64 Quẻ Dịch
Quẻ Thuần Càn đồ hình | | | | | | còn gọi là quẻ Càn ( 乾 qián ), tức Trời là quẻ số 1 trong Kinh Dịch. Quẻ được phối hợp bởi Nội quái là : ☰ ( | | | 乾 qián ) Càn hay Trời ( 天 ) và Ngoại quái là : ☰ ( | | | 乾 qián ) Càn hay Trời ( 天 ) .
Quẻ Thuần Khôn đồ hình :::::: còn gọi là quẻ Khôn ( 坤 kūn ), tức Đất là quẻ số 2 trong Kinh Dịch. Đất mẹ, nhu thuận, sinh sản và nâng đỡ muôn vật, Quẻ được phối hợp bởi Nội quái là : ☷ ( ::: 坤 kūn ) Khôn hay ( 地 ) Đất và Ngoại quái là : ☷ ( ::: 坤 kūn ) Khôn hay ( 地 ) Đất .
Quẻ Thủy Lôi Truân đồ hình : | ::: | quẻ Thủy Lôi Truân còn gọi là quẻ Truân ( 屯 chún ) là quẻ số 03 trong Kinh Dịch. Quẻ được tích hợp bởi Nội quái là ☳ ( | :: 震 zhẽn ) Chấn hay ( 雷 ) Sấm và Ngoại quái là ☵ ( : | : 坎 kản ) Khảm hay ( 水 ) Nước .
Quẻ Sơn Thủy Mông đồ hình 1::::1: quẻ Sơn Thủy Mông còn gọi là quẻ Mông (蒙 mèng), là quẻ thứ 04 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☵ (:|: 坎 kản) Khảm hay (水) Nước và Ngoại quái là ☶ (::| 艮 gẽn) Cấn hay (山) Núi.
Bạn đang đọc: 64 Quẻ Dịch
Quẻ Thủy Thiên Nhu, đồ hình | | | : | : quẻ Thủy Thiên Nhu còn gọi là quẻ Nhu ( 需 xú ). Nội quái là ☰ ( | | | 乾 qiàn ) Càn hay Trời ( 天 ). Ngoại quái là ☵ ( : | : 坎 kản ) Khảm hay Nước ( 水 ) .
Quẻ Thiên Thủy Tụng đồ hình : | : | | | quẻ Thiên Thủy Tụng còn gọi là quẻ Tụng 訟 ( sõng ), là quẻ thứ 06 trong Kinh Dịch. Quẻ được phối hợp bởi Nội quái là ☵ ( : | : 坎 kản ) Khảm hay Nước ( 水 ) và Ngoại quái là ☰ ( | | | 乾 qiàn ) Càn hay Trời ( 天 ) .
Quẻ Địa Thủy Sư đồ hình : | :::: quẻ Địa Thủy Sư còn gọi là quẻ Sư 師 ( shí ), là quẻ số 07 trong Kinh Dịch. Quẻ được tích hợp bởi Nội quái là ☵ ( : | : 坎 kản ) Khảm hay Nước ( 水 ) và Ngoại quái là ☷ ( ::: 坤 kún ) Khôn hay Đất ( 地 ) .
Quẻ Thủy Địa Tỷ đồ hình :::: | : quẻ Thủy Địa Tỷ còn gọi là quẻ Tỷ ( 比 bỉ ), là quẻ thứ 08 trong Kinh Dịch. Quẻ được tích hợp bởi Nội quái là ☷ ( ::: 坤 kún ) Khôn hay Đất ( 地 ) và Ngoại quái là ☵ ( : | : 坎 kản ) Khảm hay Nước ( 水 ) .
Quẻ Phong Thiên Tiểu Súc đồ hình | | | : | | còn gọi là quẻ Tiểu Súc ( 小畜 xiảo chũ ), là quẻ thứ 09 trong Kinh Dịch. Quẻ được phối hợp bởi Nội quái là ☰ ( | | | 乾 qiàn ) Càn hay Trời ( 天 ) và Ngoại quái là ☴ ( : | | 巽 xũn ) Tốn hay Gió ( 風 ) .
