Thợ xây tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Chào những bạn, những bài viết trước Vui cười lên đã trình làng về tên gọi của 1 số ít nghề nghiệp trong tiếng anh như nghệ sĩ trống, nghệ sĩ vi ô lông, nhà phong cách thiết kế đồ họa, người chuyển hàng, trợ lý, nhạc sĩ, công an, thẩm phán, chính trị gia, người mẫu, thư ký, lính cứu hỏa, thợ điện, nhà du hành thiên hà, phiên dịch viên, bảo vệ, truy thuế kiểm toán, thu ngân, … Trong bài viết này, tất cả chúng ta sẽ liên tục khám phá về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là thợ xây. Nếu bạn chưa biết thợ xây tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen khám phá ngay sau đây nhé .
Thợ xây tiếng anh là gì

Thợ xây tiếng anh là gì

Thợ xây tiếng anh gọi là builder, phiên âm tiếng anh đọc là / ˈbɪldər / .

Builder /ˈbɪldər/

Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh như nghệ sĩ trống, nghệ sĩ vi ô lông, nhà thiết kế đồ họa, người chuyển hàng, trợ lý, nhạc sĩ, cảnh sát, thẩm phán, chính trị gia, người mẫu, thư ký, lính cứu hỏa, thợ điện, nhà du hành vũ trụ, phiên dịch viên, bảo vệ, kiểm toán, thu ngân, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là thợ xây. Nếu bạn chưa biết thợ xây tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Thợ xây tiếng anh là gì

Thợ xây tiếng anh là gì

Thợ xây tiếng anh gọi là builder, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈbɪldər/.

Builder /ˈbɪldər/

Để đọc đúng tên tiếng anh của thợ xây rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ builder rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈbɪldər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ builder thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: từ builder để chỉ chung cho nghề thợ xây, trong nghề thợ xây cũng có những công việc khác chuyên môn cụ thể hơn thì sẽ có cách gọi khác nhau.

Thợ xây tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh

Ngoài thợ xây thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Personal Assistant /ˈpɜː.sən.əl əˈsɪs.tənt/: thư ký riêng (PA)
  • Assistant /əˈsɪstənt/: trợ lý
  • Music teacher /ˈmjuː.zɪk ˈtiː.tʃər/: giáo viên dạy nhạc
  • Housewife /ˈhaʊs.waɪf/: người nội trợ
  • Doorman /ˈdɔː.mən/: nhân viên trực cửa
  • Scientist /ˈsaɪəntɪst/: nhà khoa học
  • Composer /kəmˈpəʊzər/: nhà soạn nhạc
  • Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng
  • Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
  • Stylist /ˈstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu
  • Soldier /ˈsəʊldʒər/: quân nhân
  • Pirate /ˈpaɪ.rət/: cướp biển
  • Lawyer /ˈlɔɪər/: luật sư
  • Security guard /sɪˈkjʊrəti ɡɑːrd/: bảo vệ
  • Pianist /ˈpiːənɪst/: nghệ sĩ dương cầm
  • Teaching assistant /ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/: trợ giảng (TA)
  • Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
  • Charity worker /ˈtʃær.ə.ti ˈwɜː.kər/: nhà từ thiện
  • Economist /ɪˈkɑːnəmɪst/: nhà kinh tế học
  • Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/: thợ điện
  • Tailor /ˈteɪlər/: thợ may
  • Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
  • Plastic surgeon /ˈplæs.tɪk ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
  • Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
  • Cameraman /ˈkæmrəmæn/: quay phim
  • Graphic designer /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/: thiết kế đồ họa
  • Mailman /ˈmeɪlmæn/: người đưa thư
  • Plumber /ˈplʌmər/: thợ sửa ống nước
  • Pilot /ˈpaɪ.lət/: phi công
  • Housekeeper /ˈhaʊskiːpər/: nhân viên dọn phòng
  • Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư
  • Welder /ˈweldər/: thợ hàn
  • Marketing director /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ daɪˈrek.tər/: giám đốc truyền thông
  • Makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/: thợ trang điểm
  • Magician /məˈdʒɪʃ.ən/: nhà ảo thuật gia

Thợ xây tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc thợ xây tiếng anh là gì thì câu trả lời là builder, phiên âm đọc là /ˈbɪldər/. Lưu ý là builder để chỉ chung về thợ xây chứ không chỉ cụ thể về thợ xây trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về thợ xây trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ builder trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ builder rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ builder chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.

Lưu ý: từ builder để chỉ chung cho nghề thợ xây, trong nghề thợ xây cũng có những công việc khác chuyên môn cụ thể hơn thì sẽ có cách gọi khác nhau.

Thợ xây tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh

  • Personal Assistant /ˈpɜː.sən.əl əˈsɪs.tənt/: thư ký riêng (PA)
  • Assistant /əˈsɪstənt/: trợ lý
  • Music teacher /ˈmjuː.zɪk ˈtiː.tʃər/: giáo viên dạy nhạc
  • Housewife /ˈhaʊs.waɪf/: người nội trợ
  • Doorman /ˈdɔː.mən/: nhân viên trực cửa
  • Scientist /ˈsaɪəntɪst/: nhà khoa học
  • Composer /kəmˈpəʊzər/: nhà soạn nhạc
  • Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng
  • Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
  • Stylist /ˈstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu
  • Soldier /ˈsəʊldʒər/: quân nhân
  • Pirate /ˈpaɪ.rət/: cướp biển
  • Lawyer /ˈlɔɪər/: luật sư
  • Security guard /sɪˈkjʊrəti ɡɑːrd/: bảo vệ
  • Pianist /ˈpiːənɪst/: nghệ sĩ dương cầm
  • Teaching assistant /ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/: trợ giảng (TA)
  • Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
  • Charity worker /ˈtʃær.ə.ti ˈwɜː.kər/: nhà từ thiện
  • Economist /ɪˈkɑːnəmɪst/: nhà kinh tế học
  • Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/: thợ điện
  • Tailor /ˈteɪlər/: thợ may
  • Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
  • Plastic surgeon /ˈplæs.tɪk ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
  • Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
  • Cameraman /ˈkæmrəmæn/: quay phim
  • Graphic designer /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/: thiết kế đồ họa
  • Mailman /ˈmeɪlmæn/: người đưa thư
  • Plumber /ˈplʌmər/: thợ sửa ống nước
  • Pilot /ˈpaɪ.lət/: phi công
  • Housekeeper /ˈhaʊskiːpər/: nhân viên dọn phòng
  • Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư
  • Welder /ˈweldər/: thợ hàn
  • Marketing director /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ daɪˈrek.tər/: giám đốc truyền thông
  • Makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/: thợ trang điểm
  • Magician /məˈdʒɪʃ.ən/: nhà ảo thuật gia

Thợ xây tiếng anh là gì
Như vậy, nếu bạn vướng mắc thợ xây tiếng anh là gì thì câu vấn đáp là builder, phiên âm đọc là / ˈbɪldər /. Lưu ý là builder để chỉ chung về thợ xây chứ không riêng gì đơn cử về thợ xây trong nghành nào cả. Nếu bạn muốn nói đơn cử về thợ xây trong nghành nghề dịch vụ nào thì cần gọi theo tên đơn cử của nghành nghề dịch vụ đó. Về cách phát âm, từ builder trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ builder rồi đọc theo là hoàn toàn có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ builder chuẩn hơn thế nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn .

Có thể bạn quan tâm
Alternate Text Gọi ngay
XSMB