CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP – PHÂN LOẠI CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

T.T

Loại công trình công nghiệp

Tiêu chí phân cấp

Cấp công trình

Đặc biệt

 I

 II

 III

IV

1.2.1

Sản xuất vật liệu xây dựng

1.2.1. 1. Công trình Mỏ khai thác nguyên vật liệu cho ngành vật tư kiến thiết xây dựng ( cát, đá, sét, và những nguyên vật liệu cho ngành vật tư kiến thiết xây dựng khác )

TCS ( triệu m3sản phẩm / năm )

≥ 3

< 3

1.2.1. 2. Nhà máy sản xuất xi-măng

TCS ( triệu tấn xi-măng / năm )

> 1

0,5 ÷ 1

< 0,5

1.2.1. 3. Trạm nghiền xi-măng

TCS ( triệu tấn xi-măng / năm )

> 1,5

0,5 ÷ 1,5

< 0,5

1.2.1. 4. Nhà máy sản xuất loại sản phẩm, cấu kiện bê tông thường thì ; nhà máy sản xuất sản xuất gạch xi-măng cốt liệu

TCS ( nghìn m3 cấu kiện thành phẩm / năm )

> 150

≤ 150

1.2.1. 5. Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông ly tâm, cấu kiện bê tông ứng lực trước

TCS ( nghìn m3 cấu kiện thành phẩm / năm )

> 150

30 ÷ 150

< 30

1.2.1. 6. Nhà máy sản xuất viên xây, cấu kiện bê tông khí AAC

TCS ( nghìn m3 thành phẩm / năm )

> 200

100 ÷ 200

< 100

1.2.1. 7. Nhà máy sản xuất gạch đất sét nung

TCS ( triệu viên gạch / năm )

> 60

20 ÷ 60

< 20

1.2.1. 8. Nhà máy sản xuất mẫu sản phẩm ốp, lát

TCS ( triệu m2sản phẩm / năm )

> 15

5 ÷ 15

< 5

1.2.1. 9. Nhà máy sản xuất mẫu sản phẩm sứ vệ sinh

TCS ( triệu loại sản phẩm / năm )

> 1

0,3 ÷ 1

< 0,3

1.2.1. 10. Nhà máy sản xuất kính kiến thiết xây dựng

TCS ( triệu m2kính / năm )

> 20

5 ÷ 20

< 5

1.2.1. 11. Nhà máy sản xuất loại sản phẩm từ kính ( kính tôi, kính hộp, kính nhiều lớp … )

TCS ( nghìn mét vuông kính / năm )

≥ 200

< 200

1.2.2

Luyện kim và cơ khí chế tạo

1.2.2. 1. Nhà máy luyện kim

a ) Nhà máy luyện kim mầu

TSL ( triệu tấn thành phẩm / năm )

> 0,5

0,1 ÷ 0,5

< 0,1

b ) Nhà máy luyện, cán thép

TSL ( triệu tấn thành phẩm / năm )

> 1

0,5 ÷ 1

< 0,5

1.2.2. 2. Khu phối hợp luyện kim

Tầm quan trọng

Mọi quy mô

1.2.2. 3. Nhà máy sản xuất máy động lực và máy nông nghiệp

TSL ( nghìn mẫu sản phẩm / năm )

> 5

2,5 ÷ 5

< 2,5

1.2.2. 4. Nhà máy sản xuất máy công cụ và thiết bị công nghiệp

TSL ( nghìn mẫu sản phẩm / năm )

> 1

0,5 ÷ 1

< 0,5

1.2.2. 5. Nhà máy sản xuất thiết bị nâng hạ

TSL ( nghìn tấn loại sản phẩm / năm )

> 200

≤ 200

1.2.2. 6. Nhà máy chế tạo máy thiết kế xây dựng

a ) Nhà máy sản xuất, lắp ráp máy ủi, máy đào, máy xúc

TSL ( loại sản phẩm / năm )

> 250

≤ 250

b ) Nhà máy sản xuất, lắp ráp xe lu tĩnh và lu rung

TSL ( loại sản phẩm / năm )

> 130

≤ 130

c ) Nhà máy sản xuất, lắp ráp cẩu tự hành

TSL ( loại sản phẩm / năm )

> 40

≤ 40

1.2.2. 7. Nhà máy sản xuất thiết bị hàng loạt

TSL ( nghìn tấn thiết bị / năm )

> 10

5 ÷ 10

< 5

1.2.2. 8. Nhà máy sản xuất lắp ráp phương tiện đi lại giao thông vận tải

a ) Nhà máy sản xuất lắp ráp xe hơi

TSL ( nghìn xe / năm )

