Mẫu Hợp đồng mua bán đầy đủ nội dung và đảm bảo pháp lý

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA

Hợp đồng số : …….. / 2020 / HĐMB

– Căn cứ Bộ luật Dân sự năm 2015;

– Căn cứ vào đơn chào hàng ( đặt hàng hoặc sự thực thi thỏa thuận hợp tác của hai bên ) .Hôm nay, ngày …….. tháng …….. năm ……..Tại khu vực : ……………………………………………………………………………………………Chúng tôi gồm :Bên A :Tên doanh nghiệp : …………………………………………………………………………………….Địa chỉ trụ sở chính : ……………………………………………………………………………………Điện thoại : ……………………………………………………………………………………………….Tài khoản số : …………………………………………………………………………………………….Mở tại ngân hàng nhà nước : ………………………………………………………………………………………Đại diện là Ông ( bà ) : ………………………………………………………………………………….Chức vụ : ………………………………………………………………………………………………….Giấy ủy quyền số : ……………………… ( nếu có ) ngày ………………………………………….Do ……………………………. Chức vụ ………………………………….. ký .Bên B :Tên doanh nghiệp : ……………………………………………………………………………………Địa chỉ trụ sở chính : …………………………………………………………………………………..Điện thoại : ……………………………………………………………………………………………….Tài khoản số : ……………………………………………………………………………………………Mở tại ngân hàng nhà nước : …………………………………………………………………………………….Đại diện là Ông ( bà ) : ………………………………………………………………………………..Chức vụ : ………………………………………………………………………………………………..Giấy ủy quyền số : ………………………… ( nếu có ) ngày ……………………………………..Do ……………………………… Chức vụ ………………………… ký .Hai bên thống nhất thỏa thuận hợp tác nội dung hợp đồng như sau :Điều 1 : Nội dung việc làm thanh toán giao dịch :Bên A bán cho bên B :

