Cách hỏi và trả lời về nghề nghiệp bằng tiếng Anh

Ngoài cách hỏi ” what do you do ? “, bạn hoàn toàn có thể dùng ” what is your job ? ” trong câu thường thì và ” Would you mind if I ask what do you do for a living ? ” trong câu hỏi lịch sự và trang nhã .

Các cách hỏi thông thường

1. What do you do? (Bạn làm nghề gì?)

=> I am a/an + job (Tôi là …)

Ví dụ : What do you do ? ( Bạn làm nghề gì ? )=> I am a cashier ( Tôi là nhân viên cấp dưới thu ngân ) .=> I am an engineer ( Tôi là kỹ sư ) .

2. What is your job? (Bạn làm công việc gì?)

=> I work as a / an + job ( Tôi làm nghề … )Ví dụ : What is your job ? ( Bạn làm việc làm gì ? )=> I work as a fire policeman ( Tôi làm nghề công an phòng cháy chữa cháy ) .I work as a nurse ( Tôi làm nghề y tá ) .

3. What is your occupation? (Nghề nghiệp của bạn là gì?)

=> I am a / an + job ( Tôi là … )Ví dụ : What is your occupation ? ( Nghề nghiệp của bạn là gì ? )=> I work as a doctor ( Tôi làm nghề bác sĩ ) .=> I work as a teacher ( Tôi làm nghề dạy học ) .

4. What do you do for a living? (Bạn kiếm sống bằng nghề gì?)

=> I work for + place of work ( Tôi thao tác cho … )Ví dụ : What do you do for a living ? ( Bạn kiếm sống bằng nghề gì ? )=> I work for the lawyer office in Hanoi ( Tôi thao tác cho văn phòng luật ở Thành Phố Hà Nội ) .=> I work for the ESQUEL garment company in Industrial park ( Tôi thao tác cho công ty may ESQUEL trong khu công nghiệp ) .

5. What is your career? (Công việc của bạn là làm gì?)

=> I am a / an + job ( Tôi là … )Ví dụ : What is your career ? ( Công việc của bạn là làm gì ? )

=> I am an accountance (Tôi là kế toán).

=> I am a farmer ( Tôi làm nông nghiệp ) .

6. What is your profession? Nghề chính của bạn là gì?

=> I work for + place of work ( Tôi thao tác cho … )hoặc => I am a / an + job ( Tôi là … )Ví dụ : What is your profession ? ( Nghề chính của bạn là gì ? )=> I work for an IT company ( Tôi thao tác cho một công ty công nghệ thông tin ) .=> I am a personal assistant ( Tôi là thư ký riêng ) .

7. What is your occupation? (Nghề nghiệp của bạn là gì?)

=> looking for a job : Đi tìm việc .Hoặc => I am a / an + job ( Tôi là … )Ví dụ : What is your occupation ? Nghề nghiệp của bạn là gì ?=> I am looking for a job ( Tôi đang đi tìm việc ) .=> I am a worker ( Tôi là công nhân ) .

Cách hỏi lịch sự

8. If you don’t mind can I ask about your occupation? (Nếu bạn không phiền tôi có thể hỏi về nghề nghiệp của bạn không?).

Ví dụ : If you don’t mind can I ask about your occupation ? ( Nếu bạn không phiền tôi hoàn toàn có thể hỏi về nghề nghiệp của bạn không ? ) .=> I am an office worker ( Tôi là nhân viên cấp dưới văn phòng ) .

9. Would you mind if I ask what do you do for a living? (Bạn có phiền không nếu tôi hỏi bạn làm nghề gì?).

Ví dụ : Would you mind if I ask what do you do for a living ? ( Bạn có phiền không nếu tôi hỏi bạn làm nghề gì ? ) .=> I am a programmer ( Tôi là lập trình viên ) .

10. If you don’t mind please let me know about your job? (Nếu bạn không ngại thì cho tôi xin phép được biết nghề nghiệp của bạn?).

Ví dụ: If you don’t mind please let me know about your job? (Nếu bạn không ngại thì cho tôi xin phép được biết nghề nghiệp của bạn?).

=> I am working as a doctor for local hospital. ( Tôi là bác sĩ cho một bệnh viện địa phương ) .

Đinh Thị Thái Hà

Có thể bạn quan tâm
Alternate Text Gọi ngay
XSMB