Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM (HCMUTE)

Chào mừng bạn đến với blog chia sẽ gtvttw4.edu.vn trong bài viết về Tuyensinh hcmute vn chúng tôi sẽ san sẻ kinh nghiệm tay nghề nâng cao của mình phân phối kiến thức và kỹ năng sâu xa dành cho bạn .Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh, thông tin ngành tuyển sinh, phương pháp xét tuyển, tổng hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường .

A. Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology and Education (HCMUTE)
  • Mã trường: SPK
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Cao đẳng
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 1 Võ Văn Ngân, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, TPHCM
  • Điện thoại: 028 3722 5724 | 028 3722 2764
  • Email: [email protected]
  • Website: http://hcmute.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/SV.SPKT

B. Thông tin tuyển sinh năm 2022

I. Các ngành tuyển sinh

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh tuyển sinh ĐH chính quy năm 2022 những ngành học sau :

Tên ngành/chương trình đào tạo Mã XT Khối thi Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301D A00, A01, D01, D90 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC) 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC bằng tiếng Anh) 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302D A00, A01, D01, D90 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC) 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC bằng tiếng Anh) 7510302A Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Việt – Nhật) 7510302N Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108D A00, A01, D01, D90 Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC) 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) 7480108A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Nhân tài) 7510303NT A00, A01, D01, D90 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303D Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC) 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh 7510303A Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) 7520212D A00, A01, D01, D90 Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (CLC) 7520212C Hệ thống nhúng và IoT 7480108D A00, A01, D01, D90 Robot và Trí tuệ nhân tạo (Nhân tài) 7510209NT Công nghệ chế tạo máy 7510202D A00, A01, D01, D90 Công nghệ chế tạo máy (CLC) 7510202C Công nghệ chế tạo máy (CLC Tiếng Anh) 7510202A Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật) 7510202N Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Nhân tài) 7510203NT A00, A01, D01, D90 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203D Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) 7510203A Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201D A00, A01, D01, D90 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) 7510201A Kỹ thuật công nghiệp 7520117D A00, A01, D01, D90 Kỹ nghệ gỗ và nội thất 7549002D Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102D A00, A01, D01, D90 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC) 7510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) 7510102A Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205D A00, A01, D01, D90 Quản lý xây dựng 7580302D Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng 7510106D Quản lý và vận hành hạ tầng 7840110D Công nghệ kỹ thuật ô tô (Nhân tài) 7510205NT A00, A01, D01, D90 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205D Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC) 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) 7510205A Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206D A00, A01, D01, D90 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC) 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) 7510206A Năng lượng tái tạo 7510208D A00, A01, D01, D90 Xe điện – xe lai 7510208D Luật 7380101D Công nghệ thông tin (Nhân tài) 7480201NT A00, A01, D01, D90 Công nghệ thông tin 7480201D Công nghệ thông tin (CLC) 7480201C Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) 7480201A An toàn thông tin 7480202D A00, A01, D01, D90 Kỹ thuật dữ liệu 7480203d Quản lý công nghiệp 7510601D A00, A01, D01, D90 Quản lý công nghiệp (CLC) 7510601C Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh) 7510601A Kế toán 7340301D A00, A01, D01, D90 Kế toán (CLC) 7340301C Thương mại điện tử 7340122D A00, A01, D01, D90 Thương mại điện tử (CLC) 7340122C Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Nhân tài) 7510605NT A00, A01, D01, D90 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605D Kinh doanh quốc tế 7340120D A00, A01, D01, D90 Công nghệ may 7540209D A00, A01, D01, D90 Công nghệ may (CLC) 7540209C Công nghệ kỹ thuật in 7510801D A00, A01, D01, D90 Công nghệ kỹ thuật in (CLC) 7510801C Thiết kế đồ họa 7210403D Văn, Vẽ ĐT, Vẽ TT; Toán, Văn, Vẽ TT; Toán, Anh, Vẽ TT; Văn, Anh, Vẽ TT Kiến trúc 7580101D Toán, Văn, Vẽ ĐT; Toán, Lý, Vẽ ĐT; Toán, Anh, Vẽ ĐT; Văn, Anh, Vẽ ĐT Kiến trúc nội thất 7580103D Công nghệ vật liệu 7510402D A00, A01, D07, D90 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406D A00, B00, D07, D96 Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC) 7510406C Công nghệ thực phẩm 7540101D Công nghệ thực phẩm (CLC) 7540101C Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh) 7540101A Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401D Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) 7510401C Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202D A00, D01, A01, D07 Thiết kế thời trang 7210404D Toán, Anh, Vẽ TT; Toán, Văn, Vẽ TT; Toán, Vẽ Đt, Vẽ TT; Văn, Vẽ ĐT, Vẽ TT Thiết kế thời trang (CLC) 7210404C Sư phạm tiếng Anh 7140231D D01, D96 Ngôn ngữ Anh 7220201D D01, D96

