Lắp đặt internet cáp quang VNPT 2023 – gói cước mới nhất | Cáp quang VNPT TPHCM
Lắp đặt internet cáp quang VNPT 2023 – gói cước mới nhất
Các Phần Chính Bài Viết
TỔNG ĐÀI ĐĂNG KÝ CÁP QUANG VÀ TRUYỀN HÌNH VNPT
TỔNG ĐÀI ĐĂNG KÝ CÁP QUANG VÀ TRUYỀN HÌNH VNPT
Tặng đến 4 tháng
Khuyến Mãi Đặc Biệt 2023
Làm việc cả Thứ 7, CN và Ngày Lễ
Thủ tục đơn giản – Lắp đặt siêu nhanh – Đăng ký hôm nay – Nhận ngay ưu đãi
Modem WiFi 2 băng tần mạnh mẽ(*)
HOME ĐỈNH 150 Mbps chỉ 269K/tháng
( * ) Áp dụng gói Home Combo 100M b
Xem thêm : gói cước internet VNPT 2023
VNPT năm 2023 đã triển khai 3 nhóm gói cước cơ bản gồm: Home Internet, Home TV và Home Combo. Trong đó, gói cước Home Combo mang lại khách hàng trải nghiệm mới mẻ về gói cước tích hợp đa dịch vụ và tiết kiệm hơn rất nhiều so với sử dụng riêng lẻ từng dịch vụ.
- GÓI HOME INTERNET:gồm 1 dịch vụ internet đơn lẻ .
- GÓI HOME TV:gồm 2 dịch vụ internet và truyền hình Mytv .
- GÓI HOME COMBO:tích hợp 3 dịch vụ internet, truyền hình Mytv và di động vinaphone ( data, nghe gọi )
GÓI CƯỚC MỚI 2023
BẢNG GIÁ HOME INTERNET ÁP DỤNG TỪ 01/01/2023
I. GÓI CƯỚC HOME INTERNET VÀ HOME TV
I.1 GÓI CƯỚC HOME INTERNET – CÁP QUANG VNPT
Trả trước 6 tháng khuyến mãi 1 đến 2 tháng tùy khu vực .
Modem wifi 2 băng tần vận dụng gói > = 100M bps .
BẢNG GIÁ CÁP QUANG VNPT 2023
GÓI CÁP QUANG | TỐC ĐỘ | CƯỚC THÁNG | 6TH TẶNG 1-2TH |
Home 1 |
80Mbps |
165.000 | 990.000 |
Home 2 |
120Mbps |
180.000 | 1.080.000 |
Home 3 Super+ 1 wifi mesh |
150Mbps |
220.000 | 1.320.000 |
Home 3 Super ko mesh |
150Mbps |
195.000 | 1.170.000 |
Home 4 Super + 2 wifi mesh |
250Mbps |
240.000 | 1.440.000 |
Home 4 Super ko mesh |
250Mbps |
210.000 | 1.260.000 |
Home 5 Super + 3 wifi mesh |
300Mbps |
290.000 | 1.740.000 |
Home 5 Super ko mesh |
300Mbps |
260.000 | 1.560.000 |
Home Net |
350Mbps |
600.000 | 3.600.000 |
BẢNG GIÁ HOME INTERNET KHU VỰC CÁC QUẬN TPHCM, HN VÀ HẢI PHÒNG
ƯU ĐÃI HOME INTERNET:
- Ưu đãi mua thêm Wifi Mesh giá siêu rẻ khi đăng ký các gói Home Super.
- T.Trước 6 tháng tặng thêm 1 đến 2 tháng, TT 12 tháng tặng thêm 3 đến 4 tháng.
- Home NET: tặng 1 IP miễn phí.
I.2 GÓI CƯỚC HOME TV
Thành phần gói cước : Internet và truyền hình mytv
Bảng giá áp dụng chung trong cả nước từ 01/08/2021, trừ các quận thuộc TP.HCM và HN.
