Hướng dẫn cài đặt biến tần Shihlin | Ngắn gọn | Đơn giản | Dễ hiểu – Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp
– Việc sử dụng biến tần thật sự có ý nghĩa rất lớn và nhất là trong ngành công nghiệp bởi thiết bị này chuyển đổi tần số dòng điện một chiều thành tần số của dòng điện xoay chiều một cách nhanh chóng và chính xác. Nếu muốn đạt được độ chính xác cao trong việc thiết bị này được đưa vào hoạt động thì người dùng cần cài đặt biến tần Shihlin một cách hợp lý.
Cài đặt biến tần Shihlin có khó không?
Cài đặt biến tần Shihlin có khó không?
Các Phần Chính Bài Viết
- Cài đặt biến tần Shihlin có khó không?
-
Những thông số cần chú ý khi cài đặt biến tần, Servo Drive Motor Shihlin.
- 1. Các chế độ hoạt động của biến tần
- 2. Cài đặt thông số kỹ thuật
- 3. Khôi phục thông số kỹ thuật về mặc định
- 4. Lựa chọn tín hiệu vào chân 2-5
- 5. Lựa chọn tín hiệu vào chân 4-5
- 6. Lựa chọn chiều quay
- 7. Hiển thị tốc độ
- 8. Lựa chọn kiểu hoạt động giải trí của động cơ
- 9. Lựa chọn tần số mạng lưới hệ thống 50/60 Hz
- 10. Tần số mở màn
- 11. Lựa chọn kiểu tải
- 12. Chế độ hoạt động giải trí JOG
- 13. Cài đặt ngõ ra relay
- 14. Chế độ hoạt động giải trí của quạt làm mát
- 15. Thời gian nghỉ tại thời gian hòn đảo chiều quay
- Sau khi cài đặt biến tần, Servo Drive Motor Shihlin cần làm gì?
- Tìm hiểu nguyên nhân và khắc phục các lỗi xảy ra không mong muốn khi cài đặt biến tần Shihlin.
– Muốn cài đặt biến tần Shihlin thực sự không khó bởi biến tần có nhiều tính năng nổi bật với việc chịu được nhiệt độ cao từ môi trường chung quanh lại có các khớp nối giúp liên kết với nguồn điện chính nhanh chóng và dễ dàng nên việc lắp đặt rất tiện lợi.
– Không những thế cài đặt cho biến tần đi vào hoạt động cũng không khó khăn gì khi biến tần Shihlin có thông số kĩ thuật rõ ràng cùng với công suất mà bạn chọn dùng thích hợp với dòng điện đi vào thiết bị nên biến tần này vừa đáp ứng được cho các nhu cầu ứng dụng của bạn mà còn vừa cài đặt dễ dàng qua các nút nhấn điều khiển.
Bạn đang đọc: Hướng dẫn cài đặt biến tần Shihlin | Ngắn gọn | Đơn giản | Dễ hiểu – Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp
– Chính điều này mà biến tần Shihlin được đánh giá cao từ việc đưa đến lợi ích lớn cùng việc cài đặt dễ dàng.
– Tham khảo chi tiết cài đặt dành riêng cho các dòng biến tần Shihlin khác.
Tầm quan trọng của việc cài đặt biến tần
Shihlin
đúng cách.
– Thật ra khi cài đặt biến tần Shihlin kĩ thì biến tần sẽ hoạt động ổn định hơn cho bạn thấy được các ưu điểm nổi bật cùng các lợi ích hết sức tuyệt vời, ngoài ra việc cài đặt có ý nghĩa lớn do giúp cho các nhà doanh nghiệp vận dụng được tính năng của biến tần mà cho vào các ứng dụng cụ thể hơn giúp cho ngành công nghiệp phát triển hơn nữa.
