Các Loại Mosfet Thông Dụng Hiện Nay – Laptop Minh Khoa
Trong lĩnh vực công nghệ điện tử có rất nhiều thuật ngữ khó hiểu mà những ai không tìm hiểu về lĩnh vực này cũng sẽ không thể giải thích được. Trong đó, không thể bỏ qua từ khoá mosfet. Các loại mosfet dường như đã trở nên quá quen thuộc với những người làm nghề kỹ thuật về sửa chữa máy tính xách tay. Để khách hàng hiểu hơn về mosfet là gì và các thông số cụ thể của mosfet; Laptop Minh Khoa xin gửi đến bạn bài viết sau đây để bạn rõ hơn nhé!
Các loại mosfet – Tìm hiểu về mosfet là gì
Các Phần Chính Bài Viết
Mosfet là một khái niệm đã không quá lạ lẫm so với những kỹ thuật viên thay thế sửa chữa máy tính. Như đã nói ở trên thì trong nghành này có rất nhiều thuật ngữ khác nhau. Chính thế cho nên, bạn cần có được một định nghĩa đơn cử về thuật ngữ này để biết cách vận dụng khi thiết yếu .
Mosfet là gì ?
Mosfet hay còn được gọi là Metal Oxide Semiconductor Field Effect Transistor. Nó có nghĩa là một Transistor hiệu ứng trường. Đây được xem như là một thiết bị bán dẫn được sử dụng rộng rãi như một công tắc điện tử và khuếch đại tín hiệu điện tử. Mosfet là loại bóng bán dẫn phổ biến nhất và có thể được sử dụng trong cả mạch tương tự và kỹ thuật số.
Bạn đang đọc: Các Loại Mosfet Thông Dụng Hiện Nay – Laptop Minh Khoa
ĐỊA ĐIỂM THAY THẾ LINH KIỆN LAPTOP GIÁ RẺ TẠI ĐÀ NẴNG
hotline : 0911003113
Cấu tạo của các loại mosfet
Thông thường, mosfet thường được cấu trúc từ 4 thành phần chính. Bao gồm : Gate, Source, Drain và Oxide. Các bộ phận này được ký hiệu lần lượt là G, S, D và O. Trong đó :
- G: Cực cổng, cực điều khiển được cách ly hoàn toàn bởi lớp điện môi cực mỏng dioxit-silic (SiO₂) với cấu trúc bán dẫn còn lại.
- S: Cực nguồn
- D: Cực máng, là cực đón các hạt mang điện.
- Chất nền
Điện trở giữa cực G với cực S và giữa cực G với cực D là vô cùng lớn. Nhưng điện trở giữa cực D và cực S phụ thuộc vào vào điện áp chênh lệch Ugs .
Phân chia các loại mosfet
Trong nghành này, mosfet thường được chia thành 2 loại cơ bản. Đó là Mosfet kênh N và Mosfet kênh P. Và trong mỗi loại sẽ được phân thành 2 loại khác nhau. Hay nói một cách dễ hiểu, sẽ có 4 loại mosfet hay gặp. Bao gồm : chính sách tăng cường kênh N ( Tắt ), chính sách suy giảm kênh N ( Bật ), chính sách tăng cường kênh P. ( Tắt ) và chính sách suy giảm kênh P. ( Bật ). Để người mua thuận tiện phân biệt thêm các mosfet thông dụng, chúng tôi xin san sẻ đến bạn bảng tra cứu và hướng dẫn đơn cử .
Hướng dẫn tra cứu các loại mosfet tương tự
Khi các bạn muốn tra cứu được các loại mosfet của các loại kênh dẫn N và P. thì bạn cần nắm rõ được từng ký hiệu đơn cử :
Loại kênh dẫn : P. – channel ( mosfet kênh P. ) là mosfet thuận. N – channel ( mosfet kênh N ) là mosfet ngược .
Đặc điểm kỹ thuật : là dòng D-S cực lớn và công suất cực lớn .