BẢNG GIÁ HOME TV KHU VỰC NỘI THÀNH TPHCM, HÀ NỘI VÀ HẢI PHÒNG
HOME TV (NỘI THÀNH) |
TỐC ĐỘ | MYTV | SMART TIVI (đ/tháng) |
HOME TV2 ĐB | 120Mbps | Nâng cao | 190.000 đ |
HOME TV3 SUPER ĐB | 150Mbps | Nâng cao | 215.000 đ |
HOME TV3 SUPER | 150Mbps + 1 WIFI MESH | Nâng cao | 260.000 đ |
HOME TV4 SUPER | 250Mbps | Nâng cao | 274.000 đ |
HOME TV4 SUPER | 250Mbps + 2 WIFI MESH | Nâng cao | 294.000 đ |
HOME TV5 SUPER | 300Mbps | Nâng cao | 305.000 đ |
HOME TV5 SUPER | 300Mbps + 3 WIFI MESH | Nâng cao | 364.000 đ |
Quý khách dùng tivi thường, chỉ thêm 35.000 đ/tháng có ngay Smartbox có điều khiển giọng nói. |
Quý khách sử dụng SmartBox của VNPT, thêm 35.000 đ / tháng .
6 GÓI CƯỚC HOME INTERNET VÀ HOME TV ĐƯỢC NHIỀU KHÁCH HÀNG LỰA CHỌN
GÓI CƯỚC INTERNET HOME 1
- Tốc độ:
80Mbps
- Giá cước: 165.000 đ/tháng
- Trả trước 6 tháng tặng 1 – 2 tháng, 12 tháng tặng 3 – 4 tháng.
GÓI CƯỚC INTERNET HOME 2
- Tốc độ: 120M bps
- Giá cước: 180.000 đ/tháng
- Trả trước 6 tháng tặng 1 – 2 tháng, 12 tháng tặng 3 – 4 tháng.
GÓI CƯỚC INTERNET HOME 3 SUPER
Kèm 1 wifi mesh VNPT
- Tốc độ: 150M bps
- Giá cước: 220.000 đ/tháng
- Trả trước 6 tháng tặng 2 tháng 1.320.000 đ
GÓI CƯỚC INTERNET TV2
- Tốc độ: 120M bps
- Truyền hình mytv: Nâng cao 180 kênh
- Giá cước: 220.000 đ/tháng, trả trước 6 tháng tặng 1 – 2 tháng 1.320.000đ
GÓI CƯỚC INTERNET TV3 SUPER
Kèm 1 wifi mesh
- Tốc độ: 150M bps
- Truyền hình mytv: nâng cao
- Giá cước: 220.000 đ/tháng.
GÓI CƯỚC INTERNET TV5 SUPER
Kèm 3 wifi mesh
- Tốc độ: 300M bps
- Truyền hình mytv: nâng cao
- Giá cước: 305.000 đ/tháng.
Giá trên đã gồm 10 % VAT.
KHUYẾN MÃI 2023:
-
Tặng data Vinaphone 4G lên đến 60GB khi đăng ký gói “HOME COMBO“, trả trước 6 tháng tặng 1 tháng, 12 tháng tặng 3 tháng.
Home Combo là gói cước tích hợp dành cho các Hộ Gia đình có nhu cầu sử dụng đồng thời nhiều dịch vụ như Internet, Truyền hình và di động của VNPT. Khi sử dụng gói cước Home Combo, Quý Khách có thể sử dụng chung data đến 60GB/tháng, chủ nhóm gọi ngoại mạng 50 phút, nội mạng Vinaphone 1,000 phút/tháng, gọi nội nhóm miễn phí giữa các thành viên…
HOME COMBO 1
TÊN GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ MỚI | MYTV + VINAPHONE | SMART TIVI (đ/tháng) |
HOME TIẾT KIỆM | 120Mbps | Chuẩn + 15GB/th, 1000 phút nội mạng | 239.000đ |
HOME ĐỈNH | 150Mbps | Nâng cao + 2GB/ngày, 1000 phút nội mạng, 50 phút ngoại mạng | 269.000đ |
HOME THỂ THAO | 150Mbps | Nâng cao (Có K+) + 30GB/th, 1000 phút nội mạng | 383.000đ |
HOME KẾT NỐI | 150Mbps | Nâng cao + 30GB/th, 1000 phút nội mạng, 50 phút ngoại mạng | 289.000đ |