> 10

5 ÷ 10

< 5

b ) Nhà máy sản xuất lắp ráp xe máy

TSL ( nghìn xe / năm )

> 500

≤ 500

c ) Nhà máy sản xuất lắp ráp đầu máy tàu hỏa

TSL ( nghìn đầu máy / năm )

> 1

0,5 ÷ 1

< 0,5

1.2.3

Khai thác mỏ và chế biến khoáng sản

1.2.3. 1. Mỏ than hầm lò

TSL ( triệu tấn than / năm )

> 1

0,3 ÷ 1

< 0,3

1.2.3. 2. Mỏ quặng hầm lò

TSL ( triệu tấn quặng / năm )

> 3

1 ÷ 3

< 1

1.2.3. 3. Mỏ than lộ thiên

TSL ( triệu tấn than / năm )

≥ 2

< 2

1.2.3. 4. Mỏ quặng lộ thiên

TSL ( triệu tấn quặng / năm )

≥ 2

< 2

1.2.3. 5. Nhà máy sàng tuyển than

TSL ( triệu tấn / năm )

> 5

2 ÷ 5

< 2

1.2.3. 6. Nhà máy tuyển / làm giàu quặng ( bao gồm cả tuyển quặng bô xít )

TSL ( triệu tấn / năm )

> 7

3 ÷ 7

< 3

1.2.3. 7. Công trình sản xuất alumin

Tầm quan trọng

Cấp I với mọi quy mô

1.2.4

Dầu khí

1.2.4. 1. Công trình khai thác trên biển ( giàn khai thác )

Tầm quan trọng

Cấp I với mọi quy mô

1.2.4. 2. Công trình lọc dầu

TCS ( triệu tấn / năm )

≥ 10

< 10

1.2.4. 3. Công trình chế biến khí

TCS ( triệu m3khí / ngày )

≥ 10

< 10

1.2.4. 4. Công trình sản xuất nguyên vật liệu sinh học

TCS ( nghìn tấn loại sản phẩm / năm )

> 500

200 ÷ 500

< 200

1.2.4. 5. Kho xăng dầu

Tổng dung tích chứa ( nghìn m3 )

> 100

5 ÷ 100

0,21 ÷ < 5

< 0,21

1.2.4. 6. Kho chứa khí hóa lỏng, trạm chiết nạp khí hóa lỏng

Tổng dung tích chứa ( nghìn m3 )

> 100

5 ÷ 100

< 5

1.2.4. 7. Cửa hàng / Trạm kinh doanh bán lẻ xăng, dầu, khí hóa lỏng

Tầm quan trọng

Cấp III với mọi quy mô

1.2.5

Năng lượng

1.2.5. 1. Công trình nhiệt điện

TCS ( MW )

> 2000

600 ÷ 2.000

50 ÷ < 600

< 50

1.2.5. 2. Công trình điện hạt nhân

Tầm quan trọng

Cấp đặc biệt quan trọng với mọi quy mô

1.2.5. 3. Công trình thủy điện

TCS ( MW )

> 1000

> 50 ÷ 1000

> 30 ÷ 50

≤ 30

1.2.5. 4. Công trình điện gió

TCS ( MW )

> 30

10 ÷ 30

< 10

1.2.5. 5. Công trình điện mặt trời

TCS ( MW )

> 30

10 ÷ 30

< 10

1.2.5. 6. Công trình điện địa nhiệt

TCS ( MW )

> 10

5 ÷ 10

< 5

1.2.5. 7. Công trình điện thủy triều

TCS ( MW )

> 50

30 ÷ 50

< 30

1.2.5. 8. Công trình điện rác

TCS ( MW )

> 70

> 15 ÷ 70

5 ÷ 15

< 5

1.2.5. 9. Công trình điện sinh khối

TCS ( MW )

> 30

10 ÷ 30

< 10

1.2.5. 10. Công trình điện khí biogas

TCS ( MW )

> 15

5 ÷ 15

< 5

1.2.5. 11. Đường dây và trạm biến áp

Điện áp ( kV )

≥ 500

220

110

35

< 35

1.2.6

Hóa chất

1.2.6. 1. Công trình sản xuất mẫu sản phẩm phân bón và hóa chất bảo vệ thực vật

a ) Nhà máy sản xuất Urê, DAP, MPA, SA, NPK phức tạp

TSL ( nghìn tấn mẫu sản phẩm / năm )

> 500

200 ÷ 500

< 200

b ) Nhà máy sản xuất phân lân những loại ( supe lân, lân nung chảy )