STT Tên hàng Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú

Cộng : ……………………………………………………………………………………………………..Tổng trị giá ( bằng chữ ) : ……………………………………………………………………………Điều 2 : Chất lượng và quy cách sản phẩm & hàng hóa :Chất lượng loại sản phẩm …………………………… được pháp luật theo ………………………Điều 3 : Bao bì và ký mã hiệu :1. Bao bì làm bằng : …………………………………………………………………………………..2. Quy cách vỏ hộp : ……………………… cỡ ………….. size : …………………………3. Cách đóng gói : …………………………………………………………………………………….Trọng lượng cả bì : …………………………………………………………………………………..Trọng lượng tịnh : ……………………………………………………………………………………Điều 5 : Phương thức giao nhận1. Bên A giao cho bên B theo lịch sau :2. Phương tiện luân chuyển và ngân sách luân chuyển do bên ………………………… chịu .3. Ngân sách chi tiêu bốc xếp ( mỗi bên chịu một đầu hoặc …………………………….. )4. Quy định lịch giao nhận sản phẩm & hàng hóa mà bên mua không đến nhận hàng thì phải chịu ngân sách lưu kho bãi là … … … … đồng / ngày. Nếu phương tiện đi lại luân chuyển bên mua đến mà bên bán không có hàng giao thì bên bán phải chịu ngân sách thực tiễn cho việc điều động phương tiện đi lại .5. Khi nhận hàng, bên mua có nghĩa vụ và trách nhiệm kiểm nhận phẩm chất, quy cách sản phẩm & hàng hóa tại chỗ. Nếu phát hiện hàng thiếu hoặc không đúng tiêu chuẩn chất lượng v.v… thì lập biên bản tại chỗ, nhu yếu bên bán xác nhận. Hàng đã ra khỏi kho bên bán không chịu nghĩa vụ và trách nhiệm ( trừ loại hàng có pháp luật thời hạn Bảo hành ) .Trường hợp giao nhận hàng theo nguyên đai, nguyên kiện, nếu bên mua sau khi chở về nhập kho mới hiện có vi phạm thì phải lập biên bản gọi cơ quan kiểm tra trung gian ( Vinacontrol ) đến xác nhận và phải gửi đến bên bán trong hạn 10 ngày tính từ khi lập biên bản. Sau 15 ngày nếu bên bán đã nhận được biên bản mà không có quan điểm gì thì coi như đã chịu nghĩa vụ và trách nhiệm bồi thường lô hàng đó .6. Mỗi lô hàng khi giao nhận phải có xác nhận chất lượng bằng phiếu hoặc biên bản kiểm nghiệm ; khi đến nhận hàng, người nhận phải có đủ :- Giấy ra mắt của cơ quan bên mua ;- Giấy chứng minh nhân dân .Điều 6 : Bảo hành và hướng dẫn sử dụng sản phẩm & hàng hóa1. Bên bán có nghĩa vụ và trách nhiệm Bảo hành chất lượng và giá trị sử dụng loại hàng cho bên mua trong thời hạn là …………………………… tháng .2. Bên bán phải cung ứng đủ mỗi đơn vị chức năng sản phẩm & hàng hóa một giấy hướng dẫn sử dụng ( nếu cần ) .Điều 7 : Phương thức giao dịch thanh toánBên B thanh toán giao dịch cho bên A bằng hình thức …………………………. trong thời hạn ………….Điều 8 : Trách nhiệm vật chất trong việc thực thi hợp đồng1. Hai bên cam kết triển khai trang nghiêm các lao lý đã thỏa thuận hợp tác trên, không được đơn phương biến hóa hoặc hủy bỏ hợp đồng, bên nào không thực thi hoặc đơn phương đình chỉ thực thi hợp đồng mà không có nguyên do chính đáng thì sẽ bị phạt tới …………….. % giá trị của hợp đồng bị vi phạm ( cao nhất là 8 % ) .2. Bên nào vi phạm các lao lý trên đây sẽ phải chịu nghĩa vụ và trách nhiệm vật chất theo lao lý của các văn bản pháp lý có hiệu lực hiện hành hiện hành về phạt vi phạm chất lượng, số lượng, thời hạn, khu vực, giao dịch thanh toán, Bảo hành …Mức phạt đơn cử do hai bên thỏa thuận hợp tác dựa trên khung phạt Nhà nước đã pháp luật trong các văn bản pháp lý về hợp đồng kinh tế tài chính .Điều 9 : Thủ tục xử lý tranh chấp hợp đồng1. Hai bên cần dữ thế chủ động thông tin cho nhau quy trình tiến độ thực thi hợp đồng. Nếu có yếu tố gì bất lợi phát sinh các bên phải kịp thời thông tin cho nhau biết và tích cực đàm đạo xử lý ( cần lập biên bản ghi hàng loạt nội dung ) .2. Trường hợp các bên không tự xử lý được mới đưa vụ tranh chấp ra TANDTC .Điều 10 : Các thỏa thuận hợp tác khác ( nếu cần )Các điều kiện kèm theo và pháp luật khác không ghi trong này sẽ được các bên thực thi theo pháp luật hiện hành của các văn bản pháp lý về hợp đồng kinh tế tài chính .Điều 11 : Hiệu lực của hợp đồngHợp đồng này có hiệu lực hiện hành từ ngày …………………… đến ngày …………………….Hai bên sẽ tổ chức triển khai họp và lập biên bản thanh lý hợp đồng này sau khi hết hiệu lực thực thi hiện hành không quá 10 ngày .

Bên ……….. có trách nhiệm tổ chức và chuẩn bị thời gian địa điểm thanh lý.

Hợp đồng này được làm thành ………. bản, có giá trị như nhau. Mỗi bên giữ …………. bản .

ĐẠI DIỆN BÊN A
Chức vụ
Ký tên, đóng dấu

ĐẠI DIỆN BÊN B
Chức vụ
Ký tên, đóng dấu

Source: https://suachuatulanh.org
Category : Mua Bán

Có thể bạn quan tâm
Alternate Text Gọi ngay
XSMB