Cài đặt biến tần IG5A LS (H32~H67) Bài 4 – HUNG LONG ELECTRIC

Cài đặt biến tần IG5A  các hàm trong nhóm 3 (H32~H67).

Hàm cài đặt biến tần IG5A trong nhóm 3 gồm những lệnh tính năng quan trọng, ứng dụng đặc biệt quan trọng H32 ~ H67
Hàm “ H32 ” Cài đặt tần số trượt của động cơ, được cho phép cài 0 ~ 10H z, ” theo thông số kỹ thuật trên nameplate “. Không cho chỉnh khi đang RUN .

Hàm “H33” Cài đặt Ampe động cơ, cho phép cài 1.0~50A,”theo thông số trên nameplate “. Không cho chỉnh khi đang RUN.

Hàm “ H34 ” Cài đặt Ampe không tải động cơ, được cho phép cài 1.0 ~ 20A, ” theo thông số kỹ thuật trên nameplate “. Không cho chỉnh khi đang RUN .
Hàm “ H36 ” Cài hiệu suất động cơ, được cho phép cài 50 ~ 100 %, ” theo thông số kỹ thuật trên nameplate “. Không cho chỉnh khi đang RUN .

Lưu ý: Trong cài đặt biến tần IG5A LS hàm H32~H36 các giá trị mặc định được cài theo động cơ LS.

Hàm “ H37 ” Chọn quán tính tải, chọn ( 0 quán tính nhỏ ) ( 1 quán tính lớn ), ( 2 quán tính rất lớn ). Mặc định “ 0 ”. Không cho chỉnh khi đang RUN .
Hàm “ H39 ” Chọn tần số sóng mang, được cho phép cài “ 1 ~ 15K hz ”. Mặc định nhà sx “ 3K hz ”. Cho phép chỉnh khi đang RUN .
Hàm “ H40 ” Chọn giải pháp tinh chỉnh và điều khiển, chọn ( 0 V / F ) ( 2 Slip comperation ), ( 3 sensorless ). Mặc định “ 0 ”. Không cho chỉnh khi đang RUN .
Hàm “ H41 ” Dò thông số kỹ thuật động cơ Auto-tuning, chọn 0 ( NO ), 1 ( Yes ), mặc định “ 0 ”. không phép kiểm soát và điều chỉnh khi đang RUN .
Hàm “ H42 ” Thông số điện trở stator ( Rs ), được cho phép cài “ 0 ~ 28 Ohm ”, ” theo thông số kỹ thuật động cơ “. Không cho chỉnh khi đang RUN .
Hàm “ H44 ” Thông số tổn hao độ tự cảm ( Ls ), được cho phép cài “ 0 ~ 300 mH ”, ” theo thông số kỹ thuật động cơ “. Không cho chỉnh khi đang RUN .
Hàm “ H45 ” Độ lợi khâu P. tính năng sensorless, cài 0 ~ 32,767. Mặc định “ 1000 ”. Cho phép kiểm soát và điều chỉnh khi đang RUN .
Hàm “ H46 ” Độ lợi khâu I công dụng sensorless, cài 0 ~ 32,767. Mặc định “ 100 ”. Cho phép kiểm soát và điều chỉnh khi đang RUN .

Lưu ý: Hàm cài đặt biến tần IG5A  H45 và H46 chỉ hiển thị khi  H40 lên “3”. Chức năng điều khiển sensorless.

Hàm “ H47 ″ Cài moment xoắn chạy sensorless vector, được cho phép cài 100 ~ 220 %, ” Mặc định 180 % ”. Không cho chỉnh khi đang RUN .
Hàm “ H48 ” Chọn model PWM, chọn ( 0 không sử dụng ) / ( 1 sử dụng ). Mặc định “ 0 ”. Không cho chỉnh khi đang RUN .
Hàm “ H49 ” Chọn model PID, chọn ( 0 không sử dụng ) / ( 1 sử dụng ). Mặc định “ 0 ”. Không cho chỉnh khi đang RUN .
Hàm “ H50 ” Chọn tín hiệu hồi tiếp ( Feedback ) PID, chọn ( 0 nhận 4-20 mA ), ( 1 nhận 0-10 VDC ). Mặc định “ 0 ”. Không cho chỉnh khi đang RUN .

