TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN THÔNG DỤNG NHẤT

Điện – điện tử viễn thông là một lĩnh vực kỹ thuật đã nổi tiếng và rất quan trọng từ rất lâu về trước. Đây là chuyên ngành có rất nhiều bạn trẻ hướng tới khi học đại học. Ngay sau đây Langmaster sẽ cung cấp cho bạn đọc những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện để giúp bạn có cái nhìn rõ ràng hơn về lĩnh vực này.

Xem thêm:

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử viễn thông

Cùng khởi đầu nội dung chính của bài ngày hôm nay nhé. Mở đầu là từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành điện – điện tử viễn thông .

1.1. Từ vựng về chuyên ngành điện

1.1.1. Từ vựng về cung cấp điện

  • Service reliability  /

    ˈsɜːvɪs rɪˌlaɪəˈbɪlɪti /: Độ an toàn và đáng tin cậy cung ứng điện

  • Service security /ˈsɜːvɪs sɪˈkjʊərɪti /: Độ bảo đảm an toàn phân phối điện
  • Economic loading schedule /ˌiːkəˈnɒmɪk ˈləʊdɪŋ ˈʃɛdjuːl /: Phân phối kinh tế tài chính phụ tải
  • Balancing of a distribution network /ˈbælənsɪŋ ɒv ə ˌdɪstrɪˈbjuːʃən ˈnɛtwɜːk /: Sự cân đối của lưới phân phối
  • Load stability /ləʊd stəˈbɪlɪti /: Độ không thay đổi của tải
  • Overload capacity /ˈəʊvələʊdkəˈpæsɪti /: Khả năng quá tải
  • Load forecast /ləʊd ˈfɔːkɑːst /: Dự báo phụ tải
  • System demand control /ˈsɪstɪm dɪˈmɑːnd kənˈtrəʊl /: Kiểm soát nhu yếu mạng lưới hệ thống
  • Management forecast of a system /ˈmænɪʤmənt ˈfɔːkɑːst ɒv ə ˈsɪstɪm /: Dự báo quản trị của mạng lưới hệ thống điện
  • Reinforcement of a system /ˌriːɪnˈfɔːsmənt ɒv ə ˈsɪstɪm /: Tăng cường mạng lưới hệ thống điện

Xem thêm:

=> 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO TỪNG CHỦ ĐỀ

=> 500+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH HÀNG KHÔNG THÔNG DỤNG NHẤT

