|
Trang
|
Lời nói đầu |
3 |
Chương 1. Tài liệu tính toán và lựa chọn giải pháp nền móng |
|
1.1. Tài liệu về địa điểm xây dựng |
5 |
1.2. Tài liệu về công trình và tải trọng |
5
|
1.3. Tài liệu địa kỹ thuầt |
6 |
1.3.1. Phương pháp khoan thăm dò |
6 |
1.3.2. Phương pháp xuyên |
8 |
1.3.3. Thí nghiệm trong phòng xác định chỉ tiêu cơ lý của đất |
12 |
1.4. Số liệu khảo sát địa chất thuỷ văn |
12 |
1.5. Một số lưu ý khi thu thập tài liệu địa kỹ thuật |
14 |
1.6. Nghiên cứu tài liệu báo cáo khảo sát và đánh giá các điều kiện địa chất công trình |
15 |
1.7. Lựa chọn giải pháp nền móng và độ sâu chôn móng |
17 |
1.7.1. Lựa chọn giải pháp nền móng |
17 |
1.7.2. Lựa chọn độ sâu chôn móng |
18 |
1.8. Một số ví dụ về lựa chọn giải pháp nền móng và độ sâu chôn móng |
18 |
Chương 2. Tính toán móng nông |
|
2.1. Phân loại và cấu tạo |
23 |
2.1.1. Theo đặc điểm làm việc |
23 |
2.1.2. Theo độ cứng |
26 |
2.2. Xác định kích thước sơ bộ đáy móng |
27 |
2.2.1. Móng đơn chữ nhật |
27 |
2.2.2. Móng tròn |
43 |
2.2.3. Móng vành khuyên |
44 |
2.2.4. Móng hợp khối chữ nhật đỡ 2 cột |
49 |
2.2.5. Móng băng |
55 |
2.2.6. Móng bè |
61 |
2.3. Tính toán nền theo trạng thái giới hạn |
62 |
2.3.1. Tính nền theo trạng thái giới hạn I |
62 |
2.3.2. Tính nền theo trạng thái giới hạn II |
71 |
2.4. Tính toán móng theo trạng thái giới hạn I |
88 |
2.4.1. Móng đơn dưới cột |
88 |
2.4.2. Móng hợp khối chữ nhật đỡ 2 cột |
100 |
2.4.3. Móng băng dưới tường |
121 |
2.4.4. Móng băng một phương dưới hàng cột |
124 |
2.4.5. Móng băng giao thoa dưới cột |
142 |
2.4.6. Móng bè |
142 |
Chương 3. Xử lý nền đất yếu |
|
3.1. Các phương pháp xử lý nền |
147 |
3.2. Tính toán xử lý nền bằng đệm cát |
148 |
3.2.1. Xác định kích thước lớp đệm cát trên mặt bằng |
149 |
3.2.2. Tính toán nền đệm cát theo điều kiện ổn định |
150 |
3.2.3. Tính toán nền đệm cát theo điều kiện biến dạng |
150 |
3.2.4. Một số lưu ý khi sử dụng đệm cát xử lý nền đất yếu |
165 |
3.3. Xử lý nền bằng cọc cát |
166 |
3.3.1. Đặc điểm |
166 |
3.3.2. Tính toán xử lý nền bằng cọc cát |
166 |
3.3.3. Tính toán độ lún của nền xử lý bằng cọc cát |
171 |
3.3.4. Một số lưu ý khi gia cố nền bằng cọc cát |
172 |
3.4. Tính toán xử lý nền bằng giếng cát và bấc thấm |
172 |
3.4.1. Tính toán xử lý nền bằng giếng cát |
172 |
3.4.2. Tính toán xử lý nền bằng bấc thấm |
176 |
3.4.3. Một số lưu ý khi sử dụng giếng cát và bấc thấm |
183 |
3.5. Xử lý nền bằng một số loại cọc khác |
184 |
3.5.1. Cọc đất – xi măng |
184 |
3.5.2. Tính toán xử lý nền bằng cọc đất – xi măng |
184 |
3.5.3. Cọc vôi |
187 |
3.5.4. Cọc tre, cừ tràm |
188 |
Chương 4. Tính toán móng cọc đài thấp |
|
4.1. Các loại cọc được sử dụng trong xây dựng |
190 |
4.1.1. Cọc gỗ |
190 |
4.1.2. Cọc bê tông cốt thép đúc sẵn |
190 |
4.1.3. Cọc nhồi |
194 |
4.1.4. Cọc Barret |
