Rơ le Mikro điều khiển hệ số công suất PFR và PFRLCD | Mikro Relay
Rơ-le Mikro loại điều khiển hệ số công suất Mikro sử dụng bộ vi xử lý điều khiển đóng ngắt tự động thông minh. Tự động xác lập hệ số C/K hoặc cài đặt bằng tay. Tự động điều chỉnh cực tính của biến dòng (CT) nếu đấu ngược.
Thông số hiển thị : Hệ số COSφ ; Dòng thứ cấp; và Báo lỗi. Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn. 4 chế độ cài đặt đóng ngắt : Auto / Auto Rotate / 4-quadrant / Manual. Cấp cuối cùng có thể cài đặt thành tiếp điểm cảnh báo (Alarm) khi có sự cố hoặc tiếp điểm cho quạt (Fan) làm mát.
Bảo vệ và báo lỗi khi : Quá /Thấp áp; Quá /Thấp dòng; Quá /Thấp hệ số COSφ. Nguồn điện điều khiển (L-N): 220VAC – 240VAC / (L-L): 380VAC – 415VAC. Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2
Bảng giá Rơ le công suất Mikro
STT Mã sản phẩm Đơn giá RƠ-LE CÔNG SUẤT MIKRO 1 PFR96-220-50 2,184,000 2 PFR96P-415-50 (6 cấp) 2,184,000 3 PFR60-415-50 2,304,000 4 PFR60-220-50 (6 cấp) 2,304,000 5 PFR80-415-50 2,448,000 6 PFR80-220-50 (8 cấp) 2,448,000 7 PFR120-415-50 2,728,000 8 PFR120-220-50 (12 cấp) 2,728,000 9 PFR140-415-50 (14 cấp) 3,232,000 10 PFRLCD80P3-230-50 (8 cấp 3CT) 7,600,000 11 PFRLCD80P1-230-50 (8 cấp 1CT) 6,880,000 12 PFRLCD120P3-230-50 (12 cấp 3CT) 8,480,000 13 PFRLCD120P1-230-50 (12 cấp 1CT) 8,000,000 Các loại Rơ le điều khiển hệ số công suất Mikro
Mã hàng Mô tả PFR96-220-50 Rơle điều khiển hệ số công suất Mikro
– Sử dụng bộ vi xử lý điều khiển đóng ngắt tự động thông minh.
– Tự động xác lập hệ số C/K hoặc cài đặt bằng tay.
– Tự động điều chỉnh cực tính của biến dòng (CT) nếu đấu ngược.
– Thông số hiển thị: Hệ số COSφ; Dòng thứ cấp; và Báo lỗi.
– Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn.
– 4 chế độ cài đặt đóng ngắt: Auto/Auto Rotate/4-quadrant/Manual.
– Cấp cuối cùng có thể cài đặt thành tiếp điểm cảnh báo (Alarm) khi có sự cố hoặc tiếp điểm cho quạt (Fan) làm mát.
– Bảo vệ và báo lỗi khi:
Quá/Thấp áp; Quá/Thấp dòng;
Quá/Thấp hệ số COSφ.
– Nguồn điện điều khiển 220VAC – 240VAC/380VAC – 415VAC
– Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2
– Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 90 mmPFR96P-415-50 (6 cấp) Các model PFR tiếp theo
Mã hàng Mô tả PFR60-415-50 – Sử dụng bộ vi xử lý điều khiển đóng ngắt tự động thông minh.- Tự động xác lập hệ số C/K hoặc cài đặt bằng tay.
– Tự động điều chỉnh cực tính của biến dòng (CT) nếu đấu ngược.
– Thông số hiển thị: Hệ số COSφ; Dòng thứ cấp; Báo lỗi; Thành phần sóng hài (THD).
– Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn.
– 4 chế độ cài đặt đóng ngắt: Auto/Auto Rotate/4-quadrant/Manual.
– Cấp cuối cùng có thể cài đặt thành tiếp điểm cảnh báo (Alarm) khi có sự cố hoặc tiếp điểm cho quạt (Fan) làm mát.
– Bảo vệ và cảnh báo khi: Quá/Thấp áp; Quá/Thấp dòng; Quá/Thấp hệ số COSφ;
– Giới hạn thành phần sóng hài cao (THD Limit).
– Nguồn điện điều khiển 220VAC – 240VAC/380VAC – 415VAC
– Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2, KEMA
– Kích thước (h x w x d): 144 x 144 x 90 mmPFR60-220-50 (6 cấp) PFR80-415-50 PFR80-220-50 (8 cấp) PFR120-415-50 PFR120-220-50 (12 cấp) PFR140-415-50 (14 cấp) Các model PFRLCD
Mã hàng Mô tả PFRLCD80P3-230-50 (8 cấp 3CT) – Màn hình LCD 2 inch 64 x 128 dot matrix có đèn nền.
– Sử dụng bộ vi xử lý điều khiển đóng ngắt tự động thông minh.
– Tự động xác lập hệ số C/K hoặc cài đặt bằng tay.
– Tự động điều chỉnh cực tính của biến dòng (CT) nếu đấu ngược.
– Thông số hiển thị: Hệ số COSφ; Dòng thứ cấp; Báo lỗi; Sóng hài bậc cao(THD); Nhiệt độ; Trạng thái đóng/cắt các cấp.
– 5 chế độ cài đặt đóng ngắt: Auto/Auto Rotate/4-quadrant/Linear/Manual.
– Có thể cố định “Fixed” các cấp đóng trực tiếp theo yêu cầu người sử dụng.
– Có tiếp điểm riêng cho quạt (Fan): Fixed on/Output on/Nhiệt độ/Không dùng.
– Có tiếp điểm tín hiệu, có thể liên kết với 10 tín hiệu cảnh báo của PFRLCD.
– Bảo vệ và cảnh báo khi: Quá/Thấp áp; Quá/Thấp dòng; Quá/Thấp hệ số COSφ; Quá nhiệt; Lỗi cực tính CT; %THDI; Ngắt khi không có điện áp
– Đo và hiển thị sóng hài bậc cao (dạng đồ thị hoặc dạng bảng).
– Nguồn điện điều khiển 85Vrms – 265Vrms
– Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2, IEC 61000-6-4
– Kích thước (h x w x d): 144 x 144 x 122 mmPFRLCD80P1-230-50 (8 cấp 1CT) PFRLCD120P3-230-50 (12 cấp 3CT) PFRLCD120P1-230-50 (12 cấp 1CT)
Ghi chú: Bảng giá thiết bị điện công nghiệp này chưa bao gồm 10% thuế GTGT
Source: https://suachuatulanh.org
Category : Thợ Điều Hòa
Có thể bạn quan tâm
- Cách sửa mã lỗi máy lạnh Carrier cùng chuyên gia App ong Thợ (02/05/2024)
- Cùng xóa các mã lỗi điều hòa Sumikura bởi App Ong Thợ (26/04/2024)
- Cách sửa danh sách mã lỗi máy điều hòa Gree Inverter cùng Ong Thợ (24/04/2024)
- Chỉ 200.000 VNĐ Được Bảo Dưỡng Điều Hòa Chuẩn 9 Bước (22/04/2024)
- Iindex khắc phục máy điều hòa Fujitsu báo lỗi cùng Ong Thợ (21/04/2024)
- Hướng dẫn sửa máy điêu hòa Mitsubishi báo lỗi chuẩn an toàn (19/04/2024)