Bảng tra cứu các loại mosfet thông dụng
STT Ký hiệu Loại kênh dẫn Đặc điểm kỹ thuật 1 2SJ306 P-Channel 3A, 25W 2 2SJ307 P-Channel 6A, 30W 3 2SJ308 P-Channel 9A, 40W 4 2SK1038 N-Channel 5A, 50W 5 2SK1117 N-Channel 6A, 100W 6 2SK1118 N-Channel 6A, 45W 7 2SK1507 N-Channel 9A, 50W 8 2SK1531 N-Channel 15A, 150W 9 2SK1794 N-Channel 6A,100W 10 2SK2038 N-Channel 5A,125W 11 2SK2039 N-Channel 5A,150W 12 2SK2134 N-Channel 13A,70W 13 2SK2136 N-Channel 20A,75W 14 2SK2141 N-Channel 6A,35W 15 2SK2161 N-Channel 9A,25W 16 2SK2333 N-FET 6A,50W 17 2SK400 N-Channel 8A,100W 18 2SK525 N-Channel 10A,40W 19 2SK526 N-Channel 10A,40W 20 2SK527 N-Channel 10A,40W 21 2SK555 N-Channel 7A,60W 22 2SK556 N-Channel 12A,100W 23 2SK557 N-Channel 12A,100W 24 2SK727 N-Channel 5A,125W 25 2SK791 N-Channel 3A,100W 26 2SK792 N-Channel 3A,100W 27 2SK793 N-Channel 5A,150W 28 2SK794 N-Channel 5A,150W 29 BUZ90 N-Channel 5A,70W 30 BUZ90A N-Channel 4A,70W 31 BUZ91 N-Channel 8A,150W 32 BUZ 91A N-Channel 8A,150W 33 BUZ 92 N-Channel 3A,80W 34 BUZ 93 N-Channel 3A,80W 35 BUZ 94 N-Channel 8A,125W 36 IRF 510 N-Channel 5A,43W 37 IRF 520 N-Channel 9A,60W 38 IRF 530 N-Channel 14A,88W 39 IRF 540 N-Channel 28A,150W 40 IRF 610 N-Channel 3A,26W 41 IRF 620 N-Channel 5A,50W 42 IRF 630 N-Channel 9A,74W 43 IRF 634 N-Channel 8A,74W 44 IRF 640 N-Channel 18A,125W 45 IRF 710 N-Channel 2A,36W 46 IRF 720 N-Channel 3A,50W 47 IRF 730 N-Channel 5A,74W 48 IRF 740 N-Channel 10A,125W 49 IRF 820 N-Channel 2A,50W 50 IRF 830 N-Channel 4A,74W 51 IRF 840 N-Channel 8A,125W 52 IRF 841 N-Channel 8A,125W 53 IRF 842 N-Channel 7A,125W 54 IRF 843 N-Channel 7A,125W 55 IRF 9610 P-Channel 2A,20W 56 IRF 9620 P-Channel 3A,40W 57 IRF 9630 P-Channel 6A,74W 58 IRF 9640 P-Channel 11A,125W 59 IRFI 510G N-Channel 4A,27W 60 IRFI 520G N-Channel 7A,37W 61 IRFI 530G N-Channel 10A,42W 62 IRFI 540G N-Channel 17A,48W 63 IRFI 620G N-Channel 4A,30W 64 IRFI 630G N-Channel 6A,35W 65 IRFI 634G N-Channel 6A,35W 66 IRFI 640G N-Channel 10A,40W 67 IRFI 720G N-Channel 3A,30W 68 IRFI 730G N-Channel 4A,35W 69 IRFI 740G N-Channel 5A,40W 70 IRFI 820G N-Channel 2A,30W 71 IRFI 830G N-Channel 3A,35W 72 IRFI 840G N-Channel 4A,40W 73 IRFI 9620G P-Channel 2A,30W 74 IRFI 9630G P-Channel 4A,30W 75 IRFI 9640G P-Channel 6A,40W 76 IRFS 520 N-Channel 7A,30W 77 IRFS 530 N-Channel 9A,35W 78 IRFS 540 N-Channel 15A,40W 79 IRFS 620 N-Channel 4A,30W 80 IRFS 630 N-Channel 6A,35W 81 IRFS 634 N-Channel 5A,35W 82 IRFS 640 N-Channel 10A,40W 83 IRFS 720 N-Channel 2A,30W 84 IRFS 730 N-Channel 3A,35W 85 IRFS 740 N-Channel 3A,40W 86 IRFS 820 N-Channel 2A-30W 87 IRFS 830 N-Channel 3A-35W 88 IRFS 840 N-Channel 4A-40W 89 IRFS 9620 P-Channel 3A-30W 90 IRFS 9630 P-Channel 4A-35W 91 IRFS 9640 P-Channel 6A-40W 92 J177(2SJ177) P-Channel 0.5A-30W 93 J109(2SJ109) P-Channel 20mA,0.2W 94 J113(2SK113) P-Channel 10A-100W 95 J114(2SJ114) P-Channel 8A-100W 96 J118(2SJ118) P-Channel 8A 97 J162(2SJ162) P-Channel 7A-100W 98 J339(2SJ339) P-Channel 25A-40W 99 K30A/2SK304/ 2SK30R N-Channel 10mA,1W 100 K214/2SK214 N-Channel 0.5A,1W 101 K389/2SK389 N-Channel 20mA,1W 102 K399/2SK399 N-Channel 10-100 103 K413/2SK413 N-Channel 8A 104 K1058/2SK1058 N-Channel 105 K2221/2SK2221 N-Channel 8A-100W 106 MTP6N10 N-Channel 6A-50W 107 MTP6N55 N-Channel 6A-125W 108 MTP6N60 N-Channel 6A-125W 109 MTP7N20 N-Channel 7A-75W 110 MTP8N10 N-Channel 8A-75W 111 MTP8N12 N-Channel 8A-75W 112 MTP8N13 N-Channel 8A-75W 113 MTP8N14 N-Channel 8A-75W 114 MTP8N15 N-Channel 8A-75W 115 MTP8N18 N-Channel 8A-75W 116 MTP8N19 N-Channel 8A-75W 117 MTP8N20 N-Channel 8A-75W 118 MTP8N45 N-Channel 8A-125W 119 MTP8N46 N-Channel 8A-125W 120 MTP8N47 N-Channel 8A-125W 121 MTP8N48 N-Channel 8A-125W 122 MTP8N49 N-Channel 8A-125W 123 MTP8N50 N-Channel 8A-125W 124 MTP8N80 N-Channel 8A-75W Ưu, điểm yếu kém của các loại mosfet
Nhìn chung, linh phụ kiện điện tử mosfet đã và đang được rất nhiều người mua chăm sóc tới. Có thể nói, chúng đang được sử dụng nhiều trên thị trường ngày này bởi chúng chiếm hữu nhiều ưu điểm tiêu biểu vượt trội. Tuy nhiên, cùng với các ưu điểm đó cũng còn sống sót một số ít điểm yếu kém nhất định. Hãy cùng Laptop Minh Khoa đến với các ưu điểm cũng như điểm yếu kém của các loại mosfet ngay giờ đây nhé !
