LS IS7 tài liệu Tiếng Việt DRV-00~25 (Bài 1) – HUNG LONG ELECTRIC
LS IS7 tài liệu Tiếng Việt các hàm trong nhóm 1(Drive).
Các Phần Chính Bài Viết
- LS IS7 tài liệu Tiếng Việt các hàm trong nhóm 1(Drive).
- LS IS7 tài liệu Tiếng Việt giới thiệu các hàm trong nhóm “Driver”
- Hàm DRV-07 Phương pháp cài đặt tần số (Freq Ref Src), cho phép cài 0(Keypad-1) ~ 8(Fied Bus). Mặc định 0 (Keypad). Không cho chỉnh khi RUN.
- 0(Keypad-1).
- 1(Keypad-2).
- 2(V1).
- 3(I1).
- 4 (V2).
- 5 (I2).
- 6 (Int 485).
- 7 (Encoder).
- 8 (Fied Bus).
- Lưu ý: các chức năng trong hàm DRV-09. Tùy thuộc vào các tùy chọn (option) phần cứng mà ứng dụng đó có thể thực hiện được hay không được. (Vui lòng tham khảo file manual) hay LS IS7 tài liệu Tiếng Việt tiếp theo.
- Hàm DRV-15 Lựa chọn bù mo-men (Torque Boost), 0 (Manual Torque), 1 (Auto Torque), mặc định “0 (Manual Torque)”. Không điều chỉnh khi RUN.
- Lưu ý : Hàm DRV-16~17 chỉ hiển thị khi hàm DRV-15 (Torque Boost) được cài là “Manual”.
- File hướng dẫn LS IS7 tài liệu Tiếng Việt này được dịch từ manual biến tần IS7 nên Anh/Chị có thể tham khảo file gốc bằng Tiếng Anh.
Hướng dẫn biến tần LS IS7 tài liệu Tiếng Việt LS trong nhóm 1 gồm những lệnh tần số DRV-00, DRV-01 DRV-02. .. . DRV-25
LS IS7 tài liệu Tiếng Việt giới thiệu các hàm trong nhóm “Driver”
Hàm DRV-01 “ 0.00 ” lệnh tinh chỉnh và điều khiển tần số ( Cmd Frequency ), được cho phép cài 0 ~ DRV-20. Mặc định “ 0.00 ”. Cho phép chỉnh khi RUN .
Hàm DRV-02 “ 0.00 ” lệnh tinh chỉnh và điều khiển Torque ( Cmd Torque ), được cho phép cài – 180 ~ 180 %. Mặc định “ 0.00 ”. Cho phép chỉnh khi RUN .
Hàm DRV-03 thời gian tăng tốc (Acc Time), cho phép cài 0~600s, thời gian mặc định “20.0s”. Cho phép chỉnh khi RUN.
Hàm DRV-02 thời hạn tụt giảm ( Dec Time ), được cho phép cài 0 ~ 600 s, thời hạn mặc định “ 30.0 s ”. Cho phép chỉnh khi RUN .
Hàm DRV-06 Các chính sách tinh chỉnh và điều khiển ( Cmd Source ), được cho phép cài 0 ( Keypad ) ~ 5 ( PLC ). Mặc định 0 ( Keypad ). Không cho chỉnh khi RUN .
0 : ( Keypad ) .
1 : ( FX / RX-1 ) .
2 : ( FX / RX-2 ) .
3 : ( RS-485 ) .
4 : ( Field Bus ) .
5 : ( PLC ) .Hàm DRV-07 Phương pháp cài đặt tần số (Freq Ref Src), cho phép cài 0(Keypad-1) ~ 8(Fied Bus). Mặc định 0 (Keypad). Không cho chỉnh khi RUN.
0(Keypad-1).
1(Keypad-2).
2(V1).
3(I1).
4 (V2).
5 (I2).
6 (Int 485).
7 (Encoder).
8 (Fied Bus).
Hàm DRV-08 Phương pháp setup Torque ( Trq Ref Src ), tương tự như hàm DRV-07. Mặc định 0 ( Keypad ). Không cho chỉnh khi RUN .
Hàm “ DRV-09 ″ Chọn tính năng hoạt động giải trí ( Control Mode ). Chọn 0 ( V / F ) ~ 5 ( Vector ). Mặc định ” 0 ( V / F ) ”. Không cho chỉnh khi RUN .
0 : ( V / F ) .
1 : ( V / F PG ) .
2 : ( Slip Compen ) .
3 : ( Sensorless-1 ) .
4 : ( Sensorless-2 ) .5: (Vector).
Lưu ý: các chức năng trong hàm DRV-09. Tùy thuộc vào các tùy chọn (option) phần cứng mà ứng dụng đó có thể thực hiện được hay không được. (Vui lòng tham khảo file manual) hay LS IS7 tài liệu Tiếng Việt tiếp theo.