1.1.2. Từ vựng về nhà máy điện

  • Power plant /ˈpaʊə plɑːnt /: nhà máy sản xuất điện .
  • Generator /ˈʤɛnəreɪtə /: máy phát điện .
  • Field /fiːld /: cuộn dây kích thích .
  • Winding /ˈwɪndɪŋ/ : dây quấn .
  • Connector /kəˈnɛktə /: dây nối .
  • Lead /liːd/ : dây đo của đồng hồ đeo tay .
  • Wire /ˈwaɪə /: dây dẫn điện .
  • Exciter /ɪkˈsaɪtə /: máy kích thích .
  • Exciter field /ɪkˈsaɪtə fiːld /: kích thích của … máy kích thích .
  • Field amp /fiːld æmp /: dòng điện kích thích .
  • Field volt /fiːldvəʊlt/ : điện áp kích thích .
  • Active power /ˈæktɪv ˈpaʊə /: hiệu suất hữu công, hiệu suất tính năng, hiệu suất ảo .
  • Reactive power /ri ( ː ) ˈæktɪv ˈpaʊə /: Công suất phản kháng, hiệu suất vô công, hiệu suất ảo .
  • Governor /ˈgʌvənə /: bộ điều tốc .
  • AVR – Automatic Voltage Regulator /ˌɔːtəˈmætɪk ˈvəʊltɪʤ ˈrɛgjʊleɪtə /: bộ điều áp tự động hóa .
  • Armature /ˈɑːmətjʊə /: phần cảm .
  • Hydraulic /haɪˈdrɔːlɪk /: thủy lực .
  • Lube oil /luːb ɔɪl /: dầu bôi trơn .
  • AOP – Auxiliary oil pump / ɔːgˈzɪljəriɔɪl pʌmp /: Bơm dầu phụ .
  • Boiler Feed pump /ˈbɔɪlə fiːd pʌmp /: bơm nước cấp cho lò hơi .
  • Condensate pump /kənˈdɛnseɪt pʌmp /: Bơm nước ngưng .
  • Circulating water pump /ˈsɜːkjʊleɪtɪŋ ˈwɔːtə pʌmp /: Bơm nước tuần hoàn .
  • Bearing /ˈbeərɪŋ /: gối trục, bợ trục, ổ đỡ …
  • Ball bearing /bɔːl ˈbeərɪŋ /: vòng bi, bạc đạn .
  • Bearing seal oil pump /ˈbeərɪŋ siːl ɔɪl pʌmp /: Bơm dầu làm kín gối trục .
  • Tachometer /tæˈkɒmɪtə /: vận tốc kế
  • Vibration detector, Vibration sensor /vaɪˈbreɪʃən dɪˈtɛktə, vaɪˈbreɪʃən ˈsɛnsə /: cảm ứng độ rung .
  • Coupling /ˈkʌplɪŋ /: khớp nối
  • Fire detector /ˈfaɪə dɪˈtɛktə /: cảm ứng lửa ( dùng cho báo cháy ) .
  • Flame detector /fleɪm dɪˈtɛktə /: cảm ứng lửa, dùng phát hiện lửa buồng đốt .
  • Ignition transformer /ɪgˈnɪʃən trænsˈfɔːmə /: biến áp đánh lửa .
  • Spark plug /spɑːk plʌg /: nến lửa, Bugi .
  • Burner /ˈbɜːnə /: vòi đốt .
  • Solenoid valveˈsəʊlɪnɔɪd vælv /: Van điện từ .
  • Check valve /ʧɛk vælv /: van một chiều .
  • Control valve /kənˈtrəʊl vælv /: van điều khiển và tinh chỉnh được .
  • Motor operated control valveˈməʊtər ˈɒpəreɪtɪd kənˈtrəʊl vælv /: Van kiểm soát và điều chỉnh bằng động cơ điện .
  • Hydraulic control valve /haɪˈdrɔːlɪk kənˈtrəʊl vælv /: van tinh chỉnh và điều khiển bằng thủy lực .
  • Pneumatic control valve /nju ( ː ) ˈmætɪk kənˈtrəʊl vælv /: van điều khiển và tinh chỉnh bằng khí áp .