HOME GAME | 150Mbps | Nâng cao + 30GB/th, 1000 phút nội mạng | 299.000đ |
HOME GIẢI TRÍ | 150Mbps | Nâng cao + 30GB/th, 1000 phút nội mạng | 299.000đ |
Trả trước 6 tháng tặng 1 đến 2 tháng | |||
Trả trước 12 tháng tặng 3 đến 4 tháng | |||
Mời liên hệ: 0816925555Gọi cho VNPT |
HOME COMBO 2 – 250MBPS
TÊN GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | MYTV + VINAPHONE | SMART TIVI (đ/tháng) |
HOME ĐỈNH 2 | 250Mbps + 1 WIFI MESH | Nâng cao + 2GB/ngày, 1000 phút nội mạng, 50 phút ngoại mạng | 329.000đ |
HOME THỂ THAO 2 | 250Mbps + 1 WIFI MESH | Nâng cao (Có K+) + 30GB/th, 1000 phút nội mạng | 443.000đ |
HOME KẾT NỐI 2 | 250Mbps + 1 WIFI MESH | Nâng cao + 30GB/th, 1000 phút nội mạng, 50 phút ngoại mạng | 349.000đ |
HOME GAME 2 | 250Mbps + 1 WIFI MESH | Nâng cao + 30GB/th, 1000 phút nội mạng | 359.000đ |
HOME GIẢI TRÍ 2 | 250Mbps + 1 WIFI MESH | Nâng cao + 30GB/th, 1000 phút nội mạng | 359.000đ |
Trả trước 6 tháng tặng 1-2 tháng tùy khu | |||
Trả trước 12 tháng tặng 3-4 tháng | |||
Quý khách dùng tivi thường, chỉ cần thêm 35.000 đồng/tháng có ngay Smartbox thế hệ mới. |
GÓI CƯỚC HOME ĐỈNH
NỘI DUNG ƯU ĐÃI | HOME ĐỈNH 1 | HOME ĐỈNH 2 |
Giá gói tháng | 269.000 đ | 329.000 đ |
Tốc độ internet | 150Mbps | 250Mbps + 1 WIFI MESH |
Truyền hình mytv | Nâng cao APP | Nâng cao APP |
Di động vinaphone | 2GB/ngày, 50 phút gọi nội mạng, 1000 phút gọi nội mạng vina | 2GB/ngày, 50 phút gọi nội mạng, 1000 phút gọi nội mạng vina |
Di động thành viên | Tối đa 4 thành viên, gọi nội nhóm không giới hạn. | Tối đa 4 thành viên, gọi nội nhóm không giới hạn. |
Gói 6th tặng 1th | 269.000 x 6 = 1.614.000 đ | 329.000 x 6 = 1.974.000 đ |
Gói 12th tặng 3th | 269.000 x 12 = 3.228.000 đ | 329.000 x 12 = 3.948.000 đ |
NỘI DUNG ƯU ĐÃI | HOME KẾT NỐI 1 | HOME KẾT NỐI 2 |
Giá gói tháng | 289.000 đ | 349.000 đ |
Tốc độ internet | 100Mbps | 150Mbps |
Ưu tiên tốc độ | Ưu tiên đường tốc độ 200Mpbs vào ứng dụng Zalo, MyTV |
Ưu tiên đường tốc độ 200Mpbs vào ứng dụng Zalo, MyTV |
Truyền hình mytv | Nâng cao APP | Nâng cao APP |
Di động vinaphone | 30GB/tháng, 50 phút ngoại mạng, 1000 phút gọi nội mạng vina (chia sẻ được) | 30GB/tháng, 50 phút ngoại mạng, 1000 phút gọi nội mạng vina (chia sẻ được) |
Di động thành viên | Tối đa 4 thành viên, gọi nội nhóm không giới hạn. | Tối đa 4 thành viên, gọi nội nhóm không giới hạn. |
Gói 6th tặng 1th | 289.000 x 6 = 1.734.000 đ | 349.000 x 6 = 2.094.000 đ |
Gói 12th tặng 3th | 289.000 x 12 = 3.468.000 đ | 349.000 x 12 = 4.188.000 đ |