197
|
4.1.5. Cọc thép |
198 |
4.1.6. Cọc ống thép nhồi bê tông |
198 |
4.1.7. Cọc mở rộng chân |
199 |
4.2. Tính toán móng cọc đài thấp theo trạng thái giới hạn |
199 |
4.2.1. Nội dung tính toán |
199 |
4.2.2. Trình tự tính toán |
199 |
4.3. Chọn loại cọc |
200 |
4.4. Độ sâu chôn đáy đài |
200 |
4.5. Chọn chiều dài, tiết diện cọc |
201 |
4.6. Xác định sức chịu tải của cọc |
201 |
4.6.1. Xác định sức chịu tải của cọc theo độ bền của vật liệu |
201 |
4.6.2. Xác định sức chịu tải của cọc theo độ bền của đất nền |
204 |
4.6.3. Xác định sức chịu tải của cọc theo thí nghiệm thử tải cọc |
224 |
4.7. Xác định sơ bộ số lượng và bố trí cọc trong đài |
233 |
4.7.1. Yêu cầu bố trí cọc trong đài |
233 |
4.7.2. Xác định sơ bộ số lượng cọc |
235 |
4.8. Chọn sơ bộ chiều cao đài |
236 |
4.9. Kiểm tra lực truyền lên cọc |
236 |
4.10. Kiểm tra ổn định của móng cọc |
237 |
4.10.1. Ổn định chống trượt |
237 |
4.10.2. Ổn định của nền dưới mũi cọc |
238 |
4.11. Kiểm tra điều kiện khống chế độ lún của móng cọc |
238 |
4.11.1. Điều kiện kiểm tra |
238 |
4.11.2. Tính độ lún của cọc đơn |
239 |
4.11.3. Tính độ lún của nhóm cọc |
240 |
4.11.4. Tính độ lún móng băng cọc |
242 |
4.11.5. Tính độ lún móng bè cọc |
243 |
4.12. Kiểm tra chiều cao đài |
244 |
4.12.1. Điều kiện chọc thủng |
244 |
4.12.2. Điều kiện cường độ trên tiết diện nghiêng theo lực cắt |
245 |
4.13. Tính toán và bố trí cốt thép đài |
249 |
4.14. Đặc điểm thiết kế móng cọc trong vùng có động đất |
261 |
Chương 5. Áp lực ngang của đất và tường chắn |
|
5.1. Các loại áp lực ngang |
264 |
5.2. Áp lực ngang tác động thường xuyên |
264 |
5.2.1. Áp lực ngang của đất |
264 |
5.2.2. Áp lực ngang của nước ngầm ổn định |
270 |
5.2.3. Áp lực ngang từ công trình hiện có |
270 |
5.3. Áp lực ngang tác động tạm thời |
271 |
5.3.1. Áp lực ngang từ tải trọng tập trung và phân bố theo dải trên mặt đất |
271 |
5.3.2. Áp lực ngang từ các phương tiện giao thông lên công trình |
272 |
5.4. Áp lực ngang khi có động đất |
274 |
5.4.1. Áp lực lên tường chắn khi xét đến tải trọng động đất |
274 |
5.4.2. Lực do áp lực đất tác dụng lên các kết cấu cứng |
275 |
5.4.3. Áp lực thuỷ động nằm ngang |
278 |
5.5. Các loại tường chắn |
282 |
5.6. Tính toán tường chắn |
283 |
5.7. Một số biện pháp tăng khả năng ổn định và chịu lực của tường chắn |
289 |
5.8. Tính toán tường mềm/cừ |
295 |
5.8.1. Tính toán tường mềm/cừ công xon |
296 |
5.8.2. Tính toán tường có một thanh chống/ neo |
303 |
5.8.3. Tính toán tường có nhiều thanh chống/neo |
311 |
5.8.4. Tính toán tường liên tục theo các giai đoạn thi công |
314 |
5.9. Tính toán tường tầng hầm |
329 |
5.10. Neo |
341 |
5.10.1. Khái niệm chung |
341 |
5.10.2. Kết cấu neo đất |
343
|
5.10.3. Tính toán neo đất |
344 |
5.11. Tính toán neo khi có động đất |
353
|
Tài liệu tham khảo |
358 |