null

Từ vựng về nhà máy điện

1.1.3. Từ vựng về trạm biến áp

  • Power station / Substation /ˈpaʊə ˈsteɪʃən / ˌsʌbˈsteɪʃən /: trạm điện .
  • Bushing /ˈbʊʃɪŋ /: sứ xuyên
  • Disconnecting switch /ˌdɪskəˈnɛktɪŋ swɪʧ /: Dao cách ly .
  • Circuit breaker /ˈsɜːkɪt ˈbreɪkə /: máy cắt .
  • Power transformer /ˈpaʊə trænsˈfɔːmə /: Biến áp lực .
  • Voltage transformer ( VT ) – Potential transformer ( PT ) /ˈvəʊltɪʤ trænsˈfɔːmə (viː-tiː) – pəʊˈtɛnʃəl trænsˈfɔːmə (piː-tiː)/ : máy biến áp giám sát .
  • Current transformer /ˈkʌrənt trænsˈfɔːmə /: máy biến dòng đo lường và thống kê .
  • Bushing type CT /ˈbʊʃɪŋ taɪp siː-tiː /: Biến dòng chân sứ .
  • Winding type CT /ˈwɪndɪŋtaɪp siː-ti /: Biến dòng kiểu dây quấn .
  • Auxiliary contact, auxiliary switch /ɔːgˈzɪljəriˈkɒntækt, ɔːgˈzɪljəriswɪʧ /: tiếp điểm phụ .
  • Limit switch /ˈlɪmɪt swɪʧ /: tiếp điểm số lượng giới hạn .
  • Thermometer /θəˈmɒmɪtə /: đồng hồ đeo tay nhiệt độ .
  • Thermostat, thermal switch /ˈθɜːməstæt, ˈθɜːməl swɪʧ /: công tắc nguồn nhiệt .
  • Pressure gauge /ˈprɛʃə geɪʤ /: đồng hồ đeo tay áp suất .
  • Pressure switch /ˈprɛʃə swɪʧ /: công tắc nguồn áp suất .
  • Sudden pressure relay /ˈsʌdn ˈprɛʃəriːˈleɪ/ : rơ le đột biến áp suất .
  • Radiator, cooler /ˈreɪdɪeɪtə, ˈkuːlə /: bộ giải nhiệt của máy biến áp .
  • Auxiliary oil tank /ɔːgˈzɪljəriɔɪl tæŋk /: bồn dầu phụ, thùng giãn dầu .
  • Position switch /pəˈzɪʃən swɪʧ /: tiếp điểm vị trí .
  • Control board /kənˈtrəʊl bɔːd /: bảng tinh chỉnh và điều khiển .
  • Rotary switch /ˈrəʊtəri swɪʧ /: bộ tiếp điểm xoay .
  • control switch /kənˈtrəʊl swɪʧ /: cần tinh chỉnh và điều khiển .
  • Selector switch /sɪˈlɛktə swɪʧ /: cần lựa chọn .
  • Alarm /əˈlɑːm /: cảnh báo nhắc nhở, báo động .
  • Annunciation /əˌnʌnsɪˈeɪʃ ( ə ) n /: báo động bằng âm thanh ( chuông hoặc còi ) .
  • Protective relay /prəˈtɛktɪvriːˈleɪ/ : rơ le bảo vệ .
  • Differential relay /ˌdɪfəˈrɛnʃəlriːˈleɪ/ : rơ le so lệch .
  • Transformer Differential relay /trænsˈfɔːmə ˌdɪfəˈrɛnʃəlriːˈleɪ/ : rơ le so lệch máy biến áp .

Từ vựng tiếng Anh cơ bản – CHỦ ĐỀ VẬT LÍ [ Tiếng Anh tiếp xúc Langmaster ]

  • Line Differential relay /laɪn ˌdɪfəˈrɛnʃəlriːˈleɪ/ : rơ le so lệch đường dây .
  • Distance relay /ˈdɪstənsriːˈleɪ/ : rơ le khoảng cách .
  • Over current relay /ˈəʊvə ˈkʌrəntriːˈleɪ/ : Rơ le quá dòng .
  • Time over current relay /taɪm ˈəʊvə ˈkʌrəntriːˈleɪ/ : Rơ le quá dòng có thời hạn .
  • Time delay relay /taɪm dɪˈleɪriːˈleɪ/ : rơ le thời hạn .
  • Directional time overcurrent relay /dɪˈrɛkʃənl taɪm ˌəʊvəˈkʌrəntriːˈleɪ/ : Rơ le quá dòng xu thế có thời hạn .
  • Negative sequence time overcurrent relay /ˈnɛgətɪv ˈsiːkwəns taɪm ˌəʊvəˈkʌrəntriːˈleɪ/ : Rơ le quá dòng thứ tự nghịch có thời hạn .
  • Under voltage relay /ˈʌndə ˈvəʊltɪʤriːˈleɪ/ : rơ le thấp áp .
  • Over voltage relay /ˈəʊvə ˈvəʊltɪʤriːˈleɪ/ : rơ le quá áp .
  • Earth fault relay /ɜːθ fɔːltriːˈleɪ/ : rơ le chạm đất .
  • Synchronizing relay /ˈsɪŋkrənaɪzɪŋriːˈleɪ/ : rơ le hòa đồng nhất .
  • Indicator lamp, indicating lamp /ˈɪndɪkeɪtə læmp, ˈɪndɪkeɪtɪŋ læmp /: đèn báo hiệu, đèn thông tư .
  • Voltmeter, ammeter, watt meter, PF meter … /ˈvəʊltˌmiːtə, ˈæmɪtə, wɒt ˈmiːtə, piː-ɛf ˈmiːtə /: những dụng cụ giám sát V, A, W, cosphi …
  • Phase shifting transformer /feɪz ˈʃɪftɪŋ trænsˈfɔːmə /: Biến thế dời pha .

