HỒ SƠ MỜI THẦU GÓI THẦU XÂY LẮP

HỔ SƠ MỜI THẦU XÂY LẮP

MÔ TẢ TÓM TẮT

Phần 1. THỦ TỤC ĐẤU THẦU

Chương I.  Chỉ dẫn nhà thầu

Chương này cung ứng thông tin nhằm mục đích giúp nhà thầu sẵn sàng chuẩn bị hồ sơ dự thầu. Thông tin gồm có những lao lý về việc sẵn sàng chuẩn bị, nộp hồ sơ dự thầu, mở thầu, nhìn nhận hồ sơ dự thầu và trao hợp đồng. Chỉ được sử dụng mà không được sửa đổi những lao lý tại Chương này .

Chương II. Bảng dữ liệu đấu thầu

Chương này pháp luật đơn cử những nội dung của Chương I khi vận dụng so với từng gói thầu .

Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu

Chương này gồm có những tiêu chuẩn để nhìn nhận hồ sơ dự thầu và nhìn nhận về năng lượng, kinh nghiệm tay nghề của nhà thầu để thực thi gói thầu .

Chương IV.         Biểu mẫu dự thầu

Chương này gồm có những biểu mẫu mà nhà thầu sẽ phải hoàn hảo để thành một phần nội dung của hồ sơ dự thầu .

Phần 2. YÊU CẦU VỀ LẬP HỒ SƠ MỜI THẦU XÂY LẮP

Chương V. Yêu cầu về xây lắp

Chương này cung ứng những thông tin về thông số kỹ thuật kỹ thuật, bản vẽ, thông tin bổ trợ diễn đạt khu công trình đang được đấu thầu, những nhu yếu về nhân sự và thiết bị để triển khai gói thầu .

Phần 3. ĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNG VÀ BIỂU MẪU HỢP ĐỒNG

Chương VI. Điều kiện chung của hợp đồng

Chương này gồm những lao lý chung được vận dụng cho toàn bộ những hợp đồng của những gói thầu khác nhau. Chỉ được sử dụng mà không được sửa đổi những pháp luật tại Chương này .
Chương VII. Điều kiện đơn cử của hợp đồng
Chương này gồm có tài liệu hợp đồng và Điều kiện đơn cử, trong đó có lao lý đơn cử cho mỗi hợp đồng. Điều kiện đơn cử của hợp đồng nhằm mục đích sửa đổi, bổ trợ nhưng không được thay thế sửa chữa Điều kiện chung của Hợp đồng .

Chương VIII. Biểu mẫu hợp đồng

Chương này gồm các biểu mẫu mà sau khi được hoàn chỉnh sẽ trở thành một bộ phận cấu thành của hợp đồng. Các mẫu bảo lãnh thực hiện hợp đồng (Thư bảo lãnh) và Bảo lãnh tiền tạm ứng (nếu có yêu cầu về tạm ứng) do nhà thầu trúng thầu hoàn chỉnh trước khi hợp đồng có hiệu lực.

Phần 4. PHỤ LỤC

Bảng tiêu chuẩn nhìn nhận về kỹ thuật .
Chương II. BẢNG DỮ LIỆU ĐẤU THẦU

CDNT 1.1 Tên Bên mời thầu là: Công ty TNHH MTV Động cơ & Máy Nông nghiệp Miền Nam (SVEAM).
CDNT 1.2 Tên gói thầu số 1: Xây móng máy và cải tạo bề mặt nền, tường, mái nhà xưởng;
Tên dự án là: Đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất Động cơ Diesel và máy kéo cỡ nhỏ. 
Số lượng và số hiệu các phần thuộc gói thầu số 1: Xây móng máy và cải tạo bề mặt nền, tường, mái nhà xưởng ;
CDNT 2 Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn cấp từ Tổng Công ty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam
CDNT 4.1 Điều kiện về cấp doanh nghiệp: “Không áp dụng”.
CDNT 4.4 Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:
– Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với Công ty TNHH MTV Động cơ và Máy nông nghiệp Miền Nam – Địa chỉ: Khu phố 1, P. Bình Đa, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn;
– Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Cp Tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh;
+Thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán:  Công ty TNHH Thiết Kế Xây Dựng Phương Anh;
+ Tư vấn lập, thẩm định HSMT Công ty Cp Tư vấn đầu tư & Thiết kế xây dựng Minh Phương;
+ Tư vấn đánh giá HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty Cp Tư vấn đầu tư & Thiết kế xây dựng Minh Phương;
– Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với : Công ty TNHH MTV Động cơ & Máy Nông nghiệp Miền Nam;