TSL ( nghìn tấn loại sản phẩm / năm )

> 500

300 ÷ 500

< 300

c ) Nhà máy sản xuất NPK hỗn hợp, phân vi sinh

TSL ( nghìn tấn loại sản phẩm / năm )

≥ 300

< 300

d ) Nhà máy sản xuất hóa chất bảo vệ thực vật

TSL ( nghìn tấn mẫu sản phẩm / năm )

> 15

10 ÷ 15

< 10

1.2.6. 2. Công trình sản xuất loại sản phẩm hóa chất cơ bản, hóa dầu, hóa dược, hóa mỹ phẩm và hóa chất khác

a ) Nhà máy sản xuất Amoniac, axit, xút, clo những loại

TSL ( nghìn tấn loại sản phẩm / năm )

> 200

100 ÷ 200

40 ÷ < 100

< 40

b ) Nhà máy sản xuất sô đa

TSL ( nghìn tấn mẫu sản phẩm / năm )

> 300

200 ÷ 300

< 200

c ) Nhà máy sản xuất những muối vô cơ, ôxit vô cơ

TSL ( nghìn tấn mẫu sản phẩm / năm )

≥ 20

< 20

d ) Nhà máy sản xuất những loại hóa chất vô cơ tinh và tinh khiết

TSL ( nghìn tấn loại sản phẩm / năm )

> 20

10 ÷ 20

< 10

đ ) Nhà máy sản xuất loại sản phẩm hóa dầu ( PP, PE, PVC, PS, PET, SV, sợi, DOP, Polystyren, LAB, cao su đặc tổng hợp và những loại sản phẩm khác )

TSL ( nghìn tấn loại sản phẩm / năm )

> 500

200 ÷ 500

< 200

e ) Nhà máy sản xuất mẫu sản phẩm hóa dược

Tầm quan trọng

Cấp I với mọi quy mô

g ) Nhà máy sản xuất hóa mỹ phẩm

TSL ( nghìn tấn mẫu sản phẩm / năm )

> 5

≤ 5

h ) Nhà máy sản xuất hóa chất nguy hại, ô nhiễm

Tầm quan trọng

Cấp I với mọi quy mô

1.2.6. 3. Công trình sản xuất loại sản phẩm nguồn điện hóa học

a ) Nhà máy sản xuất pin

TSL ( triệu viên / năm )

> 150

15 ÷ 150

< 15

b ) Nhà máy sản xuất ắc quy

TSL ( nghìn kWh / năm )

> 450

150 ÷ 450

< 150

c ) Nhà máy sản xuất que hàn

TSL ( nghìn tấn loại sản phẩm / năm )

≥ 3

< 3

1.2.6. 4. Nhà máy sản xuất khí công nghiệp

TSL ( nghìn m3 khí / h )

≥ 8,5

< 8,5

1.2.6. 5. Công trình sản xuất mẫu sản phẩm cao su đặc :

a ) Nhà máy sản xuất săm lốp xe hơi, máy kéo

TSL ( triệu chiếc / năm )

> 1

0,5 ÷ 1

< 0,5

b ) Nhà máy sản xuất săm lốp xe mô tô, xe đạp điện

TSL ( triệu chiếc / năm )

> 5

1 ÷ 5

< 1

c ) Nhà máy sản xuất băng tải

TSL ( nghìn mét vuông loại sản phẩm / năm )

> 500

200 ÷ 500

< 200

d ) Nhà máy sản xuất cao su đặc kỹ thuật

TSL ( triệu mẫu sản phẩm / năm )

> 1,5

0,5 ÷ 1,5

< 0,5

1.2.6. 6. Nhà máy sản xuất mẫu sản phẩm tẩy rửa ( kem giặt, bột giặt, nước gội đầu, nước cọ rửa, xà phòng … )

TSL ( nghìn tấn loại sản phẩm / năm )

> 15

5 ÷ 15

< 5

1.2.6. 7. Nhà máy sản xuất loại sản phẩm sơn, mực in những loại

TSL ( nghìn tấn loại sản phẩm / năm )

> 20

5 ÷ 20

< 5

1.2.6. 8. Nhà máy sản xuất nguyên vật liệu nhựa alkyd, acrylic

TSL ( nghìn tấn loại sản phẩm / năm )

> 20

5 ÷ 20

< 5

1.2.6. 9. Nhà máy sản xuất loại sản phẩm nguyên vật liệu mỏ hóa chất ( tuyển quặng Apatit )

TSL ( nghìn tấn mẫu sản phẩm / năm )