null

Từ vựng về trạm biến áp

1.1.4. Từ vựng về an toàn điện

  • Air terminal /eə ˈtɜːmɪnl /: Kim thu sét
  • Approach distance /əˈprəʊʧ ˈdɪstəns /: Khoảng cách tiếp cận
  • Arcing /ˈɑːkɪŋ /: Phóng điện hồ quang
  • Area marker /ˈeərɪə ˈmɑːkə /: Biển báo khu vực
  • Arm’s reach /ɑːmz riːʧ /: Tầm với
  • Barrier /ˈbærɪə /: Thanh chắn
  • Basic insulation /ˈbeɪsɪk ˌɪnsjʊˈleɪʃən /: Cách điện cơ bản
  • Blanket /ˈblæŋkɪt /: Mền
  • Boundary /ˈbaʊndəri /: Biên
  • Limited boundary /ˈlɪmɪtɪd ˈbaʊndəri /: Biên giới hạn
  • Restricted boundary /rɪsˈtrɪktɪd ˈbaʊndəri /: Biên cấm
  • Prohibited boundary /prəˈhɪbɪtɪd ˈbaʊndəri /: Biên ngăn ngừa
  • Breakdown /ˈbreɪkˌdaʊn /: Đánh thủng cách điện
  • Breathing zone /ˈbriːđɪŋ zəʊn /: Vùng thở
  • Cadweld Exothermic weld /Cadweld ˌɛksəʊˈθɜːmɪk wɛld /: Hàn hóa nhiệt Cadweld
  • Calibration /ˌkælɪˈbreɪʃən /: Sự cân chỉnh
  • Capture /ˈkæpʧə /: Thu bắt
  • Check breathing /ʧɛk ˈbriːđɪŋ /: Kiểm tra hơi thở
  • Chemical earth rod /ˈkɛmɪkəl ɜːθ rɒd /: Cọc hóa chất
  • Circuit Breaker-CB /ˈsɜːkɪt ˈbreɪkə-siː-biː /: Thiết bị ngắt điện
  • Clear airway /klɪər ˈeəweɪ /: Thông đường khí
  • Air conditioner / ˈer kəndɪʃənər / : máy lạnh
  • Clothes dryer / kləʊđzˈdraɪər / : máy sấy khô quần áo
  • Dehumidifier / ˌdiːhjuːˈmɪdɪfaɪər / : máy khử ẩm
  • Dishwasher / ˈdɪʃwɔːʃər / : máy rửa chén
  • Domestic robot / dəˈmestɪkˈrəʊbɑːt / : máy hút bụi tự động hóa
  • Electric fan / ɪˈlektrɪk fæn / : quạt điện
  • Freezer / ˈfriːzər / : tủ đông
  • Microwave / ˈmaɪkrəweɪv / : lò vi sóng
  • Oven / ˈʌvn / : lò nướng
  • Refrigerator / rɪˈfrɪdʒəreɪtər / : tủ lạnh
  • Rice cooker / raɪsˈkʊkər / : nồi cơm điện
  • Television / ˈtelɪvɪʒn / : tivi

null

Từ vựng về an toàn điện

1.2. Từ vựng về chuyên ngành điện tử viễn thông

Điện tử viễn thông là một ngành kỹ thuật quan trong song song với điện. Chúng ta hãy cùng tìm hiểm về từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện tử viễn thông nhé!

  • Analog /ˈænəlɒg /: Truyền dẫn tương tự như
  • Circuit /ˈsɜːkɪt /: Mạch
  • Cable /ˈkeɪbl /: Cáp
  • Cross-bar type /ˈkrɒsbɑː taɪp /: Kiểu ngang dọc
  • Cabinet /ˈkæbɪnɪt /: Tủ đấu dây
  • Coaxial cable /ˈkəʊˈæksɪəl ˈkeɪbl /: Cáp đồng trục
  • Cable tunnel /ˈkeɪbl ˈtʌnl /: Cổng cáp
  • Data /ˈdeɪtə /: Số liệu
  • Digital switching /ˈdɪʤɪtl ˈswɪʧɪŋ /: Chuyển mạch số
  • Duct /dʌkt /: Ống cáp
  • Distribution point /ˌdɪstrɪˈbjuːʃən pɔɪnt /: Tủ phân phối
  • Digital transmission /ˈdɪʤɪtl trænzˈmɪʃən /: Truyền dẫn số
  • Electromechanical exchange /