CDNT 4.6 Nhà thầu tham dự thầu phải có tên trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia: “không áp dụng”.
CDNT 4.7 Đối với nhà thầu nước ngoài: “không áp dụng”
CDNT 7.1 Địa chỉ của Bên mời thầu (chỉ liên hệ khi cần giải thích làm rõ HSMT):
Nơi nhận: Công ty TNHH MTV Động cơ và Máy nông nghiệp Miền Nam;
Người nhận: Ông Trần Vạn Tuấn Anh     –   Chức vụ: Tổng Giám Đốc.
ĐC: Khu phố 1, phường Bình Đa, TP. Biên Hòa, Đồng Nai;
– Điện thoại :         (061) 3838727 ;Fax: (061) 3837224
Địa chỉ e-mail:   [email protected]
Bên mời thầu phải nhận được yêu cầu giải thích làm rõ HSMT không muộn hơn 3 ngày làm việc trước ngày có thời điểm đóng thầu.
CDNT 7.3 Bên mời thầu  “sẽ” tổ chức khảo sát hiện trường.
Ngày …/1/2016; tại nhà máy SVEAM Khu phố 1, phường Bình Đa, TP. Biên Hòa, Đồng Nai.
CDNT 7.4 Hội nghị tiền đấu thầu “sẽ không” được tổ chức.
CDNT 8.3 Tài liệu sửa đổi HSMT sẽ được Bên mời thầu gửi đến tất cả các nhà thầu đã nhận HSMT từ Bên mời thầu trước ngày có thời điểm đóng thầu tối thiểu 07 ngày  làm việc.
Trường hợp thời gian gửi văn bản sửa đổi HSMT không đáp ứng theo quy định thì Bên mời thầu thực hiện gia hạn thời điểm đóng thầu tương ứng.
CDNT 11.10 Nhà thầu phải nộp cùng với HSDT các tài liệu sau đây: “không yêu cầu”.
CDNT 13.1
Nhà thầu “không được phép” nộp đề xuất phương án kỹ thuật thay thế.
CDNT 14.5 Các phần của gói thầu: Trọn gói
CDNT 18.1 Thời hạn hiệu lực của HSDT là: ≥ 150 ngày, kể từ ngày có thời điểm đóng thầu.
CDNT 19.2
Nội dung bảo đảm dự thầu:
– Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: giá trị bảo đảm dự thầu 60.000.000 VNĐ (Bằng chữ: Sáu mươi triệu đồng).
– Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: ≥180 ngày, kể từ ngày đóng thầu.
CDNT 19.4
Nhà thầu không được lựa chọn sẽ được hoàn trả hoặc giải tỏa bảo đảm dự thầu trong thời hạn tối đa  20 ngày, kể từ ngày thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu.
CDNT 20.1 Số lượng bản chụp HSDT là: 05 bản. Trường hợp sửa đổi, thay thế HSDT thì nhà thầu phải nộp các bản chụp hồ sơ sửa đổi, thay thế với số lượng bằng số lượng bản chụp HSDT.
CDNT 20.2 Trường hợp có sự sai khác giữa bản gốc và bản chụp nhưng không làm thay đổi thứ tự xếp hạng nhà thầu thì căn cứ vào bản gốc để đánh giá. Trường hợp có sự sai khác giữa bản gốc và bản chụp dẫn đến kết quả đánh giá trên bản gốc khác kết quả đánh giá trên bản chụp, làm thay đổi thứ tự xếp hạng nhà thầu thì HSDT của nhà thầu bị loại.
CDNT 22.1 Địa chỉ của Bên mời thầu (sử dụng để nộp HSDT):
Nơi nhận: Công ty TNHH MTV Động cơ và Máy nông nghiệp Miền Nam.
– Khu phố 1, phường Bình Đa, TP. Biên Hòa, Đồng Nai;
– Điện thoại :    (061) 3838727 ; Fax: (061) 3837224
– Đại diện: Ông Trần Vạn Tuấn Anh     –   Chức vụ: Tổng Giám Đốc.
Thời điểm đóng thầu là: 9 giờ 30 phút, ngày   tháng    năm 2016.
CDNT 25.1 Việc mở thầu sẽ được tiến hành công khai vào lúc:__giờ    phút,          ngày    tháng    năm 2016, tại địa điểm mở thầu theo địa chỉ như sau:
– Phòng họp số 1 – Công ty TNHH MTV Động cơ và Máy nông nghiệp Miền Nam.
– Khu phố 1, phường Bình Đa, TP. Biên Hòa, Đồng Nai;
– Điện thoại :    (061) 3838727 ; Fax: (061) 3837224

CDNT 27.3
Nhà thầu được tự gửi tài liệu để làm rõ HSDT đến Bên mời thầu trong vòng: 05 ngày, kể từ ngày có thời điểm đóng thầu.

CDNT 31.2 Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ: 30% giá dự thầu của nhà thầu.
CDNT 31.4 Nhà thầu phụ đặc biệt: “không được sử dụng”.
CDNT 32.2 “không áp dụng”
CDNT 33.1 Phương pháp đánh giá HSDT là:
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: sử dụng tiêu chí đạt/không đạt;
b) Đánh giá về kỹ thuật:  áp dụng phương pháp đánh giá theo tiêu chí đạt/không đạt
c) Đánh giá về giá: áp dụng phương pháp giá thấp nhất.
CDNT 33.5 Xếp hạng nhà thầu:
“nhà thầu có giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất”;

CDNT 35.5 “ nhà thầu có giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh xô lệch, trừ đi giá trị giảm giá ( nếu có ) thấp nhất ” ;

CDNT 37.1 Thời hạn gửi văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu là tối đa là 5 ngày làm việc ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
CDNT 41 – Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Công ty TNHH MTV Động cơ và Máy nông nghiệp Miền Nam.
– Khu phố 1, phường Bình Đa, TP. Biên Hòa, Đồng Nai;
– Điện thoại :         (061) 3838727 ; Fax: (061) 3837224
– Địa chỉ của Người có thẩm quyền:
Tổng công ty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam
– Lô D, khu D1 – Phú Thượng – Tây Hồ – Hà Nội.
– Điện thoại :         (046) 2800802     ;         Fax: (046) 2800809
Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn:
Ban quản lý dự án SVEAM
– Điện thoại :         (061) 3838727 ; Fax: (061) 3837224
CDNT 42 Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban quản lý dự án SVEAM
– Điện thoại :         (061) 3838727 ; Fax: (061) 3837224

LIÊN HỆ LẬP HỒ SƠ MỜI THẦU XÂY LẮP

Liên hệ tư vấn:

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

ĐT: (028) 35146426 – (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 – Hotline 090 3649782

Website: www.lapduan.comwww.lapduan.info ; www.khoanngam.com     

Email: [email protected][email protected]

Có thể bạn quan tâm
Alternate Text Gọi ngay
XSMB