Lưu ý: Hàm H50 hiển thị khi cài đặt H40 lên 2 (Điều khiển PID).

Hàm “ H51 ” Độ lợi khâu P. khi chạy PID, cài 0 ~ 999,9, mặc định “ 300 ”. Cho phép kiểm soát và điều chỉnh khi đang RUN .
Hàm “ H52 ” khâu tích phân I khi chạy PID, cài 0.1 ~ 32.0 s, mặc định “ 1 ”. Cho phép kiểm soát và điều chỉnh khi đang RUN .
Hàm “ H53 ” Khâu vi phân D khi chạy PID, cài 0.0 ~ 30, mặc định “ 0.0 ”. Cho phép kiểm soát và điều chỉnh khi đang RUN .

Hàm “H54”  Chọn model điều khiển PID, chọn 0 PID thường, 1 PID tăng cường, mặc định “0”. Không cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “ H55 ” Tần số số lượng giới hạn trên PID, được cho phép 0.0 ~ 400H z, mặc định “ 50.00 Hz ”. Cho phép kiểm soát và điều chỉnh khi đang RUN .
Hàm “ H56 ” Tần số số lượng giới hạn dưới PID, được cho phép cài 0.0 ~ 400H z, mặc định “ 0.5 Hz ”. Cho phép kiểm soát và điều chỉnh khi đang RUN .
Hàm “ H57 ” Lựa chọn kiểu cài đặt tín hiệu “ rEF ”. Mặc định “ 0 ”. Không được cho phép kiểm soát và điều chỉnh khi đang RUN .
0 : Cài đặt bằng Keypad 1 .
1 : Cài đặt bằng Keypad 2 .
2 : Cài đặt bằng 0-10 VDC .
3 : Cài đặt bằng 4-20 mA .
4 : Cài đặt bằng RS485 .
Hàm “ H58 ” Chọn đơn vị chức năng tinh chỉnh và điều khiển PID, chọn ( 0 sử dụng Hz ) / ( 1 sử dụng % ). Mặc định “ 0 ”. Không cho chỉnh khi đang RUN .
Hàm “ H60 ” Lựa chọn tự kiểm tra lỗi. Mặc định “ 0 ”. Không được cho phép kiểm soát và điều chỉnh khi đang RUN .
0 : Không sử dụng tính năng
1 : Lỗi IGBT / Lỗi tiếp đất
2 : Ngắn mạch và Mất pha đẩu ra / Lỗi tiếp đất
3 : Lỗi tiếp đất
Hàm “ H61 ” Thời gian chờ ngủ, cài 0 ~ 2000 s, mặc định “ 60 s ”. Không được cho phép kiểm soát và điều chỉnh khi đang RUN .

Lưu ý: Hàm cài đặt biến tần IG5A  H61 chỉ hiển thị khi  H49 lên “1”. Chức năng điều khiển PID.

Hàm “ H62 ” Tần số ngủ, cài 0 ~ 400H z, mặc định “ 0.0 ”. Cho phép kiểm soát và điều chỉnh khi đang RUN .
Hàm “ H63 ” Cấp độ thức, cài 0 ~ 100 %, mặc định “ 35 % ”. Cho phép kiểm soát và điều chỉnh khi đang RUN .

Hàm “H64” Sử dụng năng lượng động học (Kinetic energy buffering), chọn (0 NO)/(1 Yes). Mặc định “0”. Không cho chỉnh khi đang RUN.

Hàm “ H65 ” Mức khởi đầu KEB, cài đặt 110 ~ 140 %. Mặc định “ 125 % ”. Không cho chỉnh khi đang RUN .
Hàm “ H66 ” Mức kết thúc KEB, cài đặt 110 ~ 145 %. Mặc định “ 130 % ”. Không cho chỉnh khi đang RUN .

Hàm “ H67 ” Độ lợi KEB, cài đặt 1 ~ 20000. Mặc định “ 1000 ”. Không cho chỉnh khi đang RUN .

Có thể bạn quan tâm
Alternate Text Gọi ngay
XSMB