    ɪˌlɛktrəʊmɪˈkænɪk(ə)l ɪksˈʧeɪnʤ/

    : Tổng đài cơ điện

  • Main /meɪn /: Trung tâm chuyển mạch khu vực
  • Multi-pair cable /ˈmʌltɪ-peə ˈkeɪbl /: Cáp nhiều đôi
  • Main distribution frame /meɪn ˌdɪstrɪˈbjuːʃən freɪm /: Giá phối dây chính
  • Multi-pair cable /ˈmʌltɪ-peə ˈkeɪbl /: Cáp nhiều đôi
  • Multi-unit cable /ˈmʌltɪ-ˈjuːnɪt ˈkeɪbl /: Cáp nhiều sợi
  • Non-local call /nɒn-ˈləʊkəl kɔːl /: Cuộc gọi đường dài
  • National network /ˈnæʃənl ˈnɛtwɜːk /: Mạng vương quốc
  • Local network /ˈləʊkəl ˈnɛtwɜːk:/ : Mạng nội bộ
  • Trunk network /trʌŋk ˈnɛtwɜːk /: Mạng chính
  • Primary circuit /ˈpraɪməri ˈsɜːkɪt /: Mạch sơ cấp
  • Junction network /ˈʤʌŋkʃən ˈnɛtwɜːk /: Mạng chuyển tiếp
  • Junction circuit /ˈʤʌŋkʃən ˈsɜːkɪt /: Mạch liên kết
  • Primary center /ˈpraɪməri ˈsɛntə /: Trung tâm sơ cấp
  • International gateway exchange /ˌɪntəˈnæʃənl ˈgeɪtweɪ ɪksˈʧeɪnʤ /: Tổng đài cổng quốc tế
  • Group switching centre /gruːp ˈswɪʧɪŋ ˈsɛntə /: Trung tâm chuyển mạch nhóm
  • Open-wire line /ˈəʊpən-ˈwaɪə laɪn /: Dây cáp trần
  • Primary center /ˈpraɪməri ˈsɛntə /: Trung tâm sơ cấp
  • Pulse code modulation /pʌls kəʊd ˌmɒdjʊˈleɪʃən /: Điều chế xung mã
  • Primary circuit /ˈpraɪməri ˈsɜːkɪt /: Mạch sơ cấp
  • Remote concentrator /rɪˈməʊt ˈkɒnsəntreɪtə /: Bộ tập trung chuyên sâu xa
  • Radio link /ˈreɪdɪəʊ lɪŋk /: Đường vô tuyến
  • Remote subscriber switch /rɪˈməʊt səbˈskraɪbə swɪʧ /: Chuyển mạch thuê bao xa
  • Secondary center /ˈsɛkəndəri ˈsɛntə /: Trung tâm thứ cấp
  • Secondary circuit subscriber /ˈsɛkəndəri ˈsɜːkɪt səbˈskraɪbə /: Mạch thứ cấp thuê bao
  • Transmission /trænzˈmɪʃən /: Truyền dẫn
  • Traffic /ˈtræfɪk /: Lưu lượng
  • Transmission /trænzˈmɪʃən /: Truyền dẫn
  • Transit network /ˈtrænsɪtˈnɛtwɜːk /: Mạng chuyển tiếp
  • Tandem exchange /ˈtændəm ɪksˈʧeɪnʤ /: Tổng đài quá giang
  • Tertiary center /ˈtɜːʃəri ˈsɛntə /: Trung tâm cấp III
  • Ammeter /ˈæmɪtə / :Ampe kế ​
  • Amplifier /ˈæmplɪfaɪə / :Mạch khuếch đại
  • Application /ˌæplɪˈkeɪʃ ( ə ) n / :Ứng dụng
  • Bipolar /ˌbaɪˈpəʊlə / :Lưỡng cực
  • Biasing /ˈbaɪəsɪŋ/ :Phân cực
  • Bypass /ˈbaɪpɑːs/ :Nối tắt
  • Cascade /kæsˈkeɪd/ :Nối tầng
  • Bode plot /bəʊd plɒt/ :Giản đồ Bode
  • Bandwidth /ˈbændwɪdθ / :Băng thông
  • Charging /ˈʧɑːʤɪŋ / :Nạp ( điện tích )
  • Capacitance /kəˈpæsɪtəns / :Điện dung
  • Differentiator /ˌdɪfəˈrɛnʃɪeɪtə/ :Mạch vi phân
  • Diode /ˈdaɪəʊd / :Đi-ốt
  • Efficiency /ɪˈfɪʃənsi / :Hiệu suất
  • Emitter /ɪˈmɪtə / :Cực phát
  • Resistance /rɪˈzɪstəns / :Điện trở
  • Gain /geɪn / :Hệ số khuếch đại
  • Junction /ˈʤʌŋkʃən / :Mối nối ( bán dẫn )
  • Linear /ˈlɪnɪə/ :Tuyến tính
  • Load /ləʊd / :Tải
  • Microwave /ˈmaɪkrəʊweɪv / :Vi ba
  • Microphone /ˈmaɪkrəfəʊn / :Đầu thu âm
  • Mesh /mɛʃ / :Lưới
  • Notation /nəʊˈteɪʃən / :Cách ký hiệu
  • Nonlinear /nɒnˈlɪnɪə / :Phi tuyến
  • Noise /nɔɪz/ :Nhiễu
  • Node /nəʊd / :Nút
  • Phase /feɪz / :Pha
  • Peak /piːk / :Đỉnh ( của dạng sóng )
  • Sensor /ˈsɛnsə / :Cảm biến
  • Saturation /ˌsæʧəˈreɪʃən / :Bão hòa
  • Structure /ˈstrʌkʧə / :Cấu trúc
  • Tolerance /ˈtɒlərəns / :Dung sai
  • Transistor /trænˈzɪstə / :Tranzito
  • Cabinet /ˈkæbɪnɪt/ :Tủ đấu dây
  • ​ Subscriber /səbˈskraɪbə / :Thuê bao