– Không chỉ vậy mà biến tần có khả năng tiết kiệm được nguồn điện năng lớn và đồng thời có thể tái chế dễ dàng nên các nhà sản xuất thiết bị này nhất là hãng Shihlin luôn cố gắng để hoàn thiện biến tần này hơn, đồng thời cho bạn sự hướng dẫn cài đặt cụ thể để bạn dùng hợp lý biến tần cho chính công việc của mình.
– Vậy nên việc sử dụng bảo vệ bảo đảm an toàn biến tần này cần phải cài đặt hòa giải và hài hòa và hợp lý để những gì mà bạn muốn làm với thiết bị này thêm phần ý nghĩa hơn góp thêm phần vào sự thành công xuất sắc xuất sắc của nền công nghiệp nước nhà .
Những thông số cần chú ý khi cài đặt biến tần, Servo Drive Motor Shihlin.
1. Các chế độ hoạt động của biến tần
THÔNG SỐ |
GIÁ TRỊ |
CHẾ ĐỘ HOẠT ĐỘNG |
PHƯƠNG THỨC TĂNG GIẢM TẦN SỐ |
PHƯƠNG THỨC KÍCH HOẠT BIẾN TẦN |
CHÚ Ý |
0-16 | 0 | Chế độ PU | Trên bàn phím | Nút nhấn FWD hay REV trên bàn phím . | Chế độ PU, chính sách JOG, chính sách ngõ ngoài hoàn toàn có thể được đổi khác qua lại |
Chế độ JOG | Cài đặt giá trị ở 01-13 ( P. 15 ) | ||||
Chế độ ngõ ngoài ( Opnd ) | Tín hiệu áp / dòng ngõ ngoài, tích hợp đa cấp vận tốc chạy ngoài JOG bằng ngõ ngoài 01-13 ( P. 15 ) | Tín hiệu ngõ ngoài quay thuận, quay nghịch | |||
Tần số được cho bởi 03-09 ( P. 550 ) | |||||
Chế độ hoạt động giải trí tần số của mỗi vùng trong chương trình 04-19 ~ 04-26 / P. 131 ~ P. 138 | Ngõ STF ngoài | ||||
1 | Chế độ PU | Tương ứng với chính sách PU | Chế độ PUvà chính sách JOG hoàn toàn có thể đổi khác qua lại | ||
Chế độ JOG | |||||
2 | Chế độ ngõ ngoài | Tương ứng với chính sách ngõ ngoài P. 70 = 0 | |||
3 | Chế độ truyền thông online | Truyền thông | Truyền thông | ||
4 | Chế độ tích hợp ( H1 ) | Bàn phím | Tín hiệu quay thuận nghịch từ bên ngoài | ||
5 | Chế độ phối hợp ( H2 ) | Tín hiệu ap / dòng ngõ ngoài, tích hợp đa cấp vận tốc, tần số được cho vởi xung | Nút nhấn FWD hay REV trên bàn phím . | ||
6 | Chế độ tích hợp ( H3 ) | Truyền thông, phối hợp với đa cấp vận tốc và chạy JOG ngõ ngoài | Tín hiệu quay thuận nghịch từ bên ngoài | ||
7 | Chế độ tích hợp ( H4 ) | Tín hiệu áp / dòng ngõ ngoài, tích hợp đa cấp vận tốc, tần số được cho bởi xung | Truyền thông | ||
