1000 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án | Trắc nghiệm Toán 8 Học kì 1, Học kì 2
1000 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án
Các Phần Chính Bài Viết
Tài liệu tuyển tập trên 1000 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án và giải thuật cụ thể cả Học kì 1, Học kì 2 được biên soạn theo từng bài học kinh nghiệm gồm những dạng bài tập cơ bản và nâng cao. Hi vọng với bộ trắc nghiệm Toán lớp 8 Đại số và Hình học này sẽ giúp học viên ôn tập và học tốt môn Toán 8 hơn .
Mục lục 1000 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án
Quảng cáo
Quảng cáo
Quảng cáo
Trắc nghiệm Nhân đơn thức với đa thức
Bài 1: Tích
bằngA. 5×3 y3
B. – 5×3 y3
C. – x3y3
D. x3y2
Hiển thị đáp ánLời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: A
Bài 2: Tích bằng
A. – 2×4 y5
B.
C. 2×5 y4
D. – 2×5 y4
Hiển thị đáp ánLời giải
Ta có :
Đáp án cần chọn là: D
Bài 3: Thu gọn , ta được
A. 12
B. 24
C. 24×2 y
D. 12×2 y
Hiển thị đáp ánLời giải
Ta có :
Đáp án cần chọn là: B
Bài 4: Thu gọn biểu thức ta được
Hiển thị đáp án
Lời giải
Ta có :
Đáp án cần chọn là: A
Bài 5: Kết quả của phép tính (ax2 + bx – c).2a2x bằng
A. 2 a4x3 + 2 a2bx2 – 2 a2cx
B. 2 a3x3 + bx – c
C. 2 a4x2 + 2 a2bx2 – a2cx
D. 2 a3x3 + 2 a2bx2 – 2 a2cx
Hiển thị đáp ánLời giải
Ta có : ( ax2 + bx – c ). 2 a2x = 2 a2x. ( ax2 + bx – c )
= 2 a2x. ax2 + 2a2x.bx – 2 a2x. c
= 2 a3x3 + 2 a2bx2 – 2 a2cxĐáp án cần chọn là: D
Bài 6: Tích có kết quả bằng
A. 12 a4b2 – 4 a3b + a3b
B. 12 a4b2 – 4 a3b2 + a3b
C. 12 a3b2 + 4 a3b2 + 4 a3b
D. 12 a4b2 – 4 a3b2 + a3b
Hiển thị đáp ánLời giải
Ta có: 12a4b2 – 4a3b + a3b = 4a3b.3ab – 4a3b.b + 4a3b.
= 12 a4b2 – 4 a3b2 + a3b
Đáp án cần chọn là: D
Bài 7: Kết quả của phép tính -4×2(6×3 + 5×2 – 3x + 1) bằng
A. 24×5 + 20×4 + 12×3 – 4×2
B. – 24×5 – 20×4 + 12×3 + 1
C. – 24×5 – 20×4 + 12×3 – 4×2
D. – 24×5 – 20×4 – 12×3 + 4×2
Hiển thị đáp ánLời giải
Ta có : – 4×2 ( 6×3 + 5×2 – 3 x + 1 )
= ( – 4×2 ). 6×3 + ( – 4×2 ). 5×2 + ( – 4×2 ). ( – 3 x ) + ( – 4×2 ). 1
= – 24×5 – 20×4 + 12×3 – 4×2Đáp án cần chọn là: C
Bài 8: Tích ( x- y)(x + y) có kết quả bằng
A. x2 – 2 xy + y2
B. x2 + y2
C. x2 – y2
D. x2 + 2 xy + y2
Hiển thị đáp ánLời giải
Ta có ( x – y ) ( x + y ) = x. x + x. y – x. y – y. y = x2 – y2
Đáp án cần chọn là: C
Bài 9: Tích (2x – 3)(2x + 3) có kết quả bằng
A. 4×2 + 12 x + 9
B. 4×2 – 9
C. 2×2 – 3
D. 4×2 + 9
Hiển thị đáp ánLời giải
Ta có ( 2 x – 3 ) ( 2 x + 3 ) = 2 x. 2 x + 2 x. 3 – 3.2 x + ( – 3 ). 3
= 4×2 + 6 x – 6 x – 9 = 4×2 – 9Đáp án cần chọn là: B
Bài 10: Giá trị của biểu thức P = -2x2y(xy + y2) tại x = -1; y = 2 là
A. 8
B. – 8
C. 6
D. – 6
Hiển thị đáp ánLời giải
Thay x = – 1 ; y = 2 vào biểu thức P = – 2×2 y ( xy + y2 ) ta được
P = – 2. ( – 1 ) 2.2 [ ( – 1 ). 2 + 22 ] = – 4.2 = – 8Đáp án cần chọn là: B
Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 1: Chọn câu đúng.