Xem thêm:

=> KHÓA HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MẤT GỐC

=> KHÓA HỌC TIẾNG ANH TRỰC TUYẾN 1 -1 CHO NGƯỜI ĐI LÀM

=> TEST TRÌNH ĐỘ TIẾNG ANH MIỄN PHÍ

null

Từ vựng về chuyên ngành điện tử viễn thông

1.3. Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành điện

1.3.1. Thuật ngữ chuyên ngành điện

  • FM – Frequency Modulation /ˈfriːkwənsi ˌmɒdjʊˈleɪʃən /: Biến điệu tần số .
  • AC – Alternating Current /ˈɔːltəneɪtɪŋ ˈkʌrənt/ : Dòng điện xoay chiều .
  • DC – Direct Current /dɪˈrɛktˈkʌrənt/: Dòng điện một chiều .
  • FCO – Fuse Cut Out /fjuːz kʌt aʊt /: Cầu chì tự rơi
  • LBFCO – Load Break Fuse Cut Out /ləʊd ˈbreɪk fjuːz kʌt aʊt /: Cầu chì tự rơi có cắt tải
  • CB – Circuit Breaker /ˈsɜːkɪt ˈbreɪkə /: Máy cắt .
  • Ngân Hàng Á Châu – Air Circuit Breaker /eə ˈsɜːkɪt ˈbreɪkə /: Máy cắt bằng không khí
  • MCCB – Module Case Circuit Breaker /ˈmɒdjuːl keɪs ˈsɜːkɪt ˈbreɪkə /: Máy cắt khối có dòng cắt > 100A
  • MCB – Miniature Circuit Breaker /ˈmɪnəʧəˈsɜːkɪt ˈbreɪkə/ : Bộ ngắt mạch loại nhỏ
  • VCB – Vacuum Circuit Breaker /ˈvækjʊəm ˈsɜːkɪt ˈbreɪkə /: Máy cắt chân không .
  • RCD – Residual Current Device /rɪˈzɪdjʊəl ˈkʌrənt dɪˈvaɪs /: Thiết bị chống dòng điện dư .
  • DF – Distortion Factor /dɪsˈtɔːʃən ˈfæktə/: thông số méo dạng
  • THD – Total Harmonic Distortion /ˈtəʊtl hɑːˈmɒnɪk dɪsˈtɔːʃən /: độ méo dạng tổng do sóng hài

