Công ty TNHH Xây Dựng Dân Dụng và Công Nghiệp Nam Việt Tuyển Dụng | Vieclam24h

Giới thiệu doanh nghiệp

Xem thêm: Sửa bếp từ bếp lẩu bếp điện tại Hải Dương uy tín tốt nhất

THÔNG TIN CHUNG – GENERAL INFORMATION
– Tên công ty: CTY TNHH XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP NAM VIỆT
Company’s Name: NAM VIET CIVIL & INDUSTRIAL CONSTRUCTION Co. Ltd
– Tên giao dịch: NAM VIET CIVIL AND INDUSTRIAL CONSTRUCTION Co., ltd
Transaction’s name: NAM VIET CIVIL AND INDUSTRIAL CONSTRUCTION Co., ltd
– Tên viết tắt: NAVICONS
Abbreviation: NAVICONS
– Ngày thành lập: Ngày 01 tháng 06 năm 2009
Date of Establishment: June 01, 2009
– Trụ sở/ Head Office:
Địa chỉ: 66 Nguyễn Quý Đức, Khu Phố 5, Phường An Phú, Quận 2, TP. HCM
Address: 66 Nguyen Quy Duc Street, Quarter 5, Ward 27, Binh Thanh District, HCMC
ĐT/ Tel: (08)– 62 853 428 Fax: 08 -62 853 427
Email: [email protected] Website:navicons.vn
MST/ Tax code: 03 08 90 95 03
Tài khoản số: 3101 0001 0522 34 Tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam – chi nhánh Hồ Chí Minh (BIDV Hồ Chí Minh)
Account No: 3101 0001 0522 34 at Bank of Investment and Development (BIDV – Ho Chi Minh city Branch).
– Xưởng sản xuất/ Factory:
Địa chỉ: Khu phố Tây A, phường Đông Hòa, Thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương.
Address: Tay A quarter, Dong Hoa ward, Di An town, Binh Duong province
Email: [email protected] Website:navicons.vn
– Đăng ký kinh doanh/ Business Registration:
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty TNHH số 0308909503 do Sở Kế hoạch Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp thay đổi lần 04 ngày 26 tháng 01 năm 2016.
Certificate of Business Registration number 0308909503 issued by Ho Chi Minh City Department of Planning and Investment, fourth registration dated on January 26, 2016.
– Ngành nghề kinh doanh/ Line of Business:
1. Xây dựng nhà các loại.
Construction of residential projects.
2. Xây dựng công trình đường sắt.
Construction of railway projects.
3. Xây dựng công trình đường bộ.
Construction of roads and highway projects.
4. Xây dựng đường ống, mạng lưới truyền năng lượng và viễn thông.
Construction of pipelines, energy and telecommunications networks.
5. Xây dựng công trình công nghiệp, xây dựng đường hầm.
Construction of industrial projects, tunel projects.
6. Xây dựng nền móng công trình.
Construction of projects foundation.
7. Hoàn thiện công trình xây dựng.
Finishing of construction projects.
8. Chuẩn bị mặt bằng xây dựng
Preliminaries for construction premises
9. Lắp đặt hệ thống điện.
Installation of electrical system.
10. Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước.
Installation of water supply and drainage system.
11. Lắp đặt hệ thống điều hoà không khí.
Installation of air-conditioning system.
12. Bán buôn sắt, thép.
Trading of steel.
13. Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt trong xây dựng.
Trading of materials and equipments installed in the buildings.
14. Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao
Manufacturing of concrete; cement and gypsum related products
15. Sản xuất các cấu kiện kim loại.
Manufacturing of metal structural elements.
16. Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng.
Leasing of construction machinery and equipments.
17. Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét.
Manufacturing of clay-related building materials.

Đọc thêm

Có thể bạn quan tâm
Alternate Text Gọi ngay
XSMB