II. Thông tin đăng ký xét tuyển

1. Phương thức xét tuyển

Các phương thức xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM bao gồm:

  • Phương thức 1:Xét học bạ THPT (Điểm TB học bạ 5 học kỳ trừ HK2 lớp 12) >= 7.0
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM >= 700 điểm
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Đăng ký trực tuyến tại : http://xettuyen.hcmute.edu.vn

C. Học phí

Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp năm 2022 dự kiến như sau:

  • Hệ đại trà: 19.500.000 – 21.500.000 đồng/năm học
  • Chương trình chất lượng cao tiếng Việt: 30.000.000 – 32.000.000 đồng/năm học
  • Chương trình chất lượng cao tiếng Anh: 34.000.000 – 35.000.000 đồng/năm học
  • Chương trình chất lượng cao Việt – Nhật học như CLC tiếng Việt và thêm 50 tín chỉ tiếng Nhật: 34.000.000 đồng/năm học
  • Chương trình Sư phạm tiếng Anh miễn học phí

D. Điểm trúng tuyển hàng năm

Xem điểm chuẩn update mới nhất tại : Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM
Điểm xét tuyển theo tác dụng thi trung học phổ thông hàng năm như sau :

Ngành/Nhóm ngành Khối thi Điểm chuẩn Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 1. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN Quản lý và vận hành hạ tầng A00 19.0 17.7 A01 19.5 D01 19.5 D90 19.5 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00 24.25 24.25 20.75 A01 24.75 D01 24.75 D07 24.75 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 17 Quản lý xây dựng A00 23.5 24.0 21 A01 24.5 D01 24.5 D90 24.5 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00 22 23.5 17 A01 24.0 D01 24.0 D90 24.0 Kiến trúc nội thất V03 21.25 22.5 21.5 V04 22.5 V05 23.0 V06 23.0 Kiến trúc V03 22.25 22.5 22 V04 22.5 V05 23.0 V06 23.0 Kỹ nghệ gỗ và nội thất A00 22 23.75 17 A01 24.25 D01 24.25 D90 24.25 Công nghệ may A00 24 24.5 23.25 A01 25.0 D01 25.0 D90 25.0 Công nghệ thực phẩm A00 25.25 26.0 20.1 B00 26.0 D07 26.5 D90 26.5 Kỹ thuật y sinh (Điện tử Y sinh) A00 24 25.0 20 A01 25.5 D01 25.5 D90 25.5 Kỹ thuật công nghiệp A00 23.5 24.75 17 A01 25.25 D01 25.25 D90 25.25 Công nghệ kỹ thuật in A00 23.5 24.25 17.1 A01 24.75 D01 24.75 D90 24.75 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00 26.3 26.25 24.5 A01 26.75 D01 26.75 D90 26.75 Quản lý công nghiệp A00 25.3 25.75 23.75 A01 26.25 D01 26.25 D90 26.25 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00 21.5 23.5 17 B00 23.5 D07 24.0 D90 24.0 Công nghệ vật liệu 21.5 17 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00 25.5 26.0 23.1 B00 26.0 D07 26.5 D90 26.5 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00 26 26.5 25.7 A01 27.0 D01 27.0 D90 27.0 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00 25.4 25.5 23.75 A01 26.0 D01 26.0 D90 26.0 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00 25.4 26.0 23.25 A01 26.5 D01 26.5 D90 26.5 Năng lượng tái tạo A00 23.5 24.75 21 A01 25.25 D01 25.25 D90 25.25 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00 24.25 25.15 18.7 A01 25.65 D01 25.65 D90 25.65 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00 26.5 26.75 25.35 A01 27.25 D01 27.25 D90 27.25 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00 26 26.25 23.75 A01 26.75 D01 26.75 D90 26.75 Công nghệ chế tạo máy A00 25 25.75 23 A01 26.25 D01 26.25 D90 26.25 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00 25.25 26.0 26.15 A01 26.5 D01 26.5 D90 26.5 Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng A00 22.75 23.75 18.1 A01 24.25 D01 24.25 D90 24.25 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00 23.75 24.5 24.5 A01 25.0 D01 25.0 D90 25.0 Kỹ thuật dữ liệu A00 24.75 26.25 26.1 A01, D01 26.75 D90 26.75 An toàn thông tin 26 Công nghệ thông tin A00 26.5 26.75 26.75 A01, D01 27.25 D90 27.25 Hệ thống nhúng và IoT A00 25 26.0 24.75 A01, D01 26.5 D90 26.5 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00 25.75 26.5 25.75 A01, D01 27.0 D90 27.0 Kế toán A00 24.25 24.75 25 A01, D01 25.25 D90 25.25 Thương mại điện tử A00 25.4 26.0 26 A01, D01 26.5 D90 26.5 Kinh doanh Quốc tế A00 25 25.25 25.25 A01, D01 25.75 D90 25.75 Ngôn ngữ Anh 24 26.25 22.75 Thiết kế thời trang V01 22 21.25 21.6 V02 21.75 V07 21.25 V09 21.25 Thiết kế đồ họa V01 23.75 24.25 24.5 V02 24.75 V07 24.25 Sư phạm tiếng Anh 25.5 27.25 26.08 2. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (DẠY BẰNG TIẾNG VỆT) Thiết kế thời trang V00 22 21.25 21.6 V02 21.75 V07 21.25 V09 21.25 Công nghệ may A00 21 19.25 17.25 A01 19.75 D01 19.75 D90 19.75 Thương mại điện tử A00 25.5 25.15 A01 26.0 D01 26.0 D90 26.0 Công nghệ thực phẩm A00 23.25 24.5 17 B00 24.5 D07 25.0 D90 25.0 Công nghệ kỹ thuật in A00 20 20.25 17 A01 20.75 D01 20.75 D90 20.75 Quản lý công nghiệp A00 23.5 24.25 21.75 A01 24.75 D01 24.75 D90 24.75 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00 19.5 19.75 17 B00 19.75 D07 20.25 D90 20.25 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00 25.0 20.25 B00 25.0 D07 25.5 D90 25.5 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00 25 25.5 25 A01 26.0 D01 26.0 D90 26.0 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00 22 23.75 22.5 A01 24.25 D01 24.25 D90 24.25 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00 23.5 24.25 23 A01 24.75 D01 24.75 D90 24.75 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00 22 23.25 17 A01 23.75 D01 23.75 D90 23.75 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00 25.25 26.0 24.25 A01 26.5 D01 26.5 D90 26.5 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00 24.25 24.85 22.75 A01 25.35 D01 25.35 D90 25.35 Công nghệ chế tạo máy A00 23.25 24.0 19.05 A01 24.5 D01 24.5 D90 24.5 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00 23.75 24.5 22.5 A01 25.0 D01 25.0 D90 25.0 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00 21 20.5 20 A01 21.0 D01 21.0 D90 21.0 Công nghệ thông tin A00 25.25 26.25 26.6 A01 26.75 D01 26.75 D90 26.75 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00 23.75 25.5 24.75 A01 26.0 D01 26.0 D90 26.0 Kế toán A00 21.5 23.75 23.75 A01 24.25 D01 24.25 D90 24.25 3. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (DẠY BẰNG TIẾNG ANH) Công nghệ thực phẩm A00 21 23.0 17.5 B00 23.0 D07 23.5 D90 23.5 Quản lý Công nghiệp A00 21.25 24.0 19.25 A01 24.5 D01 24.5 D90 24.5 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00 23 25.0 24.8 A01 25.5 D01 25.5 D90 25.5 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00 20 23.0 22.25 A01 23.5 D01 23.5 D90 23.5 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00 21 23.75 21.65 A01 24.25 D01 24.25 D90 24.25 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00 20 20.25 17 A01 20.75 D01 20.75 D90 20.75 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00 24.25 25.25 23.25 A01 25.75 D01 25.75 D90 25.75 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00 22 24.25 22.1 A01 24.75 D01 24.75 D90 24.75 Công nghệ chế tạo máy A00 21 23.0 21.3 A01 23.5 D01 23.5 D90 23.5 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00 21.25 23.75 22 A01 24.25 D01 24.25 D90 24.25 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00 20 19.5 19.75 A01 20.0 D01 20.0 D90 20.0 Công nghệ thông tin A00 24.75 25.75 26.35 A01 26.25 D01 26.25 D90 26.25 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00 22.5 25.0 25.25 A01 25.5 D01 25.5 D90 25.5 4. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO VIỆT – NHẬT Công nghệ chế tạo máy A00 21 23.25 19.05 A01 23.75 D01 23.75 D90 23.75 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00 21 21.75 20.75 A01 22.25 D01 22.25 D90 22.25 5. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NHÂN TÀI Robot và Trí tuệ nhân tạo (Nhân tài) A00 27 26.5 26 A01 27.0 D01 27.0 D90 27.0

Có thể bạn quan tâm
Alternate Text Gọi ngay
XSMB