Học Tốt Tiếng Anh Lớp 4 – Unit 12 Lesson 1 (trang 12-13 Tiếng Anh 4)

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 4 Unit 12 Lesson 1 ( trang 12-13 Tiếng Anh 4 ) giúp bạn giải những bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 4 tập trung chuyên sâu vào việc sử dụng ngôn từ ( phát âm, từ vựng và ngữ pháp ) để tăng trưởng bốn kiến thức và kỹ năng ( nghe, nói, đọc và viết ) :

    1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)

    Bài nghe:

    a ) Class, get into pairs, please ! Interview your partner about the jobs of his or her family members .
    Yes .
    OK .
    b ) What does your father do, Mai ?
    He’s a teacher .
    c ) And what about your mother ?
    She’s a nurse .
    d ) What does your sister do ?
    She’s a student .

    Hướng dẫn dịch:

    a ) Cả lớp, vui vẻ làm theo cặp ! Phỏng vấn bạn em về nghề nghiệp của những thành viên trong gio đình của cô ấy / cậu ấy .
    Vâng ạ .
    Dạ được ạ .
    b ) Ba của bạn làm nghề gì vậy Mai ? Ông ấy là giáo viên .
    c ) Còn mẹ của bạn thì sao ?
    Bà ấy là y tá .
    d ) Chị gái của bạn làm nghề gì ?
    Chị ấy là sinh viên .

    2. Point and say. (Chỉ và nói.)

    a ) What does your father do ? He’s a farmer .
    b ) What does your mother do ?
    She’s a nurse .
    c ) What does your uncle do ?
    He’s a driver .
    d ) What does your brother do ?
    He’s a factory worker .

    Hướng dẫn dịch:

    a ) Ba của bạn làm nghề gì ?
    Ông ấy là nông dân .
    b ) Mẹ của bạn làm nghề gì ?
    Bà ấy là y tá .
    c ) Chú của bạn làm nghề gì ? Chú ấy là lái xe .
    d ) Anh của bạn làm nghề gì ? Anh ấy là công nhân nhà máy sản xuất .

    3. Listen anh tick. (Nghe và đánh dấu tick.)

    Bài nghe:

    Father : factory worker
    Mother : teacher
    Sister : nurse

    Bài nghe:

    Nam: What does your mother do, Quan?

    Quan: She’s a teacher.

    Nam: How about your father? What does he do?

    Quan: He’s a factory worker.

    Nam: Do you have a brother?

    Quan: No, I don’t. But have a sister.

    Nam: What does she do?

    Quan: She’s a nurse.

    Nam: OK. Thanks for your time, Quan.

    Quan: You’re welcome.

    Hướng dẫn dịch:

    Nam: Mẹ cậu làm nghề gì vậy Quân?

    Quân: Mẹ mình là giáo viên.

    Nam: Thế còn bố cậu? Bố cậu làm nghề gì?

    Quân: Bố mình là công nhân nhà máy.

    Nam: Cậu có anh trai/em trai không?

    Quân: Mình không. Nhưng mình có một chị gái.

    Nam: Chị ấy làm nghề gì?

    Quân: Chị ấy là một y tá.

    Nam: Được rồi. Cảm ơn cậu đã dành thời gian nhé Quân.

    Quân: Không có gì.

    4. Look and write. (Nhìn và viết.)

    1. family
    2. farmer
    3. is a nurse
    4. is a driver
    5. is a factory worker

    6. a pupil

    Hướng dẫn dịch:

    1. Đây là tấm hình của mái ấm gia đình mình .
    2. Ông mình là nông dân .
    3. Bà mình là y tá .
    4. Ba mình là tài xế .
    4. Mẹ mình là công nhân nhà máy sản xuất .
    5. Mình là học viên .

    5. Let’s sing. (Cùng hát.)

    Bài nghe:

    My family
    This is a picture of my family .
    This is my grandpa. He’s a driver .
    This is my grandma. She’s a factory worker .
    This is my father. He’s a farmer .
    This is my mother. She’s a nurse .
    And this is me. I am a pupil .

    Hướng dẫn dịch:

    Gia đình tôi
    Đây là tấm hình của mái ấm gia đình mình .
    Đây là ông mình, ông là tài xế .
    Đây là bà mình. Bà là công nhân nhà máy sản xuất .

    Đây là ba mình. Ba là nông dân.

    Đây là mẹ mình. Mẹ là y tá .
    Và đây là mình. Mình là học viên .

    Có thể bạn quan tâm
    Alternate Text Gọi ngay
    XSMB