Những Câu Chúc Mừng Năm Mới Tiếng Nga ❤️️ Hay Nhất

Symbols. vn chia sẽ bạn ❣ ️ Những Câu Chúc Mừng Năm Mới Tiếng Nga ❣ ️ dịp năm mới tết đến Hay và Ý Nghĩa Nhất dưới đây .

Chúc mừng năm mới tiếng Nga

Từ chúc mừng năm mới trong tiếng Nga là С Новым Годом, хозяин hay chúc giáng sinh và năm mới С Рождеством и грядущим новым годом .

Chúc mừng năm mới bằng tiếng NgaChúc mừng năm mới bằng tiếng Nga

2 Câu Chúc Năm Mới Tiếng Nga Hay Nhất

Sau đây symbols.vn chia sẽ 2 câu chúc mừng năm mới bằng tiếng nga bạn tìm hiểu thêm dưới đây :

Поздравляем Вас с Наступающим Новым годом. Пусть в этом году успех сопутствует Вам в любом деле. Желаем Вам удачи, счастья, радости, много сил и отличного настроения в Новом году. Пусть сбываются все мечты!

/ / Chúc mừng bạn nhân ngày năm mới sắp đến. Hãy để năm nay thành công xuất sắc luôn theo bạn trong mọi việc. Chúc bạn suôn sẻ, niềm hạnh phúc, luôn vui mắt, tràn trề sức mạnh và tâm trạng tốt trong năm mới. Và mọi tham vọng sẽ trở thành hiện thực !
Поздравляем Вас с Новым годом. Желаем Вам крепкого здоровья, и огромного счасьтя. Пусть Новый год будет насыщен новыми планами, и финансовыми успехами. Пусть он Вам принесет лишь то, что ожидаете !
/ / Chúc mừng bạn nhân ngày năm mới. Chúc bạn sức khỏe thể chất dồi dào, niềm hạnh phúc ngập tràn. Hãy để năm mới luôn đầy ắp những kế hoạch mới, và những thành công xuất sắc kinh tế tài chính. Rồi năm mới sẽ đem đến cho bạn chỉ những điều bạn mong đợi .
Ngoài những câu chúc mừng năm mới tiếng Nga bạn tìm hiểu thêm thêm những ngôn từ khác dưới đây :

Những Câu Chúc Bằng Tiếng Nga Khác

Cách nói rất đầy đủ : ПОЗДРАВЛЯТЬ / ПОЗДРАВИТЬ + КОГО + С + СУЩ. В ТВОР. ПАД. ( danh từ cách 5 ) .
Поздравляю тебя с днём рождения ! : Tôi chúc mừng bạn nhân ngày sinh nhật .
Поздравляем вас с Новым годом ! : Chúng tôi chúc mừng những bạn nhân ngày năm mới .
Cách nói ngắn gọn .
С днём рождения ! : Chúc mừng sinh nhật .
С празником Нового года ! / С Новым годом ! : Chúc mừng năm mới .
С днём Победы ! ( 9/5 ) : Chúc mừng dịp nghỉ lễ thắng lợi .
С днём Труда ! С празником Труда ! С первым мая ! : Chúc mừng ngày quốc tế lao động .
С днём Учителя ! : Chúc mừng ngày nhà giáo .
С днём Врача ! : Chúc mừng ngày bác sĩ .
С международным женским днём ! С празником восьмого марта ! С восьмым марта ! : Chúc mừng ngày quốc tế phụ nữ .
С днём свадьбы ! С свадьбой ! Chúc mừng đám cưới .
С Новосельем ! : Chúc mừng nhà mới .
С Рождеством ! : Chúc mừng giáng sinh .
С днём России ! ( 12/6 ) : Chúc mừng ngày của Nga .
С Праздником ! : Chúc mừng đợt nghỉ lễ .
Nói gửi lời chúc mừng tới ai .

Передайте мои поздравления КОМУ: Hãy chuyển lời chúc của tôi đến ai đó.

ПОЖЕЛАНИЕ : Nói chúc ai điều gì .
Cách nói vừa đủ .
ЖЕЛАТЬ ВАМ / ТЕБЕ + ЧЕГО ( СУЩ. В РОД. ПАД. ) / ИНФ .
Желаю ( – ем ) вам / тебе : счастья ( niềm hạnh phúc ) / успехов ( thành công xuất sắc ) / здоровья ( sức khỏe thể chất ) / скорейшего выздоровления ( hồi sinh nhanh gọn ) / всего хорошего ( доброго ) ( tổng thể những điều tốt đẹp ) / найлучшего ( những điều tốt đẹp nhất ) – не болеть ( khỏe mạnh ), выздороветь ( bình phục ) / сдать экзамен ( vượt qa kỳ thi ) .
Желаю побольше хороших друзей, успехов, здоровья и солнечных дней : Chúc bạn ngày càng có những người bạn tuyệt vời, chúc bạn thành công xuất sắc, sức khỏe thể chất và những ngày luôn rạng rỡ .
Счастья тебе, любви и всего самого-самого хорошего : Chúc bạn niềm hạnh phúc, tình yêu và toàn bộ những điều tuyệt vời nhất .
Мы желаем тебе успехов в учёбе ! И всегда быть молодой и красивой ! И чтобы ты всегда улыбалась : Chúng tôi chúc bạn đạt được nhiều thành tích trong học tập. Và luôn luôn là người trẻ đẹp. Và bạn hãy luôn mỉm cười .
Ngoài ra symbols.vn chia sẽ thêm lời chúc tết tiếng anh bạn tìm hiểu thêm thêm :

Cách nói ngắn gọn:

Хорошего дня и отличного настроения ! ( Chúc 1 ngày tốt đẹp, tâm trạng luôn tốt ), Счастливого пути ! ( Thượng lộ bình an ), Пожелание при отъезде ! ( Chúc khi ai đó dời đi ) .
Долгих лет жизни ! : Chúc sống lâu .
Многих лет жизни ! Чаще пожилым людям : Thường so với người lớn tuổi .
Не болей ( – те ) .
Выздоравливай ( – те ) Больному : Đối với người ốm .
Спокойной / доброй ночи ! : Chúc ngủ ngon .
Приятного сна !
Сладких снов ! Пожелание на ночь : Chúc khi đêm đến
Приятного аппетита ! Chúc ngon miệng .
Пожелание перед едой : Chúc trước khi ăn .
Ни пуха ни пера ! : Chúc thi tốt .
( ответ : К чёрту ) Пожелание перед трудным делом ( сдачей экзамена ) : Chúc trước khi làm một việc gì đó khó khăn vất vả ( vượt qua kỳ thi ) .
Cách nói khác .
Пусть всегда будет счастье ! : Hãy để niềm hạnh phúc luôn bên bạn .
Пусть всегда в твоём доме будет так же хорошо и весело, как сегодня. Пусть всегда рядом с тобой будут хорошие друзья : Hãy để trong ngôi nhà của bạn luôn tuyệt vời và vui tươi như ngày ngày hôm nay. Hãy để những người bạn tốt luôn bên bạn .

Чтоб каждый день – как праздник!: Hãy để mỗi ngày giống như ngày lễ.

Ngoài ra bạn hoàn toàn có thể gửi kèm hình ảnh chúc mừng năm mới bằng tiếng nga hoặc viết những lời này vào thiệp chúc mừng năm mới bằng tiếng nga nhé

Có thể bạn quan tâm
Alternate Text Gọi ngay
XSMB