Quẻ Thiên Trạch Lý đồ hình | | : | | | còn gọi là quẻ Lý ( 履 lủ ), là quẻ thứ 10 trong Kinh Dịch. Quẻ được tích hợp bởi Nội quái là ☱ ( | | : 兌 dũi ) Đoài hay Đầm ( 澤 ) và Ngoại quái là ☰ ( | | | 乾 qiàn ) Càn hay Trời ( 天 ) .
Quẻ Địa Thiên Thái đồ hình | | | ::: còn gọi là quẻ Thái ( 泰 tãi ), là quẻ số 11 trong Kinh Dịch. Quẻ được tích hợp bởi Nội quái là ☰ ( | | | 乾 qiàn ) Càn hay Trời ( 天 ) và Ngoại quái là ☷ ( ::: 坤 kún ) Khôn hay Đất ( 地 ) .
Quẻ Thiên Địa Bĩ đồ hình ::: | | | còn gọi là quẻ Bĩ ( 否 pỉ ), là quẻ số 12 trong Kinh Dịch. Quẻ được phối hợp bởi Nội quái là ☷ ( ::: 坤 kún ) Khôn hay Đất ( 地 ) và Ngoại quái là ☰ ( | | | 乾 qiàn ) Càn hay Trời ( 天 ) .
Quẻ Thiên Hỏa Đồng Nhân, đồ hình | : | | | | còn gọi là quẻ Đồng Nhân ( 同人 tong2 ren2 ), là quẻ số 13 trong Kinh Dịch. Quẻ được tích hợp bởi Nội quái là ☲ ( | : | 離 li2 ) Ly hay Hỏa ( 火 ) và Ngoại quái là ☰ ( | | | 乾 qian2 ) Càn hay Trời ( 天 ) .
Quẻ Hỏa Thiên Đại Hữu, đồ hình | | | | : | còn gọi là quẻ Đại Hữu ( 大有 da4 you3 ), là quẻ thứ 14 trong Kinh Dịch. Quẻ được phối hợp bởi Nội quái là ☰ ( | | | 乾 qian2 ) Càn hay Trời ( 天 ) và Ngoại quái là ☲ ( | : | 離 li2 ) Ly hay Hỏa ( 火 ) .
Quẻ Địa Sơn Khiêm, đồ hình :: | ::: còn gọi là quẻ Khiêm ( 謙 qian1 ), là quẻ thứ 15 trong Kinh Dịch. Quẻ được tích hợp bởi Nội quái là ☶ ( :: | 艮 gen4 ) Cấn hay Núi ( 山 ) và Ngoại quái là ☷ ( ::: 坤 kun1 ) Khôn hay Đất ( 地 ) .
Quẻ Lôi Địa Dự, đồ hình ::: | :: còn gọi là quẻ Dự ( 豫 yu4 ), là quẻ thứ 16 trong Kinh Dịch. Quẻ được phối hợp bởi Nội quái là ☷ ( ::: 坤 kun1 ) Khôn hay Đất ( 地 ) và Ngoại quái là ☳ ( | :: 震 zhen4 ) Chấn hay Sấm ( 雷 ) .
Quẻ Trạch Lôi Tùy, đồ hình | :: | | : còn gọi là quẻ Tùy ( 隨 sui2 ), là quẻ thứ 17 trong Kinh Dịch. Quẻ được tích hợp bởi Nội quái là ☳ ( | :: 震 zhen4 ) Chấn hay Sấm ( 雷 ) và Ngoại quái là ☱ ( | | : 兌 dui4 ) Đoài hay Đầm ( 澤 ) .
Quẻ Sơn Phong Cổ, đồ hình : | | :: | còn gọi là quẻ Cổ ( 蠱 gu3 ), là quẻ thứ 18 trong Kinh Dịch. Quẻ được tích hợp bởi Nội quái là ☴ ( : | | 巽 xun4 ) Tốn hay Gió ( 風 ) và Ngoại quái là ☶ ( :: | 艮 gen4 ) Cấn hay Núi ( 山 ) .