8 | Chế độ tích hợp ( H5 ) | Trên bàn phím, phối hợp với đa Lever và chạy JOG ngõ ngoài 01-13 ( P. 15 ) | Tín hiệu quay thuận nghịch từ bên ngoài . | ||
99999 | Chế độ hoạt động giải trí thứ cấp ( rETE ) | Cài đặt bởi 00-17 ( P97 ) | Cài đặt bởi 00-18 ( P. 109 ) |
2. Cài đặt thông số kỹ thuật
THÔNG SỐ |
TÊN |
PHẠM VI |
NỘI DUNG |
GIÁ TRỊ MẶC ĐỊNH |
01‐00 |
Tần số lớn nhất | 0 ~ P. 18 | Nhỏ hơn hoặc bằng 55K / 75KF | 120 |
Lớn hơn hoặc bằng 75K / 90KF | 60 | |||
01‐01 |
Tần số nhỏ nhất | 0 ~ 120 | Tần số xuất ra nhỏ nhất | 0 |
01‐06 |
Thời gian tăng cường |
0~360s/ |
Loại 3.7 K / 5.5 KF trở xuống | 5 s |
Loại 5.5 K 7.5 KF trở lên | 20 s | |||
01‐08 |
Thời gian giảm |
0~360s/ |
Loại 3.7 K / 5.5 KF trở xuống | 5 s |
Loại 5.5 K 7.5 KF 7.5 K 11KF | 10 s | |||
Loại 11K 15KF trở lên | 30 s | |||
06‐00 |
Chống quá dòng cho động cơ | 0 ~ 500A | Khi dòng điện qua động cơ vượt mức P. 9 thì biến tần sẽ báo lỗi và dừng lại . | Tùy theo loại |
01‐04 |
Điện áp ngõ ra biến tần | 0-1000 v | Cài đặt theo giá trị điện ap động cơ | 99999 |
99999 | Điện ngõ ra nhờ vào vào điện áp nguồn cấp | |||
00‐13 |
Kiểu dừng | 0,1 | 0 : dừng tự do | 1 |
1 : dừng có hãm | ||||
02‐09 |
Tần số cao nhất khi chạy biến trở ngoài | 1-650 Hz | Hệ thống 50H z ( 00-22 = 1 ) | |
Hệ thống 60H z ( 00-24 = 1 ) | ||||
00‐16 |
Lựa chọn chính sách hoạt động giải trí ( Xem cụ thể trong mục 1 ) | 0-8 |
0: chế độ PU, chế độ ng |
0 |
1 : chủ trương PU | ||||
2 ch cho chủ trương ng ngoài . | ||||
3 : ch cho chủ trương tiếp thị quảng cáo trực tuyến . | ||||
4 : chủ trương tích hợp 1 | ||||
5 : chủ trương tích hợp 2 |
||||
6 : chủ trương tích hợp 3 |
||||
7 : chủ trương phối hợp 4 |
||||
8 : chủ trương tích hợp 5 |
||||
99999 : chính sách hoạt động giải trí thứ cấp, được cài đặt bởi 00-18 ( p. 109 ) | ||||
06‐20 |
Bỏa vệ mất pha motor ở ngõ ra. ( Luôn cài đặt giá trị bằng 1 trước khi quản lý và vận hành ) | 0 | Không bảo vệ mất pha motor ở ngõ ra của biến tần | 0 |
1 | Khi motor mất pha ở ngõ ra, biến tần sẽ báo lỗi ” LF ” và sẽ dừng | |||
06‐14 |
Bảo vệ ngắn mạch ngõ ra. ( Luôn cài đặt giá trị bằng 1 trước khi quản lý và vận hành ) | 0 | Không bảo vệ | 1 |
