bồi bàn nữ, nhà thiên văn học, thạc sĩ, tiến sĩ, thợ cắt tóc nam, phiên dịch viên, giám đốc truyền thông, thợ làm bánh, nhà ngoại giao, hướng dẫn viên du lịch, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là thợ làm bánh. Nếu bạn chưa biết thợ làm bánh tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Thợ làm bánh tiếng anh là gì

Thợ làm bánh tiếng anh là gì

Thợ làm bánh tiếng anh gọi là baker, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈbeɪkər/.

Baker /ˈbeɪkər/

Để đọc đúng tên tiếng anh của thợ làm bánh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ baker rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm baker /ˈbeɪkər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ baker thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Thợ làm bánh là người chuyên làm các loại bánh. Tùy theo từng loại bánh mà thợ làm bánh cũng có thể được chia ra làm nhiều loại khác nhau như thợ làm bánh mì, thợ làm bánh ngọt, thợ làm bánh cổ truyền, thợ làm bánh bao, ..
  • Từ baker là để chỉ chung về thợ làm bánh, còn cụ thể thợ làm bánh về lĩnh vực nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Thợ làm bánh tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh

Ngoài thợ làm bánh thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Welder /ˈweldər/: thợ hàn
  • Butcher /ˈbʊtʃər/: người bán thịt
  • Housewife /ˈhaʊs.waɪf/: người nội trợ
  • Pilot /ˈpaɪ.lət/: phi công
  • Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
  • Hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
  • Writer /’raitə/: nhà văn
  • Linguist /ˈlɪŋɡwɪst/: nhà ngôn ngữ học
  • Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/: nhiếp ảnh gia
  • Actor /ˈæktər/: nam diễn viên
  • Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
  • Singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ
  • Marketing director /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ daɪˈrek.tər/: giám đốc truyền thông
  • Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
  • Mechanic /məˈkænɪk/: thợ cơ khí
  • Tutor /ˈtuːtər/: gia sư
  • Detective /dɪˈtektɪv/: thám tử
  • Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: nhà báo
  • Teaching assistant /ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/: trợ giảng (TA)
  • Lecturer /ˈlektʃərər/: giảng viên
  • Physiotherapist /ˌfɪz.i.əʊˈθer.ə.pɪst/: bác sĩ vật lý trị liệu (US – physical therapist)
  • Painter /ˈpeɪntər/: họa sĩ
  • Professor /prəˈfesər/: giáo sư
  • Lawyer /ˈlɔɪər/: luật sư
  • Charity worker /ˈtʃær.ə.ti ˈwɜː.kər/: nhà từ thiện
  • Headhunter /ˈhedˌhʌn.tər/: nghề săn đầu người
  • Mailman /ˈmeɪlmæn/: người đưa thư
  • Director /dəˈrektər/: đạo diễn
  • Architect /ˈɑːrkɪtekt/: kiến trúc sư
  • Fishmonger /ˈfɪʃmɑːŋɡər/: người bán cá
  • Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/: thợ điện
  • Web designer /ˈweb dɪˌzaɪ.nər/: người thiết kế web
  • Consultant /kənˈsʌltənt/: nhà tư vấn
  • Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
  • Historian /hɪˈstɔːriən/: nhà sử học

Thợ làm bánh tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc thợ làm bánh tiếng anh là gì thì câu trả lời là baker, phiên âm đọc là /ˈbeɪkər/. Lưu ý là baker để chỉ chung về thợ làm bánh chứ không chỉ cụ thể về thợ làm bánh trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về thợ làm bánh trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ baker trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ baker rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ baker chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.

Lưu ý:

  • Thợ làm bánh là người chuyên làm các loại bánh. Tùy theo từng loại bánh mà thợ làm bánh cũng có thể được chia ra làm nhiều loại khác nhau như thợ làm bánh mì, thợ làm bánh ngọt, thợ làm bánh cổ truyền, thợ làm bánh bao, ..
  • Từ baker là để chỉ chung về thợ làm bánh, còn cụ thể thợ làm bánh về lĩnh vực nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Thợ làm bánh tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh

  • Welder /ˈweldər/: thợ hàn
  • Butcher /ˈbʊtʃər/: người bán thịt
  • Housewife /ˈhaʊs.waɪf/: người nội trợ
  • Pilot /ˈpaɪ.lət/: phi công
  • Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
  • Hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
  • Writer /’raitə/: nhà văn
  • Linguist /ˈlɪŋɡwɪst/: nhà ngôn ngữ học
  • Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/: nhiếp ảnh gia
  • Actor /ˈæktər/: nam diễn viên
  • Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
  • Singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ
  • Marketing director /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ daɪˈrek.tər/: giám đốc truyền thông
  • Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
  • Mechanic /məˈkænɪk/: thợ cơ khí
  • Tutor /ˈtuːtər/: gia sư
  • Detective /dɪˈtektɪv/: thám tử
  • Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: nhà báo
  • Teaching assistant /ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/: trợ giảng (TA)
  • Lecturer /ˈlektʃərər/: giảng viên
  • Physiotherapist /ˌfɪz.i.əʊˈθer.ə.pɪst/: bác sĩ vật lý trị liệu (US – physical therapist)
  • Painter /ˈpeɪntər/: họa sĩ
  • Professor /prəˈfesər/: giáo sư
  • Lawyer /ˈlɔɪər/: luật sư
  • Charity worker /ˈtʃær.ə.ti ˈwɜː.kər/: nhà từ thiện
  • Headhunter /ˈhedˌhʌn.tər/: nghề săn đầu người
  • Mailman /ˈmeɪlmæn/: người đưa thư
  • Director /dəˈrektər/: đạo diễn
  • Architect /ˈɑːrkɪtekt/: kiến trúc sư
  • Fishmonger /ˈfɪʃmɑːŋɡər/: người bán cá
  • Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/: thợ điện
  • Web designer /ˈweb dɪˌzaɪ.nər/: người thiết kế web
  • Consultant /kənˈsʌltənt/: nhà tư vấn
  • Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
  • Historian /hɪˈstɔːriən/: nhà sử học

Thợ làm bánh tiếng anh là gì
Như vậy, nếu bạn vướng mắc thợ làm bánh tiếng anh là gì thì câu vấn đáp là baker, phiên âm đọc là / ˈbeɪkər /. Lưu ý là baker để chỉ chung về thợ làm bánh chứ không riêng gì đơn cử về thợ làm bánh trong nghành nào cả. Nếu bạn muốn nói đơn cử về thợ làm bánh trong nghành nào thì cần gọi theo tên đơn cử của nghành nghề dịch vụ đó. Về cách phát âm, từ baker trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ baker rồi đọc theo là hoàn toàn có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ baker chuẩn không chỉ có vậy thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn .

Có thể bạn quan tâm
Alternate Text Gọi ngay
XSMB