1.3.2. Thuật ngữ chuyên ngành điện tử viễn thông

  • Component /kəmˈpəʊnənt /: linh phụ kiện
  • Electronic component /ɪlɛkˈtrɒnɪk kəmˈpəʊnənt /: Linh kiện điện tử
  • Mainboard / ˈmeɪn. bɔːd / : Bo mạch chủ
  • Circuit board /ˈsɜːkɪt bɔːd /: Bo mạch điện :
  • capacity /kəˈpæsɪti /: hiệu suất ( W / h )
  • Power /ˈpaʊə /: tổng lượng điện tạo ra ( là tổng số W )
  • Voltage regulator / voltage stabilizer /ˈvəʊltɪʤ ˈrɛgjʊleɪtə / ˈvəʊltɪʤ ˈsteɪbɪlaɪzə /: ổn áp
  • Active region /ˈæktɪv ˈriːʤən /: Vùng khuếch đại
  • Bridge rectifier /brɪʤ ˈrɛktɪfaɪə /: Bộ / mạch chỉnh lưu cầu
  • Bias stability /ˈbaɪəs stəˈbɪlɪti /: Độ không thay đổi phân cực
  • Bias circuit /ˈbaɪəs ˈsɜːkɪt /: Mạch phân cực
  • Dual supply /ˈdju ( ː ) əlsəˈplaɪ/ : Nguồn đôi
  • Fan out /fæn aʊt /: Khả năng kéo tải
  • Current source /ˈkʌrənt sɔːs /: Nguồn dòng
  • Current divider /ˈkʌrənt dɪˈvaɪdə /: Mạch phân dòng
  • Current mirror /ˈkʌrənt ˈmɪrə /: Mạch gương dòng điện
  • Differential amplifier /ˌdɪfəˈrɛnʃəl ˈæmplɪfaɪə /: Mạch khuếch đại vi sai
  • Current gain /ˈkʌrənt geɪn /: Hệ số khuếch đại dòng điện
  • Common mode /ˈkɒmən məʊd /: Chế độ cách chung
  • Common emitter /ˈkɒmən ɪˈmɪtə /: Cực phát chung
  • Common collector /ˈkɒmən kəˈlɛktə /: Cực thu chung
  • Constant base /ˈkɒnstənt beɪs /: Dòng nền không đổi
  • Current limits /ˈkʌrənt ˈlɪmɪts /: Các số lượng giới hạn dòng điện
  • Closed loop /kləʊzd luːp /: Vòng kín
  • Differential mode /ˌdɪfəˈrɛnʃəl məʊd /: Chế độ vi sai ( so lệch )
  • Equivalent circuit /ɪˈkwɪvələnt ˈsɜːkɪt /: Mạch tương tự
  • Emitter follower /ɪˈmɪtə ˈfɒləʊə /: Mạch theo điện áp ( cực phát )
  • Error Mã Sản Phẩm /ˈɛrə ˈmɒdl/: Mô hình sai số
  • Ground terminal /graʊnd ˈtɜːmɪnl /: Cực ( nối ) đất
  • Grounded emitter /ˈgraʊndɪd ɪˈmɪtə /: Cực phát nối đất
  • Junction circuit /ˈʤʌŋkʃən ˈsɜːkɪt /: Mạch liên kết
  • Junction network /ˈʤʌŋkʃən ˈnɛtwɜːk/ : Mạng chuyển tiếp
  • Local network /ˈləʊkəl ˈnɛtwɜːk /: Mạng nội hạt
  • Main distribution frame /meɪn ˌdɪstrɪˈbjuːʃən freɪm /: Giá phối dây chính
  • Main / trunk network /meɪn/trʌŋk ˈnɛtwɜːk /: Mạng chính / trung kế
  • Multi-pair cable /ˈmʌltɪ-peə ˈkeɪbl /: Cáp nhiều đôi
  • Multi-unit cable /ˈmʌltɪ-ˈjuːnɪt ˈkeɪbl /: Cáp nhiều sợi
  • National network /ˈnæʃənl ˈnɛtwɜːk /: Mạng vương quốc
  • Primary circuit /ˈpraɪməri ˈsɜːkɪt /: Mạch sơ cấp
  • Pulse code modulation ( PCM ) /pʌls kəʊd ˌmɒdjʊˈleɪʃən /: Điều chế xung mã
  • Radio link /ˈreɪdɪəʊ lɪŋk /: Đường vô tuyến
  • Remote subscriber switch /rɪˈməʊt səbˈskraɪbə swɪʧ /: Chuyển mạch thuê bao xa / tổng đài vệ tinh
  • Subscriber circuit /səbˈskraɪbə ˈsɜːkɪt /: Mạch thuê bao
  • Tandem exchange /ˈtændəm ɪksˈʧeɪnʤ/: Tổng đài quá giang
  • Transit network /ˈtrænsɪtˈnɛtwɜːk /: Mạng chuyển tiếp
  • Transit switching centre /ˈtrænsɪtˈswɪʧɪŋ ˈsɛntə /: Trung tâm chuyển mạch chuyển tiếp / quá giang