1 | Bảo vệ khi ngắn mạch xảy ra, biến tần sẽ báo lỗi SCP và dừng lại | |||
06‐13 |
Bảo vệ mất pha nguồn điện ngõ vào. ( Luôn cài đặt giá trị bằng 1 trước khi quản lý và vận hành ) | 0 | Không bảo vệ mất pha nguồn điện | 0 |
1 | Bảo vệ lỗi mất pha nguồn điện, màn hình hiển thị sẽ hiển thị lỗi IPF và biến tần dừng |
3. Khôi phục thông số kỹ thuật về mặc định
THÔNG SỐ |
TÊN |
PHẠM VI |
NỘI DUNG |
GIÁ TRỊ MẶC ĐỊNH Xem thêm : Linh Kiện Máy Tính Cũ, Linh Kiện PC Cũ – Tin Học Anh Phát |
00-02 ( P. 996 – P. 999 ) | Khôi phục thông số kỹ thuật về mặc định | 0 ~ 6 | 0 : không kích hoạt . | 0 |
1 : xóa lịch sử vẻ vang lỗi ( P. 996 = 1 ) | ||||
2 : reset biến tần . | ||||
3 : Phục hồi toàn bộ những thông số kỹ thuật về giá trị mặc định ( P999 = 1 ) | ||||
4 : Phục hồi 1 vài thông số kỹ thuật về giá trị mặc định 1 ( P. 999 = 1 ) | ||||
5 : Phục hồi 1 vài thông số kỹ thuật về giá trị mặc định 2 ( P. 990 = 2 ) | ||||
6 : Phục hồi 1 vài thông số kỹ thuật về giá trị mặc định 3 ( P. 990 = 3 ) |
4. Lựa chọn tín hiệu vào chân 2-5
THÔNG SỐ |
TÊN |
PHẠM VI |
NỘI DUNG |
GIÁ TRỊ MẶC ĐỊNH |
02-08 ( P. 73 ) | Lựa chọn tín hiệu vào chân 2-5 | 0 ~ 5 | 0 : Tín hiệu vào từ 0 ~ 5V | 1 |
1 : Tín hiệu vào từ 0 ~ 10V | ||||
2 : Tín hiệu vào từ 0 ~ 5V | ||||
3 : Tín hiệu vào từ 0 ~ 10V | ||||
4 : Tín hiệu vào từ – 5 ~ 5V | ||||
5 : Tín hiệu vào từ – 10 ~ 10V |
5. Lựa chọn tín hiệu vào chân 4-5
THÔNG SỐ |
TÊN |
PHẠM VI |
NỘI DUNG |
GIÁ TRỊ MẶC ĐỊNH |
02-20 ( P. 17 ) | Lựa chọn tín hiệu vào chân 4-5 | 0 ~ 2 | 0 : Tín hiệu vào từ 4 ~ 20 mA | 0 |
1 : Tín hiệu vào từ 0 ~ 10 mA | ||||
2 : Tín hiệu vào từ 0 ~ 5 mA | ||||
02-21 ( P. 39 ) | Tần số hoạt động giải trí lớn nhất | 1 ~ 650H z | Hệ thống 50H z ( 00-24 = 1 ) | 50H z |
Hệ thống 60H z ( 00-24 = 1 ) | 60H z | |||
02-25 ( P. 198 ) | Tín hiệu dòng vào nhỏ nhất | 0 ~ 20 mA | … | 4 mA |
02-26 ( P. 199 ) | Tín hiệu dòng vào lớn nhất | 0 ~ 20 mA | … | 20 mA |
6. Lựa chọn chiều quay
– Cài đặt thông số kỹ thuật kỹ thuật này để số lượng số lượng giới hạn chiều quay của động cơ làm cho động cơ chỉ quay theo 1 chiều, điều này giúp cho ngăn ngừa động cơ quay ngược từ những tín hiệu khỏi động sai .