Ưu điểm của các loại mosfet
- Trong khi hoạt động ở điện áp thấp hơn, linh kiện này sẽ cung cấp hiệu quả cao hơn.
- Sự vắng mặt của dòng điện cực gate dẫn đến trở kháng đầu vào cao tạo ra tốc độ chuyển mạch cao.
- Các loại mosfet được hoạt động ở công suất thấp hơn và không có dòng điện.
- So với JFET thì linh kiện mosfet sẽ có trở kháng đầu vào cao hơn nhiều.
- Quy trình chế tạo, sản xuất các loại mosfet dễ dàng hơn so với nhiều linh kiện khác, đặc biệt là JFET.
- Tốc độ hoạt động và khả năng tuỳ biến kích thước của mosfet rất cao.
- Điều làm mosfet nổi bật đó chính là chúng không có diode cổng. Chính điều này đã làm cho nó có thể hoạt động với điện áp cổng dương hoặc âm.
- Nó có mức tiêu thụ điện năng thấp để cho phép nhiều thành phần hơn trên diện tích bề mặt chip.
Nhược điểm của các loại mosfet
- Lớp oxit mỏng làm cho các loại mosfet dễ bị hỏng bởi các điện tích tĩnh điện.
- Chúng thường không ổn định vì điện áp quá tải.
- Các loại mosfet sẽ không hoạt động tốt trong tần số vô tuyến tín hiệu thấp.
Địa chỉ thay thế sửa chữa các loại mosfet chính hãng
Như các bạn cũng đã biết, nhu cầu sử dụng mosfet của khách hàng hiện nay đang ngày càng tăng cao. Chính vì vậy, đã có không ít sản phẩm kém chất lượng ra đời khiến cho nhiều khách hàng cảm thấy hoang mang về việc lựa chọn được một sản phẩm tốt nhất. Vậy thì bạn đừng quá lo lắng khi đã có Cửa hàng Laptop Minh Khoa tại 155 Hàm Nghi. Nơi đây sẽ mang đến cho bạn những loại mosfet chính hãng, giá cả rẻ hơn so với nhiều cửa hàng khác. Minh Khoa hứa hẹn sẽ là điểm đến lý tưởng dành cho bạn.
Các loại mosfet – Lời kết
Các loại mosfet mà chúng tôi đã chia sẻ ở bài viết này hy vọng sẽ mang đến cho khách hàng thêm nhiều thông tin hữu ích. Không thể phủ nhận rằng, mosfet hiện đang là loại linh kiện đang được săn đón nên chúng cũng là một cái tên được tìm kiếm khá nhiều. Nếu bạn muốn sở hữu được các mosfet tốt nhất thì đừng quên đến với Cửa hàng Laptop Minh Khoa để được tư vấn và lựa chọn được loại mosfet phù hợp với laptop của mình nhé!
Tham khảo các bài viết sau:
Bài viết này có có ích không ?
Đánh giá 0 / 5. Số lượt nhìn nhận : 0 Hãy là người tiên phong nhìn nhận bài viết. Chia sẻ Laptop Minh Khoa
Xem thêm: Sửa máy điều hòa tại Điện Biên tốt nhất
Source: https://suachuatulanh.org
Category : Thợ Điều Hòa
Có thể bạn quan tâm
- Cách sửa mã lỗi máy lạnh Carrier cùng chuyên gia App ong Thợ (02/05/2024)
- Cùng xóa các mã lỗi điều hòa Sumikura bởi App Ong Thợ (26/04/2024)
- Cách sửa danh sách mã lỗi máy điều hòa Gree Inverter cùng Ong Thợ (24/04/2024)
- Chỉ 200.000 VNĐ Được Bảo Dưỡng Điều Hòa Chuẩn 9 Bước (22/04/2024)
- Iindex khắc phục máy điều hòa Fujitsu báo lỗi cùng Ong Thợ (21/04/2024)
- Hướng dẫn sửa máy điêu hòa Mitsubishi báo lỗi chuẩn an toàn (19/04/2024)