> 600

350 ÷ 600

< 350

1.2.6. 10. Công trình sản xuất, chứa vật tư nổ, tiền chất thuốc nổ

a ) Công trình sản xuất vật tư nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

Tầm quan trọng

Cấp đặc biệt quan trọng với mọi quy mô

b ) Kho chứa vật tư nổ công nghiệp

Kho hầm lò, kho ngầm

Tầm quan trọng

Cấp I với mọi quy mô

Kho cố định và thắt chặt nổi và nửa ngầm

Sức chứa ( tấn )

> 10

≤ 10

Kho lưu động

Tầm quan trọng

Cấp II với mọi quy mô

c ) Kho chứa tiền chất thuốc nổ

Kho hầm lò, kho ngầm

Tầm quan trọng

Cấp I với mọi quy mô

Kho cố định và thắt chặt nổi và nửa ngầm

Sức chứa ( tấn )

> 50

≤ 50

Kho lưu động

Tầm quan trọng

Cấp II với mọi quy mô

1.2.7

Công nghiệp nhẹ

1.2.7.1. Công nghiệp thực phẩm

a ) Nhà máy sữa

TSL ( triệu lít / năm )

> 100

30 ÷ 100

< 30

b ) Nhà máy sản xuất bánh kẹo, mỳ ăn liền

TSL ( nghìn tấn mẫu sản phẩm / năm )

> 25

5 ÷ 25

< 5

c ) Nhà máy sản xuất dầu ăn, hương liệu

TSL ( nghìn tấn loại sản phẩm / năm )

> 150

50 ÷ 150

< 50

d ) Nhà máy sản xuất rượu, bia, nước giải khát

TSL ( triệu lít / năm )

> 100

25 ÷ 100

< 25

1.2.7.2. Công nghiệp tiêu dùng

a ) Nhà máy xơ sợi

TSL ( nghìn tấn loại sản phẩm / năm )

> 75

30 ÷ 75

< 30

b ) Nhà máy dệt

TSL ( triệu m2sản phẩm / năm )

> 25

5 ÷ 25

< 5

c ) Nhà máy in, nhuộm ( ngành dệt, may )

TSL ( triệu m2sản phẩm / năm )

> 35

10 ÷ 35

< 10

d ) Nhà máy sản xuất những mẫu sản phẩm may

TSL ( triệu mẫu sản phẩm / năm )

> 10

2 ÷ 10

< 2

đ ) Nhà máy thuộc da và sản xuất những mẫu sản phẩm từ da

TSL ( triệu mẫu sản phẩm / năm )

> 12

1 ÷ 12

< 1

e ) Nhà máy sản xuất những mẫu sản phẩm nhựa

TSL ( nghìn tấn loại sản phẩm / năm )

> 15

2 ÷ 15

< 2

g ) Nhà máy sản xuất đồ sành sứ, thủy tinh

TSL ( nghìn tấn loại sản phẩm / năm )

> 25

3 ÷ 25

< 3

h ) Nhà máy bột giấy và giấy

TSL ( nghìn tấn loại sản phẩm / năm )

> 100

60 ÷ 100

< 60

i ) Nhà máy sản xuất thuốc lá

TSL ( triệu bao thuốc lá / năm )

> 200

50 ÷ 200

< 50

k ) Nhà máy lắp ráp điện tử ( TV, máy tính và loại sản phẩm tương tự ), điện lạnh ( Điều hòa, tủ lạnh và mẫu sản phẩm tương tự )

TSL ( nghìn loại sản phẩm / năm )

> 300

100 ÷ 300

< 100

m ) Nhà máy sản xuất linh phụ kiện, phụ tùng thông tin và điện tử ( mạch in điện tử, IC và loại sản phẩm tương tự )

TSL ( triệu mẫu sản phẩm / năm )

> 400

300 ÷ 400

< 300

n ) Nhà máy in tiền

Tầm quan trọng

Cấp đặc biệt quan trọng với mọi quy mô

1.2.7.3. Công nghiệp chế biến nông, thủy và hải sản

a ) Nhà máy chế biến thủy, món ăn hải sản

TSL ( tấn nguyên vật liệu / ngày )

> 300

100 ÷ 300

< 100

b ) Nhà máy chế biến đồ hộp

TSL ( tấn nguyên vật liệu / ngày )

≥ 100

< 100

c ) Nhà máy xay xát, lau bóng gạo

TSL ( nghìn tấn mẫu sản phẩm / năm )

> 200

100 ÷ 200

1 ÷ < 100

< 1

Có thể bạn quan tâm
Alternate Text Gọi ngay
XSMB