Lò vi sóng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng
Cái lò vi sóng tiếng anh là gì
Cái lò vi sóng tiếng anh gọi là microwave, phiên âm tiếng anh đọc là / ˈmaɪ. krə. weɪv / .
Microwave /ˈmaɪ.krə.weɪv/
Để đọc đúng tên tiếng anh của lò vi sóng rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ microwave rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈmaɪ.krə.weɪv/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ microwave thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.
Bạn đang đọc: Lò vi sóng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng
Lưu ý: từ microwave để chỉ chung cho cái lò vi sóng chứ không nói cụ thể loại lò vi sóng nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại lò vi sóng nào thì cần phải gọi tên riêng của loại lò vi sóng đó.
Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh
Ngoài cái lò vi sóng thì vẫn còn có rất nhiều vật phẩm khác trong mái ấm gia đình, bạn hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm thêm tên tiếng anh của những vật phẩm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh nhiều mẫu mã hơn khi tiếp xúc nhé .
- Fan /fæn/: cái quạt
- Scourer /ˈskaʊə.rər/: giẻ rửa bát
- Electric kettle /iˈlek.trɪk ‘ket.əl/: ấm siêu tốc, ấm điện
- Infrared stove /ˌɪn.frəˈred ˌstəʊv/: bếp hồng ngoại
- Pillow /ˈpɪl.əʊ/: cái gối
- Brush /brʌʃ/: cái chổi sơn, cái bàn chải
- Wall fan /wɔːl fæn/: cái quạt treo tường
- Razor /ˈreɪ.zər/: dao cạo râu
- Dressing table /ˈdrɛsɪŋ ˈteɪbl/: cái bàn trang điểm
- Wardrobe /ˈwɔː.drəʊb/: cái tủ đựng quần áo
- Kip /kɪp/: giường ngủ không phải của nhà mình ( chắc là giường nhà hàng xóm o_O)
- Squeegee /ˈskwiː.dʒiː/: chổi lau kính
- Shower /ʃaʊər/: vòi sen tắm
- Cotton wool ball /ˌkɒt.ən ˈwʊl ˌbɔːl/: bông gòn
- Gas stove /ɡæs stəʊv/: bếp ga
- Blanket /ˈblæŋ.kɪt/: cái chăn
- Hat /hæt/: cái mũ
- Electric fan /iˈlek.trɪk fæn/: cái quạt điện
- Corkscrew /’kɔ:kskru:/: cái mở nút chai rượu
- Bottle opener /ˈbɒtl ˈəʊpnə/: cái mở bia
- Camp bed /ˈkæmp ˌbed/: giường gấp du lịch
- Comb /kəʊm/: cái lược
- Rubber band /’rʌbə ‘bænd/: cái nịt
- Stair /ster/: cái cầu thang
- Pot /pɒt/: cái nồi
Như vậy, nếu bạn vướng mắc cái lò vi sóng tiếng anh là gì thì câu vấn đáp là microwave, phiên âm đọc là / ˈmaɪ. krə. weɪv /. Lưu ý là microwave để chỉ chung về lò vi sóng chứ không chỉ đơn cử về loại lò vi sóng nào cả, nếu bạn muốn nói đơn cử về loại lò vi sóng nào thì cần gọi theo tên đơn cử của từng loại lò vi sóng đó. Về cách phát âm, từ microwave trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ microwave rồi đọc theo là hoàn toàn có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ microwave chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ ok hơn .
Source: https://suachuatulanh.org
Category : Thợ Lò Vi Sóng
Có thể bạn quan tâm
- Biến tần nguồn áp và một số phương pháp điều khiển động cơ KĐB (09/08/2023)
- Biến tần FR-A800 Mitsubishi (08/08/2023)
- Đại lý ABB Việt Nam | Đại lý phân phối ABB tại Việt Nam (08/08/2023)
- Biến tần LS SV015IC5-1, 1.5KW, Input 1P (200 ~240VAC) (08/08/2023)
- Lắp đặt biến tần invt cho thủy điện Cửa Đạt ở Thanh Hóa – 2023 (08/08/2023)
- Biến tần INVT 37kW 3 Pha 380V – GD200A-037G/045P-4 (08/08/2023)