A. ( A + B ) 2 = A2 + 2AB + B2
B. ( A + B ) 2 = A2 + AB + B2
C. ( A + B ) 2 = A2 + B2
D. ( A + B ) 2 = A2 – 2AB + B2
Hiển thị đáp ánLời giải
Ta có ( A + B ) 2 = A2 + 2AB + B2
Đáp án cần chọn là: A
Bài 2: Chọn câu đúng.
A. ( A – B ) ( A + B ) = A2 + 2AB + B2
B. ( A + B ) ( A – B ) = A2 – B2
C. ( A + B ) ( A – B ) = A2 – 2AB + B2
D. ( A + B ) ( A – B ) = A2 + B2
Hiển thị đáp ánLời giải
Ta có A2 – B2 = ( A – B ) ( A + B )
Đáp án cần chọn là: B
Bài 3: Chọn câu sai.
A. ( x + y ) 2 = ( x + y ) ( x + y )
B. x2 – y2 = ( x + y ) ( x – y )
C. ( – x – y ) 2 = ( – x ) 2 – 2 ( – x ) y + y2
D. ( x + y ) ( x + y ) = y2 – x2
Hiển thị đáp ánLời giải
Ta có ( x + y ) ( x + y ) = ( x + y ) 2 = x2 + 2 xy + y2 ≠ y2 – x2 nên câu D sai .
Đáp án cần chọn là: D
Bài 4: Chọn câu sai.
A. ( x + 2 y ) 2 = x2 + 4 xy + 4 y2
B. ( x – 2 y ) 2 = x2 – 4 xy + 4 y2
C. ( x – 2 y ) 2 = x2 – 4 y2
D. ( x – 2 y ) ( x + 2 y ) = x2 – 4 y2
Hiển thị đáp ánLời giải
Ta có ( x + 2 y ) 2 = x2 + 2 x. 2 y + ( 2 y ) 2 = x2 + 4 xy + 4 y2 nên A đúng
( x – 2 y ) 2 = x2 – 2 x. 2 y + ( 2 y ) 2 = x2 – 4 xy + 4 y2 nên B đúng, C sai .
( x – 2 y ) ( x + 2 y ) = x2 – ( 2 y ) 2 = x2 – 4 y2 nên D đúngĐáp án cần chọn là: C
Bài 5: Khai triển 4×2 – 25y2 theo hằng đẳng thức ta được
A. ( 4 x – 5 y ) ( 4 x + 5 y )
B. ( 4 x – 25 y ) ( 4 x + 25 y )
C. ( 2 x – 5 y ) ( 2 x + 5 y )
D. ( 2 x – 5 y ) 2
Hiển thị đáp ánLời giải
Ta có 4×2 – 25 y2 = ( 2 x ) 2 – ( 5 y ) 2 = ( 2 x – 5 y ) ( 2 x + 5 y )
Đáp án cần chọn là: C
Bài 6: Khai triển theo hằng đẳng thức ta được
Hiển thị đáp án
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: D
Bài 7: Khai triển (3x – 4y)2 ta được
A. 9×2 – 24 xy + 16 y2
B. 9×2 – 12 xy + 16 y2
C. 9×2 – 24 xy + 4 y2
D. 9×2 – 6 xy + 16 y2
Hiển thị đáp ánLời giải
Ta có ( 3 x – 4 y ) 2 = ( 3 x ) 2 – 2.3 x. 4 y + ( 4 y ) 2 = 9×2 – 24 xy + 16 y2
Đáp án cần chọn là: A
Bài 8: Khai triển ta được
Hiển thị đáp án
Lời giải
Ta có :
Đáp án cần chọn là: B
Bài 9: Biểu thức bằng
Hiển thị đáp án
Lời giải
Ta có :
Đáp án cần chọn là: B
Bài 10: Viết biểu thức 25×2 – 20xy + 4y2 dưới dạng bình phương của một hiệu
A. ( 5 x – 2 y ) 2
B. ( 2 x – 5 y ) 2
C. ( 25 x – 4 y ) 2
D. ( 5 x + 2 y ) 2
Hiển thị đáp ánLời giải
Ta có 25×2 – 20 xy + 4 y2 = ( 5 x ) 2 – 2.5 x. 2 y + ( 2 y ) 2 = ( 5 x – 2 y ) 2
Đáp án cần chọn là: A
Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ (phần 2)
Bài 1: Chọn câu đúng.