Hàm DRV-10 Cho phép tính năng Torque hoạt động giải trí ( Torque Control ). Chọn 0 ( No ) / 1 ( Yes ). Mặc định “ 0 ( No ) ” Không cho chỉnh khi RUN .
Hàm DRV-11 Cài tần số JOG ( Jog Freq ), được cho phép cài 0 ~ FU1-30, tần số mặc định “ 10.00 Hz ”. Cho phép kiểm soát và điều chỉnh khi đang RUN .
Hàm DRV-12 thời hạn tăng cường jog ( Jog Acc Time ), được cho phép cài 0 ~ 600 s, thời hạn mặc định “ 20.0 s ”. Cho phép chỉnh khi RUN .
Hàm DRV-13 thời hạn tụt giảm jog ( Jog Dec Time ), được cho phép cài 0 ~ 600 s, thời hạn mặc định “ 30.0 s ”. Cho phép chỉnh khi RUN .
Hàm DRV-14 Chọn hiệu suất động cơ ( Motor Select ), cài 0.75 ~ 450KW, theo thông số kỹ thuật trên “ nameplate motor ”. Không cho chỉnh khi RUN .Hàm DRV-15 Lựa chọn bù mo-men (Torque Boost), 0 (Manual Torque), 1 (Auto Torque), mặc định “0 (Manual Torque)”. Không điều chỉnh khi RUN.
Hàm DRV-16 Bù mo-men chạy thuận ( Fwd Boost ), được cho phép cài 0 ~ 15 %, mặc định “ 2 % ”. Không cho kiểm soát và điều chỉnh khi RUN .
Hàm DRV-17 Bù mo-men chạy ngược ( Rev Boost ), được cho phép cài 0 ~ 15 %, mặc định “ 2 % ”. Không cho kiểm soát và điều chỉnh khi RUN .Lưu ý : Hàm DRV-16~17 chỉ hiển thị khi hàm DRV-15 (Torque Boost) được cài là “Manual”.
Hàm DRV-18 tần số cơ bản ( Base Freq ), được cho phép cài 30 ~ 400H z, tần số mặc định “ 60.00 Hz ”. Không được cho phép kiểm soát và điều chỉnh khi đang RUN .
Hàm DRV-19 tần số khởi động ( Star Freq ), được cho phép cài 0.0 ~ 10H z, tần số mặc định “ 0.5 Hz ”. Không được cho phép kiểm soát và điều chỉnh khi đang RUN .
Hàm DRV-20 tần số Max ( Max Freq ), được cho phép cài 40 ~ 400H z, tần số mặc định “ 60.00 Hz ”. Không được cho phép kiểm soát và điều chỉnh khi đang RUN .
Hàm DRV-21 Chọn đơn vị chức năng hiển thị ( Hz / Rpm Sel ). Chọn 0 ( Hz ) / 1 ( RPM ). Mặc định “ 0 ( Hz ) ”. Cho chỉnh khi RUN .
Hàm DRV-25 tần số ngõ ra ( Output Freq ), được cho phép cài 0 ~ Max Freq, tần số mặc định “ 0.00 Hz ”. Cho phép kiểm soát và điều chỉnh khi đang RUN .File hướng dẫn LS IS7 tài liệu Tiếng Việt này được dịch từ manual biến tần IS7 nên Anh/Chị có thể tham khảo file gốc bằng Tiếng Anh.
Link tài liệu biến tần IS7 manual.pdf : https://drive.google.com/drive/u/2/my-drive .
Bài viết tương quan biến tần IS7 : https://suachuatulanh.org/category/san-pham/bien-tan/bien-tan-theo-hang/bien-tan-ls/bien-tan-ls-is7/Bài viết liên quan biến tần IG5A: https://suachuatulanh.org/category/san-pham/bien-tan/bien-tan-theo-hang/bien-tan-ls/bien-tan-ig5a/
Bài viết tương quan biến tần IP5A : https://suachuatulanh.org/category/san-pham/bien-tan/bien-tan-theo-hang/bien-tan-ls/bien-tan-ls-ip5a/
Bài viết tương quan biến tần IC5 : https://suachuatulanh.org/category/san-pham/bien-tan/bien-tan-theo-hang/bien-tan-ls/bien-tan-ic5/
Link tài liệu hãng LS : https://www.lselectric.co.kr/support/download-center
Source: https://suachuatulanh.org
Category : Thợ Lò Vi Sóng
Có thể bạn quan tâm
- Biến tần nguồn áp và một số phương pháp điều khiển động cơ KĐB (09/08/2023)
- Biến tần FR-A800 Mitsubishi (08/08/2023)
- Đại lý ABB Việt Nam | Đại lý phân phối ABB tại Việt Nam (08/08/2023)
- Biến tần LS SV015IC5-1, 1.5KW, Input 1P (200 ~240VAC) (08/08/2023)
- Lắp đặt biến tần invt cho thủy điện Cửa Đạt ở Thanh Hóa – 2023 (08/08/2023)
- Biến tần INVT 37kW 3 Pha 380V – GD200A-037G/045P-4 (08/08/2023)