THÔNG SỐ |
TÊN |
PHẠM VI |
NỘI DUNG |
GIÁ TRỊ MẶC ĐỊNH |
00-15 ( P. 78 ) | Lựa chọn chiều quay | 0 ~ 2 | 0 : quay cả 2 chiều . | 0 |
1 : chống quay nghịch . | ||||
2 : chống quay thuận . |
7. Hiển thị tốc độ
THÔNG SỐ |
TÊN |
PHẠM VI |
NỘI DUNG |
GIÁ TRỊ MẶC ĐỊNH |
00-08 ( P. 37 ) | Hiển thị vận tốc | 0 | Hiển thị tần số xuất ra | 0.0 |
0.1 ~ 5000 | Khi 00-09 = 1 | |||
1 ~ 50000 | Khi 00-09 = 0 | |||
00-09 ( P. 259 ) | Lựa chọn độ chia vận tốc | 0 ; 1 | 0 : Hiện thị vận tốc với độ chia là 1 | 1 |
0 : Hiển thị vận tốc với độ chia là 0.1 |
8. Lựa chọn kiểu hoạt động giải trí của động cơ
THÔNG SỐ |
TÊN |
PHẠM VI |
NỘI DUNG |
GIÁ TRỊ MẶC ĐỊNH |
00-23 ( P. 186 ) | Lựa chọn kiểu hoạt động giải trí của động cơ | 0 ; 1 | 0 : Tải nhẹ, thường, vận dụng cho quạt, bơm nước . | 1 |
1 : Tải nặng, thường vận dụng cho những trách nhiệm khác |
9. Lựa chọn tần số mạng lưới hệ thống 50/60 Hz
THÔNG SỐ |
TÊN |
PHẠM VI |
NỘI DUNG |
GIÁ TRỊ MẶC ĐỊNH |
00-24 ( P. 189 ) | Lựa chọn tần số | 0,1 | 0 : 60H z | 0 |
1 : 50H z | 1 |
10. Tần số mở màn
THÔNG SỐ |
TÊN |
PHẠM VI |
NỘI DUNG |
GIÁ TRỊ MẶC ĐỊNH |
01-11 ( P. 13 ) | Tần số mở màn | 0 ~ 30 % | … | 0.5 Hz |
11. Lựa chọn kiểu tải
THÔNG SỐ |
TÊN |
PHẠM VI |
NỘI DUNG |
GIÁ TRỊ MẶC ĐỊNH |
01-12 ( P. 14 ) | Lựa chọn kiểu tải | 0 | Áp dụng cho momen tải không biến hóa ( băng tải … ) | 0 |
1 | Cho momen tải đổi khác ( quạt, bơm … ) | |||
2,3 | Áp dụng cho nâng / hạ tải | |||
4 | Đường V / F đa điểm | |||
5 ~ 13 | Đường V / F 2 điểm đặc biệt quan trọng |
12. Chế độ hoạt động giải trí JOG
THÔNG SỐ |
TÊN |
PHẠM VI |
NỘI DUNG |
GIÁ TRỊ MẶC ĐỊNH |
01-13 ( P. 15 ) | Tần số JOG | 0 ~ 650H z | … | 5.00 Hz |
01-14 ( P. 16 ) | Thời gian tăng / giảm tốc của chính sách JOG | 0 ~ 360 s | 01-18 = 0 | 0.5 s |
0 ~ 360 s | 01-18 = 1 |
13. Cài đặt ngõ ra relay
THÔNG SỐ |
TÊN |
PHẠM VI |
NỘI DUNG |
GIÁ TRỊ MẶC ĐỊNH |
03-11 ( P. 85 ) | Chức năng A1-B1-C1 | 0 ~ 23 | 0 : Chạy3 : Phát hiện quá tải5 : Báo lỗi | 5 |
03-13 ( P. 130 ) | Chức năng A2-B2-C2 | 0 |
14. Chế độ hoạt động giải trí của quạt làm mát
THÔNG SỐ |
TÊN |
PHẠM VI |
NỘI DUNG |
GIÁ TRỊ MẶC ĐỊNH |
06-12 (P.245) | Chế độ hoạt động của quạt làm mát | X0 | Quạt hoạt động khi biến tần chạy. | 0 |
Quạt sẽ dừng sau 30s từ khi biến tần dừng. | ||||
X1 | Khi biến tần có điện thì quạt chạy, khi biến tần mất điện thì quạt dừng. |
15. Thời gian nghỉ tại thời gian hòn đảo chiều quay
THÔNG SỐ |
TÊN |
PHẠM VI |
NỘI DUNG |
GIÁ TRỊ MẶC ĐỊNH |
10-16 (P.119) | Thời gian nghỉ tại thời điểm đảo chiều quay (s) | 0.1~3000 | Không kích hoạt tính năng. | 0 |
Đợt 1 khoảng thời gian sau khi tần số xuất ra về 0 cho tới chiều quay đảo ngược được bật lên. |
Sau khi cài đặt biến tần, Servo Drive Motor Shihlin cần làm gì?