Quẻ Địa Trạch Lâm, đồ hình | | :::: còn gọi là quẻ Lâm ( 臨 lin2 ), là quẻ thứ 19 trong Kinh Dịch. Quẻ được tích hợp bởi Nội quái là ☱ ( | | : 兌 dui4 ) Đoài hay Đầm ( 澤 ) và Ngoại quái là ☷ ( ::: 坤 kun1 ) Khôn hay Đất ( 地 ) .
Quẻ Phong Địa Quan, đồ hình :::: | | còn gọi là quẻ Quan ( 觀 guan1 ), là quẻ thứ 20 trong Kinh Dịch. Quẻ được tích hợp bởi Nội quái là ☷ ( ::: 坤 kun1 ) Khôn hay Đất ( 地 ) và Ngoại quái là ☴ ( : | | 巽 xun4 ) Tốn hay Gió ( 風 ) .
Quẻ Hỏa Lôi Phệ Hạp, còn gọi là quẻ Phệ Hạp, đồ hình | :: | : | ( 噬嗑 shi4 ke4 ), là quẻ thứ 21 trong Kinh Dịch. Quẻ được tích hợp bởi Nội quái là ☳ ( | :: 震 zhen4 ) Chấn hay Sấm ( 雷 ) và Ngoại quái là ☲ ( | : | 離 li2 ) Ly hay Hỏa ( 火 ) .
Quẻ Sơn Hỏa Bí, đồ hình | : | :: | còn gọi là quẻ Bí ( 賁 bi4 ), là quẻ thứ 22 trong Kinh Dịch. Quẻ được tích hợp bởi Nội quái là ☲ ( | : | 離 li2 ) Ly hay Hỏa ( 火 ) và Ngoại quái là ☶ ( :: | 艮 gen4 ) Cấn hay Núi ( 山 ) .
Quẻ Sơn Địa Bác đồ hình ::::: | còn gọi là quẻ Bác ( 剝 bo1 ), là quẻ thứ 23 trong Kinh Dịch. Quẻ được phối hợp bởi Nội quái là ☷ ( ::: 坤 kun1 ) Khôn hay Đất ( 地 ) và Ngoại quái là ☶ ( :: | 艮 gen4 ) Cấn hay Núi ( 山 ) .
Quẻ Địa Lôi Phục, đồ hình | ::::: còn gọi là quẻ Phục ( 復 fu4 ), là quẻ thứ 24 trong Kinh Dịch. Quẻ được phối hợp bởi Nội quái là ☳ ( | :: 震 zhen4 ) Chấn hay Sấm ( 雷 ) và Ngoại quái là ☷ ( ::: 坤 kun1 ) Khôn hay Đất ( 地 ) .
Quẻ Thiên Lôi Vô Vọng, đồ hình | :: | | | còn gọi là quẻ Vô Vọng ( 無妄 wu2 wang4 ), là quẻ thứ 25 trong Kinh Dịch. Quẻ được tích hợp bởi Nội quái là ☳ ( | :: 震 zhen4 ) Chấn hay Sấm ( 雷 ) và Ngoại quái là ☰ ( | | | 乾 qian2 ) Càn hay Trời ( 天 ) .
Quẻ Thiên Sơn Đại Súc, đồ hình | | | :: | còn gọi là quẻ Đại Súc ( 大畜 da4 chu4 ), là quẻ thứ 26 trong Kinh Dịch. Quẻ được tích hợp bởi Nội quái là ☰ ( | | | 乾 qian2 ) Càn hay Trời ( 天 ) và Ngoại quái là ☶ ( :: | 艮 gen4 ) Cấn hay Núi ( 山 ) .
Quẻ Sơn Lôi Di, đồ hình | :::: | còn gọi là quẻ Di ( 頤 yi2 ), là quẻ thứ 27 trong Kinh Dịch. Quẻ được phối hợp bởi Nội quái là ☳ ( | :: 震 zhen4 ) Chấn hay Sấm ( 雷 ) và Ngoại quái là ☶ ( :: | 艮 gen4 ) Cấn hay Núi ( 山 ) .
Quẻ Trạch Phong Đại Quá, đồ hình : | | | | : còn gọi là quẻ Đại Quá ( 大過 da4 guo4 ), là quẻ thứ 28 trong Kinh Dịch. Quẻ được tích hợp bởi Nội quái là ☴ ( : | | 巽 xun4 ) Tốn hay Gió ( 風 ) và Ngoại quái là ☱ ( | | : 兌 dui4 ) Đoài hay Đầm ( 澤 ) .
