Công suất phản kháng tiếng anh là gì? Từ vựng chuyên ngành điện

10:49 25-11-2019

btv06

Công suất phản kháng tiếng anh là: Reactive power. Các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành điện sẽ được kynanglamgiau giới chia sẻ ngay sau đây.

Công suất là đại lượng đặc trung cho tốc độ và thể hiện công của người hoặc máy. Vậy, công suất phản kháng tiếng anh là gì? Các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành điện sẽ được kynanglamgiau chia sẻ ngay sau đây.

Công suất phản kháng tiếng anh là gì?

Công suất phản kháng tiếng anh là : Reactive power

công suất phản kháng tiếng anh là gì

Ví dụ 1 : Công suất phản kháng thao tác bị giảm đi 50% .
Eg : The working reactive power has been reduced by half
Ví dụ 2 : Công suất phản kháng khác so với công suất thông thường .
Eg : Reactive power is different from normal capacity

Ví dụ 3: Công suất phản kháng máy biến áp 250kva Đông Anh là bao nhiêu?

Eg : what is the reactive power of a 250 kva Dong Anh transformer

Các từ vựng thường gặp về khái niệm hệ thống điện

lectric power system : Hệ thống điện ( HTĐ )
Electric network / grid : Mạng ( lưới ) điện
Low voltage grid : Lưới hạ thế
Medium voltage grid : Lưới trung thế
High voltage grid : Lưới cao thế
Extra high voltage grid : Lưới siêu cao thế
Extremely high voltage grid : Lưới cực cao thế
Electricity generation : Phát điện
Power plant : Nhà máy điện
Thermal power plant : Nhà máy nhiệt điện
Hydroelectric power plant : Nhà máy điện
Wind power plant : Nhà máy điện gió
Tidal power plant : Nhà máy điện thủy triều
Electricity transmission : Truyền tải điện
Transmission lines : Đường dây truyền tải
Electricity distribution : Phân phối điện
Consumption : Tiêu thụ
Consumer : Hộ tiêu thụ
Load : Phụ tải điện
Load curve : Biểu đồ phụ tải
Load shedding : Sa thải phụ tải
Unblanced load : Phụ tải không cân đối
Peak load : Phụ tải đỉnh, cực lớn
Symmetrical load : Phụ tải đối xứng
Power : Công suất
Power factor : Hệ số công suất

Reactive power: Công suất phản kháng

Apparent power : Công suất biểu kiến
Frequency : Tần số
Frequency range : Dải tần số

Các từ vựng liên quan đến hệ thống điện

công suất phản kháng tiếng anh là gì

Electric generator : Máy phát điện
Main generator : Máy phát điện chính
Hydraulic generator : máy phát điện thủy lực
Magneto hydro dynamic generator ( MHD ) : máy phát từ thủy động
Synchronous generator : máy phát đồng điệu
Turbine : Tuabin
Steam turbine : Tuabin hơi
Air turbine : Tuabin khí
Wind turbine : Tuabin gió
Exitation system : Hệ thống kích từ
Separately excited generator : máy phát điện kích từ độc lập
Series generator : máy phát kích từ nối tiếp
Shunt generator : máy phát kích từ song song
Brushless exitation system : Hệ thống kích từ không chổi than
Excitation switch ( EXS ) : công tắc nguồn kích từ ( mồi từ )
Governor : Bộ điều tốc
Centrifugal governor : Bộ điều tốc ly tâm
Turbine governor : Bộ điều tốc tuabin
Synchronizing ( SYN ) : Hòa đồng điệu
Auto synchronizing device ( ASD ) : Thiết bị hòa đồng điệu tự động hóa
Synchronizing lamp ( SYL ) : Đèn hòa đồng nhất

Các từ vựng về máy biến áp

từ vựng máy biến áp

Two-winding transformer : Máy biến áp 2 cuộn dây
Three-winding transformer : Máy biến áp 3 cuộn dây
Auto transformer : Máy biến áp tự ngẫu
Primary voltage : điện áp sơ cấp
Secondary voltage : điện áp thứ cấp
Step-up transformer : MBA tăng áp
Step-down transformer : MBA giảm áp

Tap changer: Bộ chuyển nấc (MBA)

OLTC – on load tap changer : Bộ chuyển nấc dưới tải ( MBA )
Một số kỹ năng và kiến thức cơ bản về công suất phản kháng tiếng anh là gì cũng như những từ vựng tiếng anh hay phát hiện trong nhanh điện trên đây mong rằng sẽ giúp ích cho bạn đọc .

Bắc Nguyễn

Có thể bạn quan tâm
Alternate Text Gọi ngay
XSMB