HOME TIẾT KIỆM [2023] (nhiều KH lựa chọn)
NỘI DUNG ƯU ĐÃI | HOME TIẾT KIỆM |
Giá gói tháng | 239.000 đ |
Tốc độ internet | 80Mbps |
Truyền hình mytv | Nâng cao APP |
Di động vinaphone | 15GB/tháng, 1000 phút gọi nội mạng vina (chia sẻ được) |
Di động thành viên | Tối đa 5 thành viên, gọi nội nhóm không giới hạn. |
Gói 6th tặng 1th | 239.000 x 6 = 1.434.000 đ |
Gói 12th tặng 3th | 239.000 x 12 = 2.868.000 đ |
NỘI DUNG ƯU ĐÃI | HOME THỂ THAO 1 | HOME THỂ THAO 2 |
Giá gói tháng | 339.000 đ | 399.000 đ |
Tốc độ internet | 100Mbps | 150Mbps |
Ưu tiên tốc độ | Ưu tiên đường riêng tốc độ cao 300Mpbs vào MyTV | Ưu tiên đường riêng tốc độ cao 300Mpbs vào MyTV |
Truyền hình mytv | Nâng cao APP và K+ | Nâng cao APP và K+ |
Di động vinaphone | 30GB/tháng, 1000 phút gọi nội mạng vina (chia sẻ được) | 30GB/tháng, 1000 phút gọi nội mạng vina (chia sẻ được) |
Di động thành viên | Tối đa 4 thành viên, gọi nội nhóm không giới hạn. | Tối đa 4 thành viên, gọi nội nhóm không giới hạn. |
Gói 6th tặng 1th | 339.000 x 6 = 2.034.000 đ | 399.000 x 6 = 2.394.000 đ |
Gói 12th tặng 3th | 339.000 x 12 = 4.068.000 đ | 399.000 x 12 = 4.788.000 đ |
NỘI DUNG ƯU ĐÃI | HOME GAME 1 | HOME GAME 2 |
Giá gói tháng | 299.000 đ | 359.000 đ |
Tốc độ internet | 100Mbps | 150Mbps |
Ưu tiên tốc độ | Ưu tiên đường tốc độ 300Mpbs đến các game: Liên quân Mobile, MyTV |
Ưu tiên đường tốc độ 300Mpbs đến các game: Liên quân Mobile, MyTV |
Truyền hình mytv | Nâng cao APP | Nâng cao APP |
Di động vinaphone | 30GB/tháng, 1000 phút gọi nội mạng vina (chia sẻ được) | 30GB/tháng, 1000 phút gọi nội mạng vina (chia sẻ được) |
Di động thành viên | Tối đa 5 thành viên, gọi nội nhóm không giới hạn. | Tối đa 5 thành viên, gọi nội nhóm không giới hạn. |
Gói 6th tặng 1th | 299.000 x 6 = 1.794.000 đ | 359.000 x 6 = 2.154.000 đ |
Gói 12th tặng 3th | 299.000 x 12 = 3.588.000 đ | 359.000 x 12 = 4.308.000 đ |
Quý Khách lưu ý: Mytv trong gói HOME Combo sử dụng trên App Mytv Net. Quý Khách sử dụng SmartBox cho TV thông thường thêm 35,000 đ/tháng.
0822.700.800 – 0911.870.868 VNPT Tp.HCM (7:00′ đến 21:30′, có zalo)
III. GÓI CƯỚC TRUYỀN HÌNH MYTV 2023
Gói cước Mytv dành cho người mua đang sử dụng internet VNPT hoặc ĐK mytv thứ 2 .
VNPT trang bị Set-Top-Box khi hành khách ĐK gói cước Mytv STB .
Danh sách kênh mytv nâng cao, xem tại đây
- Thời gian áp dụng: từ 01/2022.
- Khách hàng đăng ký gói cước trả từng tháng, phí hòa mạng: 330.000 đồng.
- Miễn phí cước đấu nối hòa mạng khi khách hàng trả trước 6 tháng tặng 1 tháng hoặc 12 tháng tặng 3 tháng.