Quẻ Thuần Khảm, đồ hình : | :: | : còn gọi là quẻ Khảm ( 坎 kan3 ), là quẻ thứ 29 trong Kinh Dịch. Quẻ được tích hợp bởi Nội quái là ☵ ( : | : 坎 kan3 ) Khảm hay Nước ( 水 ) và Ngoại quái là ☵ ( : | : 坎 kan3 ) Khảm hay Nước ( 水 ) .
Quẻ Thuần Ly, đồ hình | : | | : | còn gọi là quẻ Ly ( 離 li2 ), là quẻ thứ 30 trong Kinh Dịch. Quẻ được phối hợp bởi Nội quái là ☲ ( | : | 離 li2 ) Ly hay Hỏa ( 火 ) và Ngoại quái là ☲ ( | : | 離 li2 ) Ly hay Hỏa ( 火 ) .
Quẻ Trạch Sơn Hàm, đồ hình :: | | | : còn gọi là quẻ Hàm ( 咸 xian2 ), là quẻ thứ 31 trong Kinh Dịch. Quẻ được tích hợp bởi Nội quái là ☶ ( :: | 艮 gen4 ) Cấn hay Núi ( 山 ) và Ngoại quái là ☱ ( | | : 兌 dui4 ) Đoài hay Đầm ( 澤 ) .
Quẻ Lôi Phong Hằng, đồ hình : | | | :: còn gọi là quẻ Hằng ( 恆 heng2 ), là quẻ thứ 32 trong Kinh Dịch. Quẻ được tích hợp bởi Nội quái là ☴ ( : | | 巽 xun4 ) Tốn hay Gió ( 風 ) và Ngoại quái là ☳ ( | :: 震 zhen4 ) Chấn hay Sấm ( 雷 ) .
Quẻ Thiên Sơn Độn, đồ hình ::|||| còn gọi là quẻ Độn (遯 dun4), là quẻ thứ 33 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山) và Ngoại quái là ☰ (||| 乾 qian2) Càn hay Trời (天).
Quẻ Lôi Thiên Đại Tráng, đồ hình | | | | :: còn gọi là quẻ Đại Tráng ( 大壯 da4 zhuang4 ), là quẻ thứ 34 trong Kinh Dịch. Quẻ được phối hợp bởi Nội quái là ☰ ( | | | 乾 qian2 ) Càn hay Trời ( 天 ) và Ngoại quái là ☳ ( | :: 震 zhen4 ) Chấn hay Sấm ( 雷 ) .
Quẻ Hỏa Địa Tấn đồ hình ::: | : | còn gọi là quẻ Tấn ( 晉 jĩn ), là quẻ thứ 35 trong Kinh Dịch. Quẻ được phối hợp bởi Nội quái là ☷ ( ::: 坤 kún ) Khôn hay Đất ( 地 ) và Ngoại quái là ☲ ( | : | 離 lì ) Ly hay Hỏa ( 火 ) .
Quẻ Địa Hỏa Minh Di, đồ hình | : | ::: còn gọi là quẻ Minh Di ( 明夷 ming2 yi2 ), là quẻ thứ 36 trong Kinh Dịch. Quẻ được phối hợp bởi Nội quái là ☲ ( | : | 離 li2 ) Ly hay Hỏa ( 火 ) và Ngoại quái là ☷ ( ::: 坤 kun1 ) Khôn hay Đất ( 地 ) .
Quẻ Phong Hỏa Gia Nhân, đồ hình | : | : | | còn gọi là quẻ Gia Nhân ( 家人 jia1 ren2 ), là quẻ thứ 37 trong Kinh Dịch. Quẻ được tích hợp bởi Nội quái là ☲ ( | : | 離 li2 ) Ly hay Hỏa ( 火 ) và Ngoại quái là ☴ ( : | | 巽 xun4 ) Tốn hay Gió ( 風 ) .