A. ( A + B ) 3 = A3 + 3A2 B + 3AB2 + B3
B. ( A – B ) 3 = A3 – 3A2 B – 3AB2 – B3
C. ( A + B ) 3 = A3 + B3
D. ( A – B ) 3 = A3 – B3
Hiển thị đáp ánLời giải
Ta có ( A + B ) 3 = A3 + 3A2 B + 3AB2 + B3 nên giải pháp C sai, A đúng .
( A – B ) 3 = A3 – 3A2 B + 3AB2 – B3 nên giải pháp B sai, D sai .Đáp án cần chọn là: A
Bài 2: Chọn câu đúng. (x – 2y)3 bằng
A. x3 – 3 xy + 3×2 y + y3
B. x3 – 6×2 y + 12 xy2 – 8 y3
C. x3 – 6×2 y + 12 xy2 – 4 y3
D. x3 – 3×2 y + 12 xy2 – 8 y3
Hiển thị đáp ánLời giải
Ta có ( x – 2 y ) 3 = x3 – 3. x2. 2 y + 3 x. ( 2 y ) 2 – ( 2 y ) 3 = x3 – 6×2 y + 12 xy2 – 8 y3
Đáp án cần chọn là: B
Bài 3: Chọn câu sai.
A. A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)
B. A3 – B3 = ( A – B ) ( A2 + AB + B2 )
C. ( A + B ) 3 = ( B + A ) 3
D. ( A – B ) 3 = ( B – A ) 3
Hiển thị đáp ánLời giải
Ta có A3 + B3 = ( A + B ) ( A2 – AB + B2 ) và A3 – B3 = ( A – B ) ( A2 + AB + B2 ) nên A, B đúng .
Vì A + B = B + A ⇒ ( A + B ) 3 = ( B + A ) 3 nên C đúng
Vì A – B = – ( B – A ) ⇒ ( A – B ) 3 = – ( B – A ) 3 nên D saiĐáp án cần chọn là: D
Bài 4: Chọn câu đúng.
A. 8 + 12 y + 6 y2 + y3 = ( 8 + y3 )
B. a3 + 3 a2 + 3 a + 1 = ( a + 1 ) 3
C. ( 2 x – y ) 3 = 2×3 – 6×2 y + 6 xy – y3
D. ( 3 a + 1 ) 3 = 3 a3 + 9 a2 + 3 a + 1
Hiển thị đáp ánLời giải
Ta có 8 + 12 y + 6 y2 + y3 = 23 + 3.22 y + 3.2. y2 + y3 = ( 2 + y ) 3 ≠ ( 8 + y3 ) nên A sai
+ Xét ( 2 x – y ) 3 = ( 2×3 – 3 ( 2 x ) 2. y + 3.2 x. y2 – y3
= 8×3 – 12×2 y + 6 xy – y3 ≠ 2×3 – 6×2 y + 6 xy – y3 nên C sai
+ Xét ( 3 a + 1 ) 3 = ( 3 a ) 3 + 3. ( 3 a ) 2.1 + 3.3 a. 12 + 1
= 27 a3 + 27 a2 + 9 a + 1 ≠ 3 a3 + 9 a2 + 3 a + 1 nên D sai
+ Xét a3 + 3 a2 + 3 a + 1 = ( a + 1 ) 3 nên B đúngĐáp án cần chọn là: B
Bài 5: Chọn câu sai.
