Trọn bộ hướng dẫn cài đặt biến tần Schneider cơ bản » Thuận Nhật
Bạn đang tìm bài viết Tài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần Schneider, bài viết có thể giúp ích bạn điều này. Tham khảo bài viết bên dưới:
1. Thông số cài đặt biến tần
- Restart biến tần về trạng thái mặc định của nhà sản xuất: Trình Menu CONF > hàm 102 > chọn thông số 64.
- Cài đặt lệnh tần số biến tần: Vào Menu CONF > FULL > 400 > 401 > chọn 183.
- Cài đặt lệnh chạy: Vào Menu CONF > FULL > 400 > 406 > chọn 02 > vào 407 > chọn 01.
- Cài mức kích source cho hai chân LI1, LI2: CONF > FULL > 200 >201 > chọn 00 > vào 203 > chọn 00 > vào nhóm 500 > 503 > chọn L2H.
- Cài tần số giới hạn chạy: CONF > FULL > 300 > 308 > cài 100.0 > vào 500 > 512 > 512.2 > cài 60.1
- Cài thông số hiển thị khi RUN: MON > 800 > 802 (tần số đang chạy) nhấn giữ ENT 2s
Sau khi kết thúc quy trình cài đặt, tắt và bật nguồn biến tần lại một lần nữa để lưu những thông số kỹ thuật I / O đã cài .
2. Hướng dẫn cài đặt mặc định biến tần Schneider
Biến tần Schneider được cài đặt mặc định trong những điều kiện kèm theo hoạt động giải trí thông dụng. Các bước cài đặt được thực thi như sau :
- Hiển thị: (BBT) sẳn sàng (rdY) khi động cơ dừng và tần số động cơ khi đồng cơ chạy.
- Tần số động cơ (bFr): 50Hz.
- Ứng dụng duy trì moment cố định bằng cách điều khiển vector từ thông, không cần cảm biến.
- Chế độ dừng bình thường theo độ tăng/giảm tốc giảm tốc (Stt=rMP).
- Chế độ dừng khi có lỗi: tự do
- Các độ tăng/giảm tốc tăng & giảm tốc tuyến tính (ACC, dEC): 3 giây.
- Tốc độ thấp (LSP): 0Hz.
- Tốc độ cao (HSP): 50Hz.
- Dòng nhiệt động cơ (ItH) = dòng điện danh định của động cơ (phụ thuộc vào công suất (BBT)).
- Dòng hãm động cơ (SdC) = 0.7x dòng danh định của (BBT), cho mỗi 0,5 giây.
- Tự động điều chỉnh độ tăng/giảm tốc giảm tốc trong trường hợp quá áp lúc hãm.
- Không tự động khởi động sau khi bị lỗi.
- Tần số đóng cắt của bộ nghịch lưu: 4kHz.
Các ngõ vào logic:
- LI1, LI2 (vận hành 2 chiều): điều khiển 2-dây theo trạng thái, LI1=thuận, LI2=nghịch. Đối với ATV312xxxxxxA, hai ngõ vào này chưa gán chức năng
- LI3, LI4: dùng để chọn 4 tốc độ đặt trước (tốc độ 1= tốc độ tham chiếu hoặc bằng 0, tốc độ 2 = 10Hz, tốc độ 3 = 15Hz, tốc độ 4 = 20Hz).
- LI5-LI6: chưa gán chức năng.
Các ngõ vào analog:
- AI1: tham chiếu tốc độ 0-10V, chưa gán đối với ATV31xxxxxxA.
- AI2: tham chiếu tốc độ tổng 0±10V.
- AI3: 4-20mA chưa gán chức năng.
3. Bài viết liên quan
- Bảng giá biến tần Schneider
- Tài liệu biến tần Schneider
- Hướng dẫn cài đặt biến tần Schneider
- Bảng mã lỗi biến tần Schneider
- Hướng dẫn sửa biến tần Schneider
Tham khảo thêm: Hướng dẫn cách cài đặt biến tần INVT GD200A
Source: https://suachuatulanh.org
Category : Thợ Lò Vi Sóng
Có thể bạn quan tâm
- Biến tần nguồn áp và một số phương pháp điều khiển động cơ KĐB (09/08/2023)
- Biến tần FR-A800 Mitsubishi (08/08/2023)
- Đại lý ABB Việt Nam | Đại lý phân phối ABB tại Việt Nam (08/08/2023)
- Biến tần LS SV015IC5-1, 1.5KW, Input 1P (200 ~240VAC) (08/08/2023)
- Lắp đặt biến tần invt cho thủy điện Cửa Đạt ở Thanh Hóa – 2023 (08/08/2023)
- Biến tần INVT 37kW 3 Pha 380V – GD200A-037G/045P-4 (08/08/2023)