Cái lò nướng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng
Cái lò nướng tiếng anh là gì
Cái lò nướng tiếng anh gọi là oven, phiên âm tiếng anh đọc là / ˈʌvn / .
Oven /ˈʌvn/
Để đọc đúng tên tiếng anh của lò nướng rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ oven rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈʌvn/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ oven thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.
Bạn đang đọc: Cái lò nướng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng
Lưu ý: từ oven để chỉ chung cho cái lò nướng chứ không nói cụ thể loại lò nướng nào. Kể cả lò nướng điện hay lò nướng than, lò nướng ga, lò nướng vi sóng hay lò nướng củi cũng đều gọi chung là oven, nếu bạn muốn gọi riêng từng loại thì phải nói cụ thể tên từng loại.
Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh
Ngoài cái lò nướng thì vẫn còn có rất nhiều vật phẩm khác trong mái ấm gia đình, bạn hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm thêm tên tiếng anh của những vật phẩm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh nhiều mẫu mã hơn khi tiếp xúc nhé .
- Brick /brɪk/: viên gạch, cục gạch
- Comb /kəʊm/: cái lược
- Fork /fɔːk/: cái dĩa
- Clock /klɒk/: cái đồng hồ
- Spoon /spuːn/: cái thìa
- Tray /trei/: cái mâm
- Floor fan /flɔːr fæn/: cái quạt sàn, quạt bàn
- Industrial fan /ɪnˈdʌs.tri.əl fæn/: cái quạt công nghiệp
- Electrical tape /iˈlek.trɪ.kəl teɪp/: băng dính điện
- Broom /bruːm/: cái chổi
- Facecloth /ˈfeɪs.klɒθ/: cái khăn mặt
- Key /ki:/: cái chìa khóa
- Steamer /’sti:mə/: cái nồi hấp
- Alarm clock /ə’lɑ:m klɔk/: cái đồng hồ báo thức
- Cotton bud /ˈkɒt.ən ˌbʌd/: cái tăm bông
- Dressing table /ˈdrɛsɪŋ ˈteɪbl/: cái bàn trang điểm
- Bunk /bʌŋk/: cái giường tầng
- Drawer /drɔːr/: cái ngăn kéo
- Quilt /kwɪlt/: cái chăn mỏng
- Incubator egg /ˈɪŋ.kjə.beɪ.tər eɡ/: máy ấp trứng
- Lighter /ˈlaɪ.təʳ/: cái bật lửa
- Clothes hanger /ˈkləʊðz ˌhæŋ.ər/: cái móc treo quần áo
- Loudhailer /ˌlaʊdˈheɪ.lər/: cái loa nén, loa phường
- Hand fan /hænd fæn/: cái quạt tay
- Shaving foam /ˈʃeɪ.vɪŋ fəʊm/: bọt cạo râu
Như vậy, nếu bạn vướng mắc cái lò nướng tiếng anh là gì thì câu vấn đáp là oven, phiên âm đọc là / ˈʌvn /. Lưu ý là oven để chỉ chung về lò nướng chứ không chỉ đơn cử về loại lò nướng nào cả, nếu bạn muốn nói đơn cử về loại lò nướng nào thì cần gọi theo tên đơn cử của từng loại lò nướng đó. Về cách phát âm, từ oven trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ oven rồi đọc theo là hoàn toàn có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ oven chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ ok hơn .
Source: https://suachuatulanh.org
Category : Thợ Lò Vi Sóng
Có thể bạn quan tâm
- Biến tần nguồn áp và một số phương pháp điều khiển động cơ KĐB (09/08/2023)
- Biến tần FR-A800 Mitsubishi (08/08/2023)
- Đại lý ABB Việt Nam | Đại lý phân phối ABB tại Việt Nam (08/08/2023)
- Biến tần LS SV015IC5-1, 1.5KW, Input 1P (200 ~240VAC) (08/08/2023)
- Lắp đặt biến tần invt cho thủy điện Cửa Đạt ở Thanh Hóa – 2023 (08/08/2023)
- Biến tần INVT 37kW 3 Pha 380V – GD200A-037G/045P-4 (08/08/2023)