I. INTERNET CÁP QUANG KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP
1. GÓI CƯỚC VĂN PHÒNG DATA (VP)
Gói cước văn phòng data ( VP ) là gói cước tích hợp 2 dịch vụ internet cáp quang và di động vinaphone. Trong đó di động vinaphone gồm nghe gọi và data di động. Gói văn phòng data rất tiết kiệm ngân sách và chi phí so với sử dụng 2 dịch vụ riêng không liên quan gì đến nhau .
2. GÓI CƯỚC FIBER EXTRA CÁP QUANG DOANH NGHIỆP
BẢNG GIÁ CÁP QUANG DOANH NGHIỆP VNPT – FIBER EXTRA | |||
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ INTERNET TRONG NƯỚC | TỐC ĐỘ QUỐC TẾ | CƯỚC HÀNG THÁNG |
FiberExtra150+ |
150 Mbps | 12 Mbps | 352.000 đ |
FiberExtra200+ | 200 Mbps | 15 Mbps | 462.000 đ |
FiberExtra240+ | 240 Mbps | 16 Mbps | 550.000 đ |
FiberExtra300+ | 300 Mbps | 20 Mbps | 990.000 đ |
FiberExtra400 | 400 Mbps | 24 Mbps | 1.760.000 đ |
FiberExtra600+ | 600 Mbps | 30 Mbps | 5.500.000 đ |
FiberExtra1000+ | 1.000 Mbps | 35 Mbps | 16.500.000 đ |
3. GÓI CƯỚC FIBERVNN CÁP QUANG DOANH NGHIỆP
Chi tiết vui lòng liên hệ: 0822.700.800 – 0911.870.868 VNPT Tp.Hồ Chí Minh (7:00′ đến 21:30′, có Zalo)
II. DỊCH VỤ CHỮ KÝ SỐ VNPT-CA TP HỒ CHÍ MINH
Ưu đãi giảm 50%
BẢNG GIÁ MUA MỚI KÝ SỐ VNPT ( VNPT-CA ) TP. Hồ Chí Minh
Gói VNP-CA | 1 NĂM, tặng 6 tháng | 2 NĂM, tặng 9 tháng | 3 NĂM, tặng 12 tháng |
Thời gian sử dụng | 18 tháng | 33 tháng | 48 tháng |
Ưu đãi | Giảm 50 % | Giảm 50 % | Giảm 50 % |
Token | 550.000 đồng | 550.000 đồng | 550.000 đồng |
Tồng tiền thanh toán (đã gồm VAT) | 1.210.000 đồng | 1.628.000 đồng | 1.815.000 đồng |
Quý khách đã có USB token của VNPT, gia hạn chữ ký số VNPT theo bảng giá ưu đãi sau:
Gói VNPT-CA | 1 NĂM, tặng 6 tháng | 2 NĂM, tặng 9 tháng | 3 NĂM, tặng 12 tháng |
Thời gian sử dụng | 18 tháng | 33 tháng | 48 tháng |
Ưu đãi | Giảm 50 % | Giảm 50 % | Giảm 50 % |
Token | Sử dụng lại token cũ hoặc thay mới miễn phí 0 đ. | ||
Tồng tiền thanh toán (đã gồm VAT) | 660.000 đồng | 1.078.000 đồng | 1.265.000 đồng |
Bảng giá gia hạn, ĐK mới chữ ký số trên vận dụng trong năm 2021 .
Cảm ơn quý khách đã lựa chọn sử dụng dịch vụ của VNPT!
Tag tìm kiếm: lắp-wifi-vnpt-2023, lap-wifi-vnpt-2023, wifi-vnpt-2023, internet vnpt 2021, cáp quang vnpt 2021
Xem thêm:
Source: https://suachuatulanh.org
Category : Mua Bán
Có thể bạn quan tâm
- Sử dụng nồi cơm điện cao tầng có những chức năng bạn không tưởng (02/10/2023)
- Có những triệu chứng sau thì bạn nên thay ngay nồi cơm mới (02/10/2023)
- Hướng dẫn cách vệ sinh máy nước nóng trực tiếp tại nhà (02/10/2023)
- Dùng điều hòa và máy sưởi mùa đông loại nào tốn điện hơn? (02/10/2023)
- Tại sao nên mua điều hòa vào mùa đông? (02/10/2023)
- Máy lọc nước Ro và Nano có nhưng ưu điểm và nhược điểm gì? (02/10/2023)