Quẻ Hỏa Trạch Khuê, đồ hình | | : | : | còn gọi là quẻ Khuê 睽 ( kui2 ), là quẻ thứ 38 trong Kinh Dịch. Quẻ được phối hợp bởi Nội quái là ☱ ( | | : 兌 dui4 ) Đoài hay Đầm ( 澤 ) và Ngoại quái là ☲ ( | : | 離 li2 ) Ly hay Hỏa ( 火 ) .
Quẻ Thủy Sơn Kiển, đồ hình :: | : | : còn gọi là quẻ Kiển 蹇 ( jian3 ), là quẻ thứ 39 trong Kinh Dịch. Quẻ được tích hợp bởi Nội quái là ☶ ( :: | 艮 gen4 ) Cấn hay Núi ( 山 ) và Ngoại quái là ☵ ( : | : 坎 kan3 ) Khảm hay Nước ( 水 ) .
Quẻ Lôi Thủy Giải, đồ hình : | : | :: còn gọi là quẻ Giải ( 解 xie4 ), là quẻ thứ 40 trong Kinh Dịch. Quẻ được tích hợp bởi Nội quái là ☵ ( : | : 坎 kan3 ) Khảm hay Nước ( 水 ) và Ngoại quái là ☳ ( | :: 震 zhen4 ) Chấn hay Sấm ( 雷 ) .
Quẻ Sơn Trạch Tổn, đồ hình | | ::: | còn gọi là quẻ Tổn ( 損 sun3 ), là quẻ thứ 41 trong Kinh Dịch. Quẻ được phối hợp bởi Nội quái là ☱ ( | | : 兌 dui4 ) Đoài hay Đầm ( 澤 ) và Ngoại quái là ☶ ( :: | 艮 gen4 ) Cấn hay Núi ( 山 ) .
Quẻ Phong Lôi Ích, đồ hình | ::: | | còn gọi là quẻ Ích ( 益 yi4 ), là quẻ thứ 42 trong Kinh Dịch. Quẻ được tích hợp bởi Nội quái là ☳ ( | :: 震 zhen4 ) Chấn hay Sấm ( 雷 ) và Ngoại quái là ☴ ( : | | 巽 xun4 ) Tốn hay Gió ( 風 ) .
Quẻ Trạch Thiên Quải, đồ hình | | | | | : còn gọi là quẻ Quải ( 夬 guai4 ), là quẻ thứ 43 trong Kinh Dịch. Quẻ được tích hợp bởi Nội quái là ☰ ( | | | 乾 qian2 ) Càn hay Trời ( 天 ) và Ngoại quái là ☱ ( | | : 兌 dui4 ) Đoài hay Đầm ( 澤 ) .
Quẻ Thiên Phong Cấu, đồ hình : | | | | | còn gọi là quẻ Cấu ( 姤 gou4 ), là quẻ thứ 44 trong Kinh Dịch. Quẻ được phối hợp bởi Nội quái là ( : | | 巽 xun4 ) Tốn hay Gió ( 風 ) và Ngoại quái là ( | | | 乾 qian2 ) Càn hay Trời ( 天 ) .
Quẻ Trạch Địa Tụy, đồ hình ::: | | : còn gọi là quẻ Tụy ( 萃 cui4 ), là quẻ thứ 45 của Kinh Dịch. Quẻ được phối hợp bởi Nội quái là ( ::: 坤 kun1 ) Khôn hay Đất ( 地 ) và Ngoại quái là ( | | : 兌 dui4 ) Đoài hay Đầm ( 澤 ) .
Quẻ Địa Phong Thăng, đồ hình : | | ::: còn gọi là quẻ Thăng ( 升 sheng1 ), là quẻ thứ 46 trong Kinh Dịch. Quẻ được tích hợp bởi Nội quái là ( : | | 巽 xun4 ) Tốn hay Gió ( 風 ) và Ngoại quái là ( ::: 坤 kun1 ) Khôn hay Đất ( 地 ) .
Quẻ Trạch Thủy Khốn, đồ hình : | : | | : còn gọi là quẻ Khốn ( 困 kun4 ), là quẻ thứ 47 trong Kinh Dịch. Quẻ được phối hợp bởi Nội quái là ( : | : 坎 kan3 ) Khảm hay Nước ( 水 ) và Ngoại quái là ( | | : 兌 dui4 ) Đoài hay Đầm ( 澤 ) .