null

Thuật ngữ chuyên ngành điện tử viễn thông

2. Mẫu câu giao tiếp trong chuyên ngành điện – điện tử viễn thông

  • Air filter’s basic function is to clean the air that circulates through your heating and cooling system.

( Chức năng cơ bản của bộ lọc không khí là làm sạch không khí lưu thông qua mạng lưới hệ thống sưởi và làm mát của bạn. )

  • The radiator works by passing your coolant through thin metal fins, which allow the heat to flow to the air outside your car much more easily.

( Bộ tản nhiệt hoạt động giải trí bằng cách truyền chất làm mát qua những cánh tản nhiệt bằng sắt kẽm kim loại mỏng dính, được cho phép nhiệt truyền ra không khí bên ngoài xe của bạn thuận tiện hơn nhiều. )

  • The pump sucked water from the basement.

( Máy bơm hút nước từ tầng hầm dưới đất. )

  • An alarm bell goes off if the monitor’s readings fall below 40.

( Chuông báo động sẽ kêu nếu số đọc của màn hình hiển thị giảm xuống dưới 40. )

  • Free carbon dioxide is carbon dioxide that exists in the environment. It is present in water in the form of a dissolved gas.

( Khí cacbon dioxit tự do là khí cacbon đioxit sống sót trong thiên nhiên và môi trường. Nó có trong nước ở dạng khí hòa tan. )

  • Have you tried changing the fuse? ( Bạn đã thử thay cầu chì chưa ? )
  • DC is current without reversals in polarity.( Dòng điện một chiều là dòng điện không hòn đảo cực. )
  • Do you know where I can get my phone repaired?( Bạn có biết chỗ sửa điện thoại thông minh ở đâu không ? )
  • Are you able to repair my PC?( Bạn hoàn toàn có thể sửa máy tính được không ? )
  • We’re going to have to send it back to the manufacturers.( Chúng tôi sẽ phải gửi nó về nhà phân phối. )
  • I think it needs a new battery.( Tôi nghĩ cần thay pin mới cho nó. )

3. Bài tập từ vựng chuyên ngành điện – điện tử viễn thông

Bài tập: Chọn đáp án đúng

1. The two sources of electricity are the mains and …
A. Batteries
B. Electric shock
C. Device

2. Things that use electricity are called electrical …
A. Power station
B. Devices
C. Turbines

3. Which natural resource is used by the wind turbines to produce electricity ?
A. Water
B. Heat
C. Wind

null

Bài tập từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện – điện tử viễn thông

Đáp án

1. A

2. B
3. C

Trên đây là toàn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện thường gặp nhất mà Langmaster tổng hợp cho bạn đọc. Kiến thức của lĩnh vực điện – điện tử viễn thông thực sự rất rộng lớn. Chúc các bạn làm chủ được lượng kiến thức trên. Ngoài ra các bạn có thể kiểm tra trình độ tiếng Anh của mình tại đây .

Có thể bạn quan tâm
Alternate Text Gọi ngay
XSMB