A. ( – b – a ) 3 = – a3 – 3 ab ( a + b ) – b3
B. ( c – d ) 3 = c3 – d3 + 3 cd ( d – c )
C. ( y – 2 ) 3 = y3 – 8 – 6 y ( y + 2 )
D. ( y – 1 ) 3 = y3 – 1 – 3 y ( y – 1 )
Hiển thị đáp ánLời giải
Ta có ( – b – a ) 3 = [ – ( a + b ) 3 ] = – ( a + b ) 3
= – ( a3 + 3 a2b + 3 ab2 + b3 )
= – a3 – 3 a2b – 3 ab2 – b3
= – a3 – 3 ab ( a + b ) – b3 nên A đúng
+ Xét ( c – d ) 3 = c3 – 3 c2d + 3 cd2 + d3 = c3 – d3 + 3 cd ( d – c ) nên B đúng
+ Xét ( y – 1 ) 3 = y3 – 3 y2. 1 + 3 y. 12 – 13 = y3 – 1 – 3 y ( y – 1 ) nên D đúng
+ Xét ( y – 2 ) 3 = y3 – 3 y2. 2 + 3 y. 22 – 23 = y3 – 6 y2 + 12 y – 8
= y3 – 8 – 6 y ( y – 2 ) ≠ y3 – 8 – 6 y ( y + 2 ) nên C saiĐáp án cần chọn là: C
Bài 6: Viết biểu thức x3 + 12×2 + 48x + 64 dưới dạng lập phương của một tổng
A. ( x + 4 ) 3
B. ( x – 4 ) 3
C. ( x – 8 ) 3
D. ( x + 8 ) 3
Hiển thị đáp ánLời giải
Ta có x3 + 12×2 + 48 x + 64 = x3 + 3×2. 4 + 3. x. 42 + 43 = ( x + 4 ) 3
Đáp án cần chọn là: A
Bài 7: Viết biểu thức 8×3 + 36×2 + 54x + 27 dưới dạng lập phương của một tổng
A. ( 2 x + 9 ) 3
B. ( 2 x + 3 ) 3
C. ( 4 x + 3 ) 3
D. ( 4 x + 9 ) 3
Hiển thị đáp ánLời giải
Ta có 8×3 + 36×2 + 54 x + 27 = ( 2 x ) 3 + 3 ( 2 x ) 2.3 + 3.2 x. 32 + 33 = ( 2 x + 3 ) 3
Đáp án cần chọn là: B
Bài 8: Viết biểu thức x3 – 6×2 + 12x – 8 dưới dạng lập phương của một hiệu
A. ( x + 4 ) 3
B. ( x – 4 ) 3
C. ( x + 2 ) 3
D. ( x – 8 ) 3
Hiển thị đáp ánLời giải
Ta có x3 – 6×2 + 12 x – 8 = x3 – 3. x2. 2 + 3. x. 22 – 23 = ( x – 2 ) 3
Đáp án cần chọn là: D
Bài 9: Viết biểu thức 8×3 – 12x2y + 6xy2 – y3 dưới dạng lập phương của một hiệu
A. ( 2 x – y ) 3
B. ( x – 2 y ) 3
C. ( 4 x – y ) 3
D. ( 2 x + y ) 3
Hiển thị đáp ánLời giải
Ta có 8×3 – 12×2 y + 6 xy2 – y3 = ( 2 x ) 3 – 3. ( 2 x ) 2 y + 3.2 x. y2 – y3 = ( 2 x – y ) 3
Đáp án cần chọn là: A
Bài 10: Viết biểu thức (x – 3y)(x2 + 3xy + 9y2) dưới dạng hiệu hai lập phương
A. x3 + ( 3 y ) 3
B. x3 + ( 9 y ) 3
C. x3 – ( 3 y ) 3
D. x3 – ( 9 y ) 3
Hiển thị đáp ánLời giải
Ta có ( x – 3 y ) ( x2 + 3 xy + 9 y2 ) = ( x – 3 y ) ( x + x. 3 y + ( 3 y ) 2 = x3 – ( 3 y ) 3
Đáp án cần chọn là: C
Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
Bài 1: Phân tích đa thức x3 + 12x thành nhân tử ta được
A. x2 ( x + 12 )
B. x ( x2 + 12 )
C. x ( x2 – 12 )
D. x2 ( x – 12 )
Hiển thị đáp ánLời giải
Ta có x3 + 12 x = x. x2 + x. 12 = x ( x2 + 12 )
Đáp án cần chọn là: B
Bài 2: Phân tích đa thức mx + my + m thành nhân tử ta được
A. m ( x + y + 1 )
B. m ( x + y + m )
C. m ( x + y )
D. m ( x + y – 1 )
Hiển thị đáp ánLời giải
Ta có mx + my + m = m ( x + y + 1 )
Đáp án cần chọn là: A
Bài 3: Đẳng thức nào sau đây là đúng
A. y5 – y4 = y4 ( y – 1 )
B. y5 – y4 = y3 ( y2 – 1 )
C. y5 – y4 = y5 ( 1 – y )
D. y5 – y4 = y4 ( y + 1 )
Hiển thị đáp ánLời giải
Ta có y5 – y4 = y4. y – y4. 1 = y4 ( y – 1 )
Bai 4: Đẳng thức nào sau đây là đúng
A. 4×3 y2 – 8×2 y3 = 4×2 y ( xy – 2 y2 )
B. 4×3 y2 – 8×2 y3 = 4×2 y2 ( x – y )
C. 4×3 y2 – 8×2 y3 = 4×2 y2 ( x – 2 y )
D. 4×3 y2 – 8×2 y3 = 4×2 y2 ( x – 2 y )
Hiển thị đáp ánLời giải
Ta có 4×3 y2 – 8×2 y3 = 4×2 y2. x – 4×2 y2. 2 y = 4×2 y2 ( x – 2 y )
Vậy 4×3 y2 – 8×2 y3 = 4×2 y2 ( x – 2 y )Đáp án cần chọn là: C
Bài 5: Chọn câu sai.