– Kiểm tra lại sau khi cài đặt xong là một bước quan trọng nên bạn phải kiểm tra ngay sau khi cài đặt xong để nhằm mục đích mục tiêu bảo vệ bảo vệ bảo đảm an toàn cho bạn cùng mọi người xung quanh khi cho thiết bị này vào hoạt động giải trí vui chơi. – Bạn muốn kiểm tra đúng mực cần dựa vào nhiều yếu tố khác nhau, nếu sau khi cài đặt xong thiết bị vẫn hoạt động giải trí vui chơi chậm dẫn đến quá trình quy trình tiến độ thao tác bị ngưng trệ thì bạn nên trấn áp và kiểm soát và điều chỉnh và xem lại hàng loạt quy trình tiến độ cài đặt trước đó để biết sai sót ở chỗ nào mà cài đặt lại hòa giải và hài hòa và hợp lý hơn .
– Khi hoàn thành xong các bước cài đặt biến tần, Servo Motor Shihlin thì người dùng phải kiểm tra lại bộ nguồn, nơi kết nối dòng điện chính với thiết bị biến tần này sau đó kiểm tra các bước tiếp theo và quan trọng nhất là bước đặt chế độ hoạt động bạn cần lưu ý ở bước này để cho tần số hoạt động thích hợp với công suất hoạt động của chính thiết bị.
– Việc sau cuối đó chính là sau khi kiểm tra lại những bước cài đặt bạn nhận thấy thiết bị này đã kiểm soát và điều chỉnh hài hòa và hợp lý thì người dùng cần cho thiết bị vào hoạt động giải trí đơn cử để nhận được những quyền lợi mà thiết bị mang lại .
Tìm hiểu nguyên nhân và khắc phục các lỗi xảy ra không mong muốn khi cài đặt biến tần Shihlin.
– Nguyên nhân tiên phong hoàn toàn có thể là hiệu suất thao tác của biến tần không đủ nên bạn cần kiểm tra lại và chọn loại biến tần có hiệu suất lớn hơn đưa vào lắp ráp sử dụng .
– Nguyên nhân thứ hai là khi cài đặt biến tần Shihlin mọi người cài đặt thông số không phù hợp nên cần khắc phục bằng cách kiểm tra lại và điều chỉnh các thông số từ đầu đến cuối nhất là chế độ vận hành của thiết bị và thời gian tăng tốc nhằm cho thiết bị hoạt động đúng với thông số của mình hơn.
– Nguyên nhân ở đầu cuối là lỗi ảnh hưởng tác động tác động ảnh hưởng từ ngoài vào nên cần khắc phục bằng cách kiểm tra nguồn vào của thiết bị xem sao rồi trấn áp và kiểm soát và điều chỉnh lại cho hòa giải và hài hòa và hợp lý. – Ngoài những nguyên do này ra thì còn vô số những nguyên do khác nhau làm tác động ảnh hưởng ảnh hưởng tác động đến quy trình tiến độ hoạt động giải trí vui chơi của biến tần nên người dùng cần phải có cách khắc phục đơn cử qua việc luôn liên tục kiểm tra thiết bị, để tránh cho biến tần bị hư hỏng nghiêm trọng .
Source: https://suachuatulanh.org
Category : Thợ Lò Vi Sóng
Có thể bạn quan tâm
- Biến tần nguồn áp và một số phương pháp điều khiển động cơ KĐB (09/08/2023)
- Biến tần FR-A800 Mitsubishi (08/08/2023)
- Đại lý ABB Việt Nam | Đại lý phân phối ABB tại Việt Nam (08/08/2023)
- Biến tần LS SV015IC5-1, 1.5KW, Input 1P (200 ~240VAC) (08/08/2023)
- Lắp đặt biến tần invt cho thủy điện Cửa Đạt ở Thanh Hóa – 2023 (08/08/2023)
- Biến tần INVT 37kW 3 Pha 380V – GD200A-037G/045P-4 (08/08/2023)