Lì Xì Hay Bao Lì Xì Tiếng Anh Là Gì ? Hình Ảnh Lì Xì Ngày Tết Đẹp

Cùng Cẩm Nang Tiếng Anh tham khảo bài viết “Bao lì xì tiếng anh là gì” bên dưới nhé!

Từ vựng tiếng Anh về Tết

Tết đến xuân về, các bạn đã có kế hoạch gì xả hơi mấy ngày Tết chưa? Ngày Tết ăn chơi nhảy múa thoải mái nhưng nhớ một nhiệm vụ quan trọng là vẫn phải duy trì học tiếng Anh đấy nhé. Bài này thienmaonline.vn xin gửi tới các bạn một số từ vựng về “ Tết”, và mong rằng các bạn ăn Tết vui vẻ bên gia đình và “nuốt” cho hết số từ vựng này nhé !

**

Crucial moments (Những thời khắc quan trọng trong dịp chuyển giao năm cũ và năm mới) Lunar New Year = Tết Nguyên Đán. Lunar / lunisolar calendar = Lịch Âm lịch. Before New Year’s Eve = Tất Niên. New Year’s Eve = Giao Thừa. The New Year = Tân Niên.

Bạn đang xem: Bao lì xì tiếng anh là gì

* Typical symbols (Các biểu tượng tiêu biểu) Flowers (Các loại hoa/ cây) Peach blossom = Hoa đào. Apricot blossom = Hoa mai. Kumquat tree = Cây quất. Chrysanthemum = Cúc đại đóa. Marigold = Cúc vạn thọ. Paperwhite = Hoa thủy tiên. Orchid = Hoa lan. The New Year tree = Cây nêu.

Foods (Các loại thực phẩm, món ăn ngày Tết) Chung Cake / Square glutinous rice cake = Bánh Chưng. Sticky rice = Gạo nếp. Jellied meat = Thịt đông. Pig trotters = Chân giò. Dried bamboo shoots = Măng khô. (“pig trotters stewed with dried bamboo shoots” = Món “canh măng hầm chân giò” ngon tuyệt). Lean pork paste = Giò lụa. Pickled onion = Dưa hành. Pickled small leeks = Củ kiệu. Roasted watermelon seeds = Hạt dưa. Dried candied fruits = Mứt.

Xem thêm: Nghĩa Của Từ Makeover Là Gì ? Makeover Có Nghĩa Là Gì Makeover Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt

Mung beans = Hạt đậu xanh Fatty pork = Mỡ lợnWater melon = Dưa hấu Coconut = Dừa Pawpaw (papaya) = Đu đủ Mango = XoàiOthers Spring festival = Hội xuân. Family reunion = Cuộc đoàn tụ gia đình. Five – fruit tray = Mâm ngũ quả. Banquet = bữa tiệc/ cỗ (“Tet banquet” – 2 từ này hay đi cùng với nhau nhé) Parallel = Câu đối. Ritual = Lễ nghi. Dragon dancers = Múa lân. Calligraphy pictures = Thư pháp. Incense = Hương trầm.

Altar: bàn thờWorship the ancestors = Thờ cúng tổ tiên. Superstitious: mê tín Taboo: điều cấm kỵ The kitchen god: Táo quân Fireworks = Pháo hoa. Firecrackers = Pháo (Pháo truyền thống, đốt nổ bùm bùm ý). First caller = Người xông đất.To first foot = Xông đất Lucky money = Tiền lì xì.

Xem thêm: Ram Hay Ream Là Gì ? Và 1 Ram Giấy A4 Bao Nhiêu Tờ

Red envelop = Bao lì xì Altar = Bàn thờ. Decorate the house = Trang trí nhà cửa. Expel evil = xua đuổi tà ma ( cái này là tác dụng của The New Year Tree ). Health, Happiness, Luck và Prosperity = “ Khỏe mạnh, Hạnh phúc, May mắn, và Thịnh vượng ” là những từ không hề thiếu trong mỗi câu chúc Tết .

Go to pagoda to pray for = Đi chùa để cầu .. Go to flower market = Đi chợ hoaVisit relatives and friends = Thăm bà con bè bạn Exchange New year’s wishes = Thúc Tết nhau Dress up = Ăn diệnPlay cards = Đánh bàiSweep the floor = Quét nhà –

Có thể bạn quan tâm
Alternate Text Gọi ngay
XSMB