Quẻ Thủy Phong Tỉnh, đồ hình : | | : | : còn gọi là quẻ Tỉnh ( 井 jing3 ), là quẻ thứ 48 trong Kinh Dịch. Quẻ được tích hợp bởi Nội quái là ☴ ( : | | 巽 xun4 ) Tốn hay Gió ( 風 ) và Ngoại quái là ☵ ( : | : 坎 kan3 ) Khảm hay Nước ( 水 ) .
Quẻ Trạch Hỏa Cách, đồ hình | : | | | : còn gọi là quẻ Cách ( 革 ge2 ), là quẻ thứ 49 trong Kinh Dịch. Quẻ được phối hợp bởi Nội quái là ☲ ( | : | 離 li2 ) Ly hay Hỏa ( 火 ) và Ngoại quái là ☱ ( | | : 兌 dui4 ) Đoài hay Đầm ( 澤 ) .
Quẻ Hỏa Phong Đỉnh, đồ hình : | | | : | còn gọi là quẻ Đỉnh ( 鼎 ding3 ), là quẻ thứ 50 trong Kinh Dịch. Quẻ được tích hợp bởi Nội quái là ( : | | 巽 xun4 ) Tốn hay Gió ( 風 ) và Ngoại quái là ( | : | 離 li2 ) Ly hay Hỏa ( 火 ) .
Quẻ Thuần Chấn, đồ hình | :: | :: còn gọi là quẻ Chấn ( 震 zhen4 ), là quẻ thứ 51 trong Kinh Dịch. Quẻ được tích hợp bởi Nội quái là ( | :: 震 zhen4 ) Chấn hay Sấm ( 雷 ) và Ngoại quái là ☳ ( | :: 震 zhen4 ) Chấn hay Sấm ( 雷 ) .
Quẻ Thuần Cấn, đồ hình :: | :: | còn gọi là quẻ Cấn ( 艮 gen4 ), là quẻ thứ 52 của Kinh Dịch. Quẻ được tích hợp bởi Nội quái là ( :: | 艮 gen4 ) Cấn hay Núi ( 山 ) và Ngoại quái là ( :: | 艮 gen4 ) Cấn hay Núi ( 山 ) .
Quẻ Phong Sơn Tiệm, đồ hình :: | : | | còn gọi là quẻ Tiệm ( 漸 jian4 ), là quẻ thứ 53 trong Kinh Dịch. Nội quái là ☶ ( :: | 艮 gen4 ) Cấn hay Núi ( 山 ). Ngoại quái là ☴ ( : | | 巽 xun4 ) Tốn hay Gió ( 風 ) .
Quẻ Lôi Trạch Quy Muội, đồ hình | | : | :: còn gọi là quẻ Quy Muội ( 歸妹 guī mèi ) ), là quẻ thứ 54 trong Kinh Dịch. Quẻ được phối hợp bởi Nội quái là ☱ ( | | : 兌 dui4 ) Đoài hay Đầm ( 澤 ) và Ngoại quái là ☳ ( | :: 震 zhèn ) Chấn hay Sấm ( 雷 ) .
Quẻ Lôi Hỏa Phong, đồ hình | : | | :: còn gọi là quẻ Phong ( 豐 feng1 ), là quẻ thứ 55 trong Kinh Dịch. Quẻ được phối hợp bởi Nội quái là ☲ ( | : | 離 li2 ) Ly hay Hỏa ( 火 ) và Ngoại quái là ☳ ( | :: 震 zhen4 ) Chấn hay Sấm ( 雷 ) .
Quẻ Hỏa Sơn Lữ, đồ hình :: | | : | còn gọi là quẻ Lữ ( 旅 lu3 ), là quẻ thứ 56 trong Kinh Dịch. Quẻ được tích hợp bởi Nội quái là ☶ ( :: | 艮 gen4 ) Cấn hay Núi ( 山 ). Ngoại quái là ☲ ( | : | 離 li2 ) Ly hay Hỏa ( 火 ) .
Quẻ Thuần Tốn, đồ hình : | | : | | còn gọi là quẻ Tốn ( 巽 xun4 ), là quẻ thứ 57 trong Kinh Dịch. Quẻ được phối hợp bởi Nội quái là ☴ ( : | | 巽 xun4 ) Tốn hay Gió ( 風 ) và Ngoại quái là ☴ ( : | | 巽 xun4 ) Tốn hay Gió ( 風 ) .
Quẻ Thuần Đoài, đồ hình | | : | | : còn gọi là quẻ Đoài ( 兌 dui4 ), là quẻ thứ 58 trong Kinh Dịch. Quẻ được tích hợp bởi Nội quái là ☱ ( | | : 兌 dui4 ) Đoài hay Đầm ( 澤 ) và Ngoại quái là ☱ ( | | : 兌 dui4 ) Đoài hay Đầm ( 澤 ) .
Quẻ Phong Thủy Hoán, đồ hình : | :: | | còn gọi là quẻ Hoán ( 渙 huan4 ), là quẻ thứ 59 trong Kinh Dịch. Nội quái là ☵ ( : | : 坎 kan3 ) Khảm hay Nước ( 水 ). Ngoại quái là ☴ ( : | | 巽 xun4 ) Tốn hay Gió ( 風 ) .
Quẻ Thủy Trạch Tiết, đồ hình | | :: | : còn gọi là quẻ Tiết ( 節 jie2 ), là quẻ thứ 60 trong Kinh Dịch. Nội quái là ☱ ( | | : 兌 dui4 ) Đoài hay Đầm ( 澤 ). Ngoại quái là ☵ ( : | : 坎 kan3 ) Khảm hay Nước ( 水 ) .
Quẻ Phong Trạch Trung, đồ hình ||::|| còn gọi là quẻ Trung Phu (中孚 zhóng fù), là quẻ thứ 61 trong Kinh Dịch. Nội quái là ☱ (||: 兌 dũi) Đoài hay Đầm (澤). Ngoại quái là ☴ (:|| 巽 xũn) Tốn hay Gió (風).
Quẻ Lôi Sơn Tiểu Quá, đồ hình :: | | :: còn gọi là quẻ Tiểu Quá ( 小過 xiao3 guo4 ), là quẻ thứ 62 của Kinh Dịch. Nội quái là ☶ ( :: | 艮 gen4 ) Cấn hay Núi ( 山 ). Ngoại quái là ☳ ( | :: 震 zhen4 ) Chấn hay Sấm ( 雷 ) .
Quẻ Thủy Hỏa Ký Tế ( đồ hình | : | : | 🙂 còn gọi là Ký Tế ( 既濟 jĩ jĩ ), là quẻ thứ 63 của Kinh Dịch. Nội quái là ☲ ( | : | 離 lĩ ) Ly hay Hỏa ( 火 ). Ngoại quái là ☵ ( : | : 坎 kản ) Khảm hay Nước ( 水 ) .
Quẻ Hỏa Thủy Vị Tế ( đồ hình : | : | : | ) còn gọi là quẻ Vị Tế ( 未濟 wẽi jĩ ), là quẻ thứ 64 trong Kinh Dịch. Nội quái là ☵ ( : | : 坎 kản ) Khảm hay Nước ( 水 ). Ngoại quái là ☲ ( | : | 離 lì ) Ly hay Hỏa ( 火 ) .
Source: https://suachuatulanh.org
Category : Tư Vấn
Có thể bạn quan tâm
- 12 Cách Để Giấy Dán Trần Có Độ Bền Lâu Nhất Luôn Mới (23/11/2024)
- Lỗi E-45 Máy Giặt Electrolux Nguy Hiểm Cho Bo Mạch! (21/11/2024)
- Tủ lạnh Sharp lỗi H-28 Những bước cần làm ngay (16/11/2024)
- Lỗi H27 tủ lạnh Sharp và các bước sửa đơn giản (07/11/2024)
- Giải mã lỗi E-42 máy giặt Electrolux ai cũng hiểu (01/11/2024)
- Thực hiện bảo trì tủ lạnh Sharp lỗi H12 (27/10/2024)