Điều khoản tiếng Anh là gì? – Luật ACC

Điều khoản là một thuật ngữ không còn xa lạ nhất là đối với các văn bản pháp luật hay hợp đồng, nội quy, quy chế. Tại mỗi điều khoản lại quy định về một nội dung khác nhau. Để văn bản đặc biệt là hợp đồng được chặt chẽ thì bắt buộc mỗi điều khoản phải được soạn thảo một cách đúng đắn. Bài viết ngày hôm nay, chúng tôi sẽ mang tới cho Quý khách hàng với chủ đề điều khoản tiếng Anh là gì? Nếu Quý khách hàng đang tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi này đừng bỏ lỡ bài viết này.

1. Khái niệm điều khoản là gì?

Điều khoản là đơn vị cơ bản trong văn bản pháp luật, điều lệ. Điều khoản hợp đồng là một quy định cụ thể trong hợp đồng mà các bên thỏa thuận. Điều khoản trên thực tế thường được dùng trong văn bản (hoặc trong hợp đồng) cụ thể với thuật ngữ ngắn gọn hơn là điều.

Điều khoản trong hợp đồng là một quy định cụ thể trong hợp đồng mà các bên thoả thuận, ví dụ: điều khoản về thời hạn giao nhận hàng hoá trong hợp đồng mua bán.

2. Điều khoản tiếng Anh

Trong tiếng Anh, có nhiều từ để mô tả điều khoản như: Clause, article. Term hay provision

Điều khoản trong tiếng Anh được định nghĩa là: means an accepted principle or instruction that states the way things are or should be done, and tells you what you are allowed or are not allowed to do.

Dịch theo tiếng Việt : một nguyên tắc hoặc hướng dẫn được gật đầu nêu rõ phương pháp mọi thứ được hoặc nên được thực thi và cho bạn biết những gì bạn được phép hoặc không được phép làm .

3. Một số từ, cụm từ có liên quan tới điều khoản trong tiếng Anh

– Act : Định ước, sắc lệnh, luật đạo

– By-law document : Văn bản dưới luật
– Supplement / Modify / Amend : Bổ sung, sửa đổi
– Master Plan : Kế hoạch toàn diện và tổng thể
– Terms and Conditions : Điều khoản và điều kiện kèm theo
– Item / Point : Điểm
– Paragraph : Khoản
– Part : phần
– Chapter : chương
– Section : mục
– Clause : khoản

– Point : điểm
– Appendix : phụ lục
Một số điều khoản trong hợp đồng bằng tiếng Anh :
– Điều khoản chuyển tiếp : Transitional provision :
– Các điều khoản thực thi : Operative provisions
– Các điều khoản định nghĩa : Definitions
– Điều khoản nghĩa vụ và trách nhiệm đối ứng hay quyền lợi trao đổi giữa những bên giao kết hợp đồng : Consideration
– Luật vận dụng : Applicable law
– Điều khoản ngôn từ : Language
– Điều khoản hiệu lực thực thi hiện hành từng phần : Severability

 

Xem thêm: Chính sách bảo hành Garmin – Kiểm tra bảo hành Garmin

– Điều khoản bh : Warranties
– Điều khoản hạn chế và miễn trách nhiệm : Limitation and exclusion clauses
– Điều khoản kết thúc hợp đồng : Testimonium clause

4. Một số đoạn văn sử dụng từ điều khoản trong tiếng Anh

Để hiểu rõ hơn điều khoản tiếng Anh là gì? Quý khách hàng có thể tham khảo thêm một số ví dụ sau đây:

– The same year, the dynasty also revised some articles in its existing laws .
Dịch là : Cũng trong năm này, một số ít điều khoản về pháp lý hiện hành của nhà Trần cũng được xét duyệt lại .
– Let’s strike the anti-collective bargaining provision from the bill .
Dịch là : Hãy bỏ điều khoản chống lại việc đàm phán tập thể trong dự luật đi .
– We accept your terms of payment and confirm that the payment will be made by irrevocable letter of credit / international money order ( IMO ) / ngân hàng transfer .
Dịch là : Chúng tôi gật đầu điều khoản giao dịch thanh toán và xin xác nhận rằng việc thanh toán giao dịch sẽ được triển khai qua thư tín dụng / lệnh chuyển tiền quốc tế ( IMO ) / chuyển khoản qua ngân hàng ngân hàng nhà nước không hề hủy ngang .

– A contract clause is a possible provision in the contract agreed by the parties, for example the provision of the time of delivery of the goods in the contract of marketing .

Dịch là: Điều khoản trong hợp đồng là một quy định có thể trong hợp đồng mà các bên thỏa thuận, ví dụ: điều khoản về thời hạn giao nhận hàng hóa trong hợp đồng mua bán.

5. Câu hỏi thường gặp

Cơ sở pháp lý trong tiếng Anh là gì?

Legal basis có nghĩa là cơ sở pháp lý, chỉ nền tảng, nguồn gốc khởi đầu hay điều kiện kèm theo để một chủ thể dựa vào bằng những tài liệu tương quan, văn bản, quy định, lao lý, … được cơ quan có thẩm quyền lao lý. Đây là hệ quy chiếu để giải đáp những luật lệ, pháp luật. Cơ sở pháp lý là thiết yếu bắt buộc phải có nếu không mọi tranh cãi sẽ không kết thúc .

Phụ lục hợp đồng tiếng Anh là gì?

Phụ lục hợp đồng tiếng Anh là Appendix Contract, hay còn gọi là Contract annex

XEM THÊM : >> > Điều động là gì ?

Trên đây, chúng tôi đã đưa tới cho Quý khách hàng những thông tin liên quan tới chủ đề Điều khoản trong tiếng Anh là gì? Trong thời đại hội nhập như hiện nay việc biết những kiến thức tiếng Anh chuyên ngành là rất cần thiết để phục vụ cho học tập và công việc.

5/5 – ( 871 bầu chọn )

✅ Dịch vụ thành lập công ty ⭕ ACC cung cấp dịch vụ thành lập công ty/ thành lập doanh nghiệp trọn vẹn chuyên nghiệp đến quý khách hàng toàn quốc
✅ Đăng ký giấy phép kinh doanh ⭐ Thủ tục bắt buộc phải thực hiện để cá nhân, tổ chức được phép tiến hành hoạt động kinh doanh của mình
✅ Dịch vụ ly hôn ⭕ Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn ly hôn, chúng tôi tin tưởng rằng có thể hỗ trợ và giúp đỡ bạn
✅ Dịch vụ kế toán ⭐ Với trình độ chuyên môn rất cao về kế toán và thuế sẽ đảm bảo thực hiện báo cáo đúng quy định pháp luật
✅ Dịch vụ kiểm toán ⭕ Đảm bảo cung cấp chất lượng dịch vụ tốt và đưa ra những giải pháp cho doanh nghiệp để tối ưu hoạt động sản xuất kinh doanh hay các hoạt động khác
✅ Dịch vụ làm hộ chiếu ⭕ Giúp bạn rút ngắn thời gian nhận hộ chiếu, hỗ trợ khách hàng các dịch vụ liên quan và cam kết bảo mật thông tin
Có thể bạn quan tâm
Alternate Text Gọi ngay
XSMB