A. ( x – 1 ) 3 + 2 ( x – 1 ) 2 = ( x – 1 ) 2 ( x + 1 )
B. ( x – 1 ) 3 + 2 ( x – 1 ) = ( x – 1 ) [ ( x – 1 ) 2 + 2 ]
C. ( x – 1 ) 3 + 2 ( x – 1 ) 2 = ( x – 1 ) [ ( x – 1 ) 2 + 2 x – 2 ]
D. ( x – 1 ) 3 + 2 ( x – 1 ) 2 = ( x – 1 ) ( x + 3 )
Hiển thị đáp ánLời giải
Ta có
+ ) ( x – 1 ) 3 + 2 ( x – 1 ) 2 = ( x – 1 ) 2 ( x – 1 ) + 2 ( x – 1 ) 2
= ( x – 1 ) 2 ( x – 1 + 2 = ( x – 1 ) 2 ( x + 1 ) nên A đúng
+ ) ( x – 1 ) 3 + 2 ( x – 1 )
= ( x – 1 ). ( x – 1 ) 2 + 2 ( x – 1 )
= ( x – 1 ) [ ( x – 1 ) 2 + 2 ] nên B đúng
+ ) ( x – 1 ) 3 + 2 ( x – 1 ) 2
= ( x – 1 ) ( x – 1 ) 2 + 2 ( x – 1 ) ( x – 1 )
= ( x – 1 ) [ ( x – 1 ) 2 + 2 ( x – 1 ) ]
= ( x – 1 ) [ ( x – 1 ) 2 + 2 x – 2 ] nên C đúng
+ ) ( x – 1 ) 3 + 2 ( x – 1 ) 2
= ( x – 1 ) 2 ( x + 1 )
≠ ( x – 1 ) ( x + 3 ) nên D saiĐáp án cần chọn là: D
Bài 6: Chọn câu sai.
A. ( x – 2 ) 2 – ( 2 – x ) 3 = ( x – 2 ) 2 ( x – 1 )
B. ( x – 2 ) 2 – ( 2 – x ) = ( x – 2 ) ( x – 1 )
C. ( x – 2 ) 3 – ( 2 – x ) 2 = ( x – 2 ) 2 ( 3 – x )
D. ( x – 2 ) 2 + x – 2 = ( x – 2 ) ( x – 1 )
Hiển thị đáp ánLời giải
+ ) Đáp án A :
( x – 2 ) 2 – ( 2 – x ) 3 = ( x – 2 ) 2 + ( x – 2 ) 3 = ( x – 2 ) 2 ( 1 + x – 2 )
= ( x – 2 ) 2 ( x – 1 ) nên A đúng .
+ ) Đáp án B :
( x – 2 ) 2 – ( 2 – x ) = ( x – 2 ) 2 + ( x – 2 ) = ( x – 2 ) ( x – 2 + 1 ) = ( x – 2 ) ( x – 1 )
Nên B đúng
+ ) Đáp án C :
( x – 2 ) 3 – ( 2 – x ) 2 = ( x – 2 ) 3 + ( x – 2 ) 2 = ( x – 2 ) 2 ( x – 2 – 1 )
= ( x – 2 ) 2 ( x – 3 ) nên C sai .
