Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng

Một số từ vựng khác tương quan đến xây dựnghoc tu vung tieng nhat

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng

70 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng.

1. 穴開け Ana ake Đục lỗ

2. アンカーボルト Ankāboruto Bu lông

3. 安全カバー Anzen kabā Vỏ bọc bảo đảm an toàn

4. 足場 Ashiba Giàn giáo

5. 当て木 Ategi Cột trụ chính, cột chống

6. バール ( くぎぬき ) Bāru ( Kuginuki ) Xà beng, đòn kích bẩy

7. ボルト Boruto Bu lông

8. ブレーカー Burēkā Máy dập, máy nghiền

9. チップソー Chippusō Máy phay ( dụng cụ cắt gỗ )

10. 電動かんな Dendō kanna Máy bào điện động

11. 電動工具 Dendō kougu Dụng cụ điện

12. 電動丸のこ Dendō maru no ko Lưỡi phay của máy phay điện

13. 電源 Dengen Nguồn điện

14. 電気ドリル Denki doriru Khoan điện

15. 胴縁 Dōbuchi Thanh gỗ ngang, hẹp đưa vào 2 trụ

16. 土台 Dodai Móng nhà

17. 土間 Doma Sàn đất

18. ドライバー Doraibā Tuốc nơ vít

19. ドリル Doriru khoan, Mũi khoan, máy khoan ,

20. 胴差し Dōzashi Vật liệu gỗ dùng để dựng nền nhà tầng 2

21. 現場 Genba công trường thi công. Hiện trường nơi triển khai việc làm

22. 羽柄材 Hagarazai Vật liệu trợ giúp cho cấu trúc nhà

23. 羽子板ボルト Hagoita boruto Bu lông hình vợt cầu lông ( của NB )

24. 測る Hakaru Đo đạc

25. 刃物 Hamono Dụng cụ có cạnh sắc, dao kéo

26. 鼻隠し Hanakakushi Tấm ván dài ngang để che phần đầu gỗ của mái hiên

27. 柱 Hashira Cột, trụ

28. 火打 Hiuchi Gỗ ghép góc, gỗ trợ lực

29. ほぞ Hozo Mộng gỗ

30 板目 Itame Mắt gỗ

31. 自動かんな盤 Jidō kanba ban Máy bào tự động hóa

32. 丈 Jō Đơn vị đo chiều dài ( 1 jyo = 10 shaku = 100 / 33 m = 3.0303 m )

33. 上棟 Jōtō Xà nhà

34. 住宅 Jūtaku Nhà ở

35. 壁 Kabe Bức tường

36. 開口部 Kaikōbu Lỗ hổng, ổ thoáng

37. 欠き Kaki Sự thiết hụt, thiếu

38. 加工 Kakō

39. 囲い Kakoi Hàng rào, tường vây

40. 加工機 Kakōki Máy gia công

41. 框 Kamachi Khung ( cửa chính, hành lang cửa số )

42. 鎌継ぎ Kamatsugi Bản lề

43. 矩計 Kanabakari Bản vẽ mặt phẳng cắt

44. 金物 Kanamono Đồ sắt kẽm kim loại

45. 金槌 Kanazuchi Cái búa

46. かんな Kanna Cái bào gỗ

47. 乾燥材 Kansōzai Nguyên liệu khô

48. 間 Ken Đơn vị đo chiều dài ( 1 ken = 1.818 m )

49. 検査 Kensa Kiểm tra

50. 桁 Keta Xà gỗ

51. 削る Kezuru Gọt, giũa, bào, cắt

52. 危険 Kiken Sự nguy hại

53. 木表 Kiomote Mặt ngoài của gỗ

54. 錐 Kiri Dụng cụ dùi

55. 切妻 Kirizuma Mái hiên

56. 切る Kiru Cắt gọt

57. 木裏 Kiura Mặt trong của gỗ

58. 勾配 Kōbai Độ dốc, độ nghiêng

59. 合板 Kōban Gỗ dán

60. 工具 Kōgu Công cụ, dụng cụ

61. 木口 Koguchi Miệng gỗ

62. コンクリート Konkurīto Bê tông

63. コンパネ Konpane Cái compa

64. コンプレッサー Konpuressā Máy nén, máy ép

65. コンセント Konsento Ổ cắm

66. 腰掛け Koshikake Cái ghế dựa, chỗ để sống lưng

67. 故障 Koshō Hỏng, trục trặc, sự cố

68. 構造材 Kōzōzai Kết cầu phần trụ cột ( chống đỡ nhà )

69. 釘 Kugi Cái đinh

70. 窓台 Madodai Khung dưới hành lang cửa số

 Một số từ vựng khác liên quan đến xây dựng

1 足場 giàn giáo

2 移動式クレーン Cần cẩu di động

3 延長コード dây nối thêm

4 おの rìu

5 金づち búa

6 かんな dụng cụ bào gỗ

7 空気ドリル khoan khí nén

8 くぎ đinh

9 くり抜き機 mạng

10 クレーン cần cẩu

11 化粧しっくい xi măng tô tường

12 けた sườn nhà

13 こて cái bay

14 コンクリート bê tông

15 材木 gỗ

16 C型クランプ C-loại kẹp

17 シャベル cái xẻng

18 スパナ cờ lê

19 断熱材 vật tư cách nhiệt

20 チェーン dây xích ,

21 つち búa bằng gỗ

22 つるはし cái cúp

23 電気ドリル Máy khoan điện

24 動力式サンダー máy chà nhám

25 ドライ壁 vách thạch cao

26 ドライバー Tu vít

27 ナット bù lông

28 のこぎり cưa tay

29 のみ cái đục

30 刃 gươm

31 パイプレンチ ống cờ lê

32 はしご thang

33 針金 dây kẻm

34 フック cái móc

35 プラスドライバー Vít ba ke

36 ブリキ sắt thiếc

37 ブルドーザー Xe ủi đất

38 ベニヤ板 gỗ dán

39 ペンキ sơn

40 ペンキはけ Cọ

41 ペンキローラー cây lăn sơn

42 ペンキ入れ Mâm chứa sơn nước

43 ペンチ cái kìm

44 ボルト Cái then, cái chốt cửa

45 巻尺 thước dây

46 丸のこ máy cưa tròn

47 屋根板 tấm gỗ làm mái nhà

48 弓のこ Cưa sắt

49 レンガ gạch

50 ワイヤーストリッパー kềm cắt, bấm cáp

Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Nhật tương quan đến chuyên ngành xây dựng mà Trung tâm tiếng Nhật SOFL muốn trình làng tới những bạn, hãy học thật chịu khó nhé .

Có thể bạn quan tâm
Alternate Text Gọi ngay
XSMB