+ ) Đáp án D :
( x – 2 ) 2 + x – 2 = ( x – 2 ) ( x – 2 ) + ( x – 2 ) = ( x – 2 ) ( x – 2 + 1 ) = ( x – 2 ) ( x – 1 )
Nên D đúngĐáp án cần chọn là: C
Bài 7: Phân tíc đa thức 3x(x – 3y) + 9y(3y – x) thành nhân tử ta được
A. 3 ( x – 3 y ) 2
B. ( x – 3 y ) ( 3 x + 9 y )
C. ( x – 3 y ) + ( 3 – 9 y )
D. ( x – 3 y ) + ( 3 x – 9 y )
Hiển thị đáp ánLời giải
Ta có 3 x ( x – 3 y ) + 9 y ( 3 y – x ) = 3 x ( x – 3 y ) – 9 y ( x – 3 y ) = ( x – 3 y ) ( 3 x – 9 y )
= ( x – 3 y ). 3 ( x – 3 y ) = 3 ( x – 3 y ) 2Đáp án cần chọn là: A
Bài 8: Phân tích đa thức 5x(x – y) – (y – x) thành nhân tử ta được
A. 5 x ( x – y ) – ( y – x ) = ( x – y ) ( 5 x + 1 )
B. 5 x ( x – y ) – ( y – x ) = 5 x ( x – y )
C. 5 x ( x – y ) – ( y – x ) = ( x – y ) ( 5 x – 1 )
D. 5 x ( x – y ) – ( y – x ) = ( x + y ) ( 5 x – 1 )
Hiển thị đáp ánLời giải
Ta có 5 x ( x – y ) – ( y – x ) = 5 x ( x – y ) + ( x – y ) = ( x – y ) ( 5 x + 1 )
Đáp án cần chọn là: A
Bài 9: Cho 3a2(x + 1) – 4bx – 4b = (x + 1)(…).
Điền biểu thức thích hợp vao dấu …
A. 3 a2 – b
B. 3 a2 + 4 b
C. 3 a2 – 4 b
D. 3 a2 + b
Hiển thị đáp ánLời giải
3 a2 ( x + 1 ) – 4 bx – 4 b = 3 a2 ( x + 1 ) – ( 4 bx + 4 b )
= 3 a2 ( x + 1 ) – 4 b ( x + 1 ) = ( x + 1 ) ( 3 a2 – 4 b )
Vậy ta điền vào dấu … biểu thức 3 a2 – 4 bĐáp án cần chọn là: C
Bài 10: Cho ab(x – 5) – a2(5 – x) = a(x – 5)(…).Điền biểu thức thích hợp vào dấu …
A. 2 a + b
B. 1 + b
C. a2 + ab
D. a + b
Hiển thị đáp ánLời giải
ab ( x – 5 ) – a2 ( 5 – x ) = ab ( x – 5 ) + a2 ( x – 5 )
= ( x – 5 ) ( ab + a2 ) = a ( x – 5 ) ( a + b )
Xem thêm những loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác :Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 8 tại khoahoc.vietjack.com
Đã có app VietJack trên điện thoại cảm ứng, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi trực tuyến, Bài giảng …. không tính tiền. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS .
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k8: fb.com/groups/hoctap2k8/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Theo dõi chúng tôi không tính tiền trên mạng xã hội facebook và youtube :
Loạt bài Lý thuyết & 700 Bài tập Toán lớp 8 có lời giải chi tiết có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 8 và Hình học 8.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Source: https://suachuatulanh.org
Category : Hỏi Đáp Chuyên Gia
Có thể bạn quan tâm
- Lỗi H27 tủ lạnh Sharp và các bước sửa đơn giản (07/11/2024)
- Giải mã lỗi E-42 máy giặt Electrolux ai cũng hiểu (01/11/2024)
- Thực hiện bảo trì tủ lạnh Sharp lỗi H12 (27/10/2024)
- Lưu ý khi gặp lỗi E-41 máy giặt Electrolux (20/10/2024)
- Tủ lạnh Sharp lỗi H-10 Làm sao để khắc phục? (16/10/2024)
- Từng Bước Khắc Phục Lỗi E-40 Máy